Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 014

Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau

Phương trình nào dưới đây là phương trình đường vuông góc chung của d và

Câu 2: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,5% một quý 
(mỗi quý là 3 tháng). Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ 
được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền 
nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và 
người đó không rút tiền ra. 
A. 19 quý. B. 16 quý. C. 18 quý. D. 17 quý. 
Câu 3: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B được tính theo công 
thức nào dưới đây ? 
C. V = 3Bh. D. V = Bh. 
Câu 4: Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = x3 + x +1. 
A. F(x) = 3x3 + C. B.

Câu 5: Đường cong ở hình bên là đồ thị của 
hàm số nào dưới đây ?

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ 
nhật, AB = a, BC = 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy 
(tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách giữa hai đường 
thẳng SA và CD. 

pdf 7 trang letan 18/04/2023 1940
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 014", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 014

Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 014
người đó nhận được số tiền 
nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và 
người đó không rút tiền ra. 
A. 19 quý. B. 16 quý. C. 18 quý. D. 17 quý. 
Câu 3: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B được tính theo công 
thức nào dưới đây ? 
A. 1 .
2
V Bh= B. 1 .
3
V Bh= C. 3 .V Bh= D. .V Bh= 
Câu 4: Tìm họ nguyên hàm ( )F x của hàm số 3( ) 1.f x x x= + + 
A. 3( ) 3 .F x x C= + B. 
4 2
( ) .
4 2
x xF x x C= + + + 
C. 
3
4( ) .
2
xF x x x C= + + + D. 
4 3
( ) .
4 2
x xF x C= + + 
Câu 5: Đường cong ở hình bên là đồ thị của 
hàm số nào dưới đây ? 
x
y
1O
A. 3.
1
xy
x
+
=
+
 B. 4 .
1
xy
x
+
=
+
 C. 1.
1
xy
x
-
=
+
 D. 2 .
1
xy
x
+
=
+
Câu 6: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ 
nhật, , 2 ,AB a BC a= = cạnh bên SA vuông góc với đáy 
(tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách giữa hai đường 
thẳng SA và .CD 
S
D
C
B
A
 Trang 2/7 - Mã đề thi 014 
A. .a B. 2 .a C. 5.a D. 6.a 
Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ? 
A. 3 1.
1
xy
x
+
=
-
 B. 
2 1.
1
x xy
x
+ +
=
-
C. 3 23 3 1.y x x x= - + + + D. 4 2.y x x= + 
Câu 8: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 4mxy
m x
-
=
-
 nghịch biến trên khoảng ( 3 ;1).- 
A. (1 ; 2].m Î B. (1 ; 2).m Î C. [ ]1; 2 .m Î D. [1 ; 2).m Î 
Câu 9: Trong không gian ,Oxyz tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng 3 1 4: .
2 1 3
x y zd - - += =
-
A. ( 2 ; 1; 3).a = - -r B. (3 ;1; 4).c = -r C. (2 ; 1; 3).b = -
r
 D. ( 2 ;1; 3).d = - -
r
Câu 10: Tính 
1
0
.
3 2
dxI
x
=
-ò 
A. 1 ln3.
2
 B. ln 3.- C. 
1 log3.
2
 D. 1 ln3.
2
- 
Câu 11: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, cạnh bên SA vuông góc với đáy, 
góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 060 . Tính thể tích của khối trụ có một đáy là đường tròn ngoại tiếp 
hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của khối chóp . .S ABCD 
A. 4 6 .V = p B. 4 3 .
3
V p= C....014 
Câu 17: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thang 
vuông tại A và ,D 2 , ,AB a AD DC a= = = cạnh bên SA 
vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ bên). Tính số đo 
của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ( ).SAC 
D C
BA
S
A. 090 . B. 060 . C. 045 . D. 030 . 
Câu 18: Tìm số nghiệm thực của phương trình 2 22 4log log (4 ) 5 0.x x- - = 
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. 
Câu 19: Cho đồ thị hàm số ( )y f x= có hình 
vẽ ở bên. Hàm số ( )y f x= nghịch biến trên 
khoảng nào dưới đây ? 
 x
y
O
2
2
-2
1
A. (0 ; 2). B. (0 ; ).+ ¥ C. ( 2 ; 2).- D. ( ; 2).-¥ 
Câu 20: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 1
n
x
x
æ ö+ç ÷
è ø
( 0x ¹ và n là số nguyên dương), biết 
rằng tổng các hệ số của số hạng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong khai triển bằng 46. 
A. 84. B. 62. C. 96. D. 86. 
Câu 21: Trong không gian ,Oxyz cho tam giác ABC có diện tích bằng 6 nằm trên mặt phẳng (P): 
2 2 0x y z- + + = và điểm (1 ; 2 ; 1).S - Tính thể tích V của khối chóp .S ABC . 
A. 2 6.V = B. 4 6.V = C. 6.V = D. 2 6 .
3
V = 
Câu 22: Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol 
21 2 ,
2
y x x= - + cung tròn có phương trình 
216 ,y x= - ( với 0 4x£ £ ), trục tung (phần tô 
đậm trong hình vẽ). Tính diện tích của hình .D x
y
1 y = 
1
2 x
2 + 2x 
y = 16 x2
A. 168 .
3
p - B. 164 .
3
p - C. 162 .
3
p - D. 164 .
3
p + 
Câu 23: Tính 2lim .
2 3x
xM
x®+¥
-
=
+
A. M = +¥ . B. 2
3
M = - . C. 0M = . D. 1
2
M = . 
Câu 24: Trong không gian ,Oxyz cho bốn điểm (1 ;1 ; 4), (5 ; 1 ; 3), (2 ; 2 ; )A B C m- và (3 ;1 ; 5).D Tìm 
tất cả giá trị thực của tham số m để , , ,A B C D là bốn đỉnh của một hình tứ diện. 
A. 6.m > B. 6.m C. 6.m ¹ D. 6.m = 
 Trang 4/7 - Mã đề thi 014 
Câu 25: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình 14 .2 3 2 0x xm m+- + - £ có nghiệm 
thực. 
A. 5.m B. 1.m ³ C. 2.m ³ D. 3.m £ 
Câu 26: Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau 
+ +
3 3
2
33
0 00
0 ∞ + ∞
+ ∞ + ∞
x
y'
y
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để...o một hàng dọc ? 
A. 360. B. 4320. C. 720. D. 46656. 
Câu 32: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hai hàm số ( ), ( )y f x y g x= = liên tục trên đoạn [ ; ]a b và 
các đường thẳng , .x a x b= = Diện tích S của hình D được tính theo công thức nào dưới đây ? 
A. ( ) ( ) .
b
a
S f x g x dxp= -ò B. [ ( ) ( )] .
b
a
S f x g x dx= +ò 
C. ( ) ( ) .
b
a
S f x g x dx= -ò D. 2[ ( ) ( )] .
b
a
S f x g x dx= -ò 
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm ( 3 ; 2)M - là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ? 
A. 3 2 .z i= + B. 3 2 .z i= - + C. 3 2 .z i= - - D. 3 2 .z i= - 
 Trang 5/7 - Mã đề thi 014 
Câu 34: Trong không gian ,Oxyz cho ba điểm ( 2 ; 0 ; 0), (0 ; 1 ; 0)M N- và (0 ; 0 ; 2)P .Tìm phương 
trình của mặt phẳng ( ).MNP 
A. 0.
2 1 2
x y z
+ + =
- -
 B. 1.
2 1 2
x y z
+ + =
-
 C. 0
2 1 2
x y z
+ + =
-
. D. 1.
2 1 2
x y z
+ + =
- -
Câu 35: Cho hàm số ( ).y f x= Hàm số 
'( )y f x= có đồ thị như hình bên. Hàm số 
2(1 )y f x= + nghịch biến trên khoảng nào dưới 
đây ? 
x
y
y=f '(x)
O 42
A. (0 ;1). B. ( )1; 3 . C. ( )3 ; 1 .- - D. ( )3 ; .+ ¥ 
Câu 36: Cho ( )F x là một nguyên hàm của hàm số 1( )
1
f x
x
=
-
 thỏa mãn (5) 2F = và (0) 1.F = Mệnh 
đề nào dưới đây đúng ? 
A. ( 3) 2.F - = B. ( 1) 2 ln 2.F - = - C. (2) 2 2ln 2.F = - D. (3) 1 ln 2.F = + 
Câu 37: Cho hàm số 3 23 2y x x= - + - có đồ thị ( )C và điểm ( ; 2).A m Tìm tập hợp S là tập tất cả các 
giá trị thực của m để ba tiếp tuyến của ( )C đi qua .A 
A. 5( ; 1) ; 3 (3 ; ).
3
S æ ö= -¥ - È È + ¥ç ÷
è ø
 B. 5( ; 2) ; 2 (2 ; ).
3
S æ ö= -¥ - È È + ¥ç ÷
è ø
C. 4( ; 1) ; 2 (2 ; ).
3
S æ ö= -¥ - È È + ¥ç ÷
è ø
 D. 5( ; 1) ; 2 (2 ; ).
3
S æ ö= -¥ - È È + ¥ç ÷
è ø
Câu 38: Cho hình lăng trụ . ' ' ' 'ABCD A B C D có 
đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a và 
· 0120 .ABC = Góc giữa cạnh bên 'AA và mặt đáy 
bằng 060 , điểm 'A cách đều các điểm ,A B và 
.D Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo .a 
D
C
B
A
D'
C'B'
A'
A. 
3 3 .
6
a B. 
3 3 .
2
a 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_toan_hoc.pdf