Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 010
Câu 7: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc ?
A. 46656. B. 720. C. 360. D. 4320.
Câu 8: Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' có
cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
cạnh AA' và A' B ' (tham khảo hình vẽ bên). Tính số
đo góc giữa hai đường thẳng MN và BD.
A. 300. B. 900. C. 450. D. 600.
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có diện tích bằng 6 nằm trên mặt phẳng (P):
x - 2 y + z + 2 = 0 và điểm S(1 ; 2 ; -1). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
A. 2 6 .
V = 3
B. V = 6. C. V = 4 6. D. V = 2 6.
Câu 10: Tìm số nghiệm thực của phương trình log22 x - log4 (4x2 ) - 5 = 0.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 11: Tính
Câu 12: Tính
Câu 13: Cho hai số thực dương a, b và a khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. loga ab = ab . B. log a = - loga 10. C. loga (ab) = loga b. D. aloga b = b.
Câu 14: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 010
ủa hình .D x y 1 y = 1 2 x 2 + 2x y = 16 x2 A. 164 . 3 p + B. 168 . 3 p - C. 162 . 3 p - D. 164 . 3 p - Câu 4: Trong không gian ,Oxyz tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng 3 1 4: . 2 1 3 x y zd - - += = - A. ( 2 ;1; 3).d = - - r B. ( 2 ; 1; 3).a = - -r C. (2 ; 1; 3).b = - r D. (3 ;1; 4).c = -r Câu 5: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ nhật, , 2 ,AB a BC a= = cạnh bên SA vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và .CD S D C B A A. 2 .a B. 6.a C. 5.a D. .a Câu 6: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 4mxy m x - = - nghịch biến trên khoảng ( 3 ;1).- A. (1 ; 2).m Î B. (1 ; 2].m Î C. [1 ; 2).m Î D. [ ]1; 2 .m Î Trang 2/7 - Mã đề thi 010 Câu 7: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc ? A. 46656. B. 720. C. 360. D. 4320. Câu 8: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D có cạnh bằng .a Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của cạnh 'AA và ' 'A B (tham khảo hình vẽ bên). Tính số đo góc giữa hai đường thẳng MN và .BD N M D' C'B' A' D CB A A. 030 . B. 090 . C. 045 . D. 060 . Câu 9: Trong không gian ,Oxyz cho tam giác ABC có diện tích bằng 6 nằm trên mặt phẳng (P): 2 2 0x y z- + + = và điểm (1 ; 2 ; 1).S - Tính thể tích V của khối chóp .S ABC . A. 2 6 . 3 V = B. 6.V = C. 4 6.V = D. 2 6.V = Câu 10: Tìm số nghiệm thực của phương trình 2 22 4log log (4 ) 5 0.x x- - = A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 11: Tính 1 0 . 3 2 dxI x = -ò A. 1 ln3. 2 B. ln 3.- C. 1 log3. 2 D. 1 ln3. 2 - Câu 12: Tính 2lim . 2 3x xM x®+¥ - = + A. 0M = . B. 2 3 M = - . C. 1 2 M = . D. M = +¥ . Câu 13: Cho hai số thực dương ,a b và a khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. log .b ba a a= B. log log 10.aa = - C. log ( ) log .a aab b= D. log .a ba b= Câu 14: Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau + + 3 3 2 33 0 00 0 ∞ + ∞ + ∞ + ∞ x y' y Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình ( ) 0f...a AD DC a= = = cạnh bên SA vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ bên). Tính số đo của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ( ).SAC D C BA S A. 090 . B. 060 . C. 045 . D. 030 . Câu 19: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 2 6 5.y x x= - + - A. 3.M = B. 2.M = C. 5.M D. 1.M = Câu 20: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,5% một quý (mỗi quý là 3 tháng). Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A. 16 quý. B. 17 quý. C. 19 quý. D. 18 quý. Câu 21: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 1 n x x æ ö+ç ÷ è ø ( 0x ¹ và n là số nguyên dương), biết rằng tổng các hệ số của số hạng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong khai triển bằng 46. A. 84. B. 62. C. 96. D. 86. Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm ( 3 ; 2)M - là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ? A. 3 2 .z i= + B. 3 2 .z i= - + C. 3 2 .z i= - - D. 3 2 .z i= - Câu 23: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ? A. 3 1. 1 xy x + = - B. 2 1. 1 x xy x + + = - C. 3 23 3 1.y x x x= - + + + D. 4 2.y x x= + Câu 24: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 060 . Tính thể tích của khối trụ có một đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của khối chóp . .S ABCD Trang 4/7 - Mã đề thi 010 A. 2 6 . 3 V p= B. 4 3 . 3 V p= C. 4 6 .V = p D. 2 6 .V = p Câu 25: Tìm tập xác định D của hàm số 3 1log . 3 xy x + = - A. ( 1 ; ).D = - + ¥ B. ( 1 ; 3).D = - C. (3 ; ).D = + ¥ D. ( ; 1) (3 ; ).D = -¥ - È + ¥ Câu 26: Cho đồ thị hàm số ( )y f x= có hình vẽ ở bên. Hàm số ( )y f x= nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? x y O...Tính giá trị của biểu thức 1 2| | | | .P z z= + A. 14.P = B. 7.P = C. 14.P = D. 2 3.P = Câu 32: Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l được tính theo công thức nào dưới đây ? A. 21 . 3 V R l= B. 24 . 3 V R l= p C. 21 . 3 V R l= p D. 2 .V R l= p Câu 33: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình 14 .2 3 2 0x xm m+- + - £ có nghiệm thực. A. 5.m B. 1.m ³ C. 2.m ³ D. 3.m £ Câu 34: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hai hàm số ( ), ( )y f x y g x= = liên tục trên đoạn [ ; ]a b và các đường thẳng , .x a x b= = Diện tích S của hình D được tính theo công thức nào dưới đây ? A. ( ) ( ) . b a S f x g x dxp= -ò B. [ ( ) ( )] . b a S f x g x dx= +ò Trang 5/7 - Mã đề thi 010 C. ( ) ( ) . b a S f x g x dx= -ò D. 2[ ( ) ( )] . b a S f x g x dx= -ò Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn 1z = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 3 1 .P z z= + + - A. 2 5.P = B. 3 15.P = C. 2 10.P = D. 6 5.P = Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác cân tại ,A · 0120BAC và ' .AB BB a= = Gọi I là trung điểm của 'CC . Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng ( )ABC và ( ' ).AB I I C'B' A' CB A A. 15 . 5 B. 30 . 10 C. 5 . 5 D. 70 . 10 Câu 37: Cho ( )F x là một nguyên hàm của hàm số 1( ) 1 f x x = - thỏa mãn (5) 2F = và (0) 1.F = Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. ( 3) 2.F - = B. ( 1) 2 ln 2.F - = - C. (2) 2 2ln 2.F = - D. (3) 1 ln 2.F = + Câu 38: Cho phương trình 32 2 2 23 3(sin ) sin 2 (sin ) .x m x m x m+ + - = - Gọi [ ; ]S a b= là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình trên có nghiệm thực. Tính giá trị của 2 2.P a b= + A. 4.P = B. 2.P = C. 49 . 162 P = D. 162 . 49 P = Câu 39: Cho hàm số ( ).y f x= Hàm số '( )y f x= có đồ thị như hình bên. Hàm số 2(1 )y f x= + nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? x y y=f '(x) O 42 A. (0 ;1). B. ( )3 ; 1 .- - C. ( )1; 3 . D. ( )3 ; .+ ¥ Câu 40: Cho hàm số 3 23 2y x x= - + -
File đính kèm:
- de_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_toan_hoc.pdf