Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 015
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ
nhật, AB = a, BC = 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy
(tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng SA và CD.
A. a 5. B. a 6. C. 2a. D. a.
Câu 2: Tìm số nghiệm thực của phương trình log22 x - log4 (4x2 ) - 5 = 0.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 3: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ?
A. y = -x3 + 3x2 + 3x +1. B. y = x4 + x2.
C. 3 1.
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau
Phương trình nào dưới đây là phương trình đường vuông góc chung của d và
Câu 5: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 1
( x ¹ 0 và n là số nguyên dương), biết rằng
tổng các hệ số của số hạng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong khai triển bằng 46.
A. 84. B. 62. C. 96. D. 86.
Câu 6: Trong không gian Oxyz, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng : 3 1 4 .
D. ar = (-2 ; -1; 3).
Câu 7: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f (x), y = g(x) liên tục trên đoạn [a ; b] và
các đường thẳng x = a, x = b. Diện tích S của hình D được tính theo công thức nào dưới đây ?
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 015
- Phương trình nào dưới đây là phương trình đường vuông góc chung của d và ' ?d A. 1 1 . 1 2 2 x y z+ + = = B. 1 1 . 1 2 2 x y z- - = = C. 1 1 1. 1 2 2 x y z- - + = = D. 1 1 . 1 2 2 x y z+ - = = Câu 5: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 1 n x x æ ö+ç ÷ è ø ( 0x ¹ và n là số nguyên dương), biết rằng tổng các hệ số của số hạng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong khai triển bằng 46. A. 84. B. 62. C. 96. D. 86. Câu 6: Trong không gian ,Oxyz tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng 3 1 4: . 2 1 3 x y zd - - += = - A. (2 ; 1; 3).b = - r B. (3 ;1; 4).c = -r C. ( 2 ;1; 3).d = - - r D. ( 2 ; 1; 3).a = - -r Câu 7: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hai hàm số ( ), ( )y f x y g x= = liên tục trên đoạn [ ; ]a b và các đường thẳng , .x a x b= = Diện tích S của hình D được tính theo công thức nào dưới đây ? A. ( ) ( ) . b a S f x g x dx= -ò B. 2[ ( ) ( )] . b a S f x g x dx= -ò C. ( ) ( ) . b a S f x g x dxp= -ò D. [ ( ) ( )] . b a S f x g x dx= +ò Trang 2/7 - Mã đề thi 015 Câu 8: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D có cạnh bằng .a Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của cạnh 'AA và ' 'A B (tham khảo hình vẽ bên). Tính số đo góc giữa hai đường thẳng MN và .BD N M D' C'B' A' D CB A A. 030 . B. 045 . C. 060 . D. 090 . Câu 9: Tính 1 0 . 3 2 dxI x = -ò A. ln 3.- B. 1 ln3. 2 C. 1 log3. 2 D. 1 ln3. 2 - Câu 10: Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau + + 3 3 2 33 0 00 0 ∞ + ∞ + ∞ + ∞ x y' y Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình ( ) 0f x m- = có bốn nghiệm thực phân biệt. A. 3.m > - B. 2.m < - C. 3 2.m- £ £ D. 3 2.m- < < Câu 11: Cho đồ thị hàm số ( )y f x= có hình vẽ ở bên. Hàm số ( )y f x= nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? x y O 2 2 -2 1 A. (0 ; ).+ ¥ B. ( ; 2).-¥ C. ( 2 ; 2).- D. (0 ; 2). Câu 12: Trong không gian ,Oxyz cho tam giác ABC có diện tích bằng 6 nằm trên mặt phẳng (P): 2 2 0x y z- + + = ..., (0 ; 1 ; 0)M N- và (0 ; 0 ; 2)P .Tìm phương trình của mặt phẳng ( ).MNP A. 0. 2 1 2 x y z + + = - - B. 1. 2 1 2 x y z + + = - C. 0 2 1 2 x y z + + = - . D. 1. 2 1 2 x y z + + = - - Câu 18: Tìm họ nguyên hàm ( )F x của hàm số 3( ) 1.f x x x= + + A. 3 4( ) . 2 xF x x x C= + + + B. 3( ) 3 .F x x C= + C. 4 2 ( ) . 4 2 x xF x x C= + + + D. 4 3 ( ) . 4 2 x xF x C= + + Câu 19: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? x y 1O A. 1. 1 xy x - = + B. 3. 1 xy x + = + C. 4 . 1 xy x + = + D. 2 . 1 xy x + = + Câu 20: Tính 2lim . 2 3x xM x®+¥ - = + A. 0M = . B. 2 3 M = - . C. M = +¥ . D. 1 2 M = . Câu 21: Cho hai số thực dương ,a b và a khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. log .b ba a a= B. log ( ) log .a aab b= C. log .a ba b= D. log log 10.aa = - Câu 22: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 060 . Tính thể tích của khối trụ có một đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của khối chóp . .S ABCD A. 2 6 . 3 V p= B. 2 6 .V = p C. 4 3 . 3 V p= D. 4 6 .V = p Câu 23: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 4mxy m x - = - nghịch biến trên khoảng ( 3 ;1).- Trang 4/7 - Mã đề thi 015 A. (1 ; 2).m Î B. [1 ; 2).m Î C. [ ]1; 2 .m Î D. (1 ; 2].m Î Câu 24: Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol 21 2 , 2 y x x= - + cung tròn có phương trình 216 ,y x= - ( với 0 4x£ £ ), trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích của hình .D x y 1 y = 1 2 x 2 + 2x y = 16 x2 A. 164 . 3 p + B. 162 . 3 p - C. 168 . 3 p - D. 164 . 3 p - Câu 25: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,5% một quý (mỗi quý là 3 tháng). Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu q...p 6 học sinh theo một hàng dọc ? A. 360. B. 4320. C. 720. D. 46656. Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm ( 3 ; 2)M - là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ? A. 3 2 .z i= + B. 3 2 .z i= - + C. 3 2 .z i= - - D. 3 2 .z i= - Câu 32: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B được tính theo công thức nào dưới đây ? A. 1 . 3 V Bh= B. 3 .V Bh= C. .V Bh= D. 1 . 2 V Bh= Câu 33: Tính 2 2 2 0 ( ) b a xI dx a x - = +ò (với ,a b là các số thực dương cho trước). A. 2 . bI a b = + B. 2 . bI a b = + C. 2 2 . bI a b = + D. 2 2 2 .bI a b = + Câu 34: Trong không gian ,Oxyz cho bốn điểm (1 ;1 ; 4), (5 ; 1 ; 3), (2 ; 2 ; )A B C m- và (3 ;1 ; 5).D Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để , , ,A B C D là bốn đỉnh của một hình tứ diện. Trang 5/7 - Mã đề thi 015 A. 6.m > B. 6.m C. 6.m ¹ D. 6.m = Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có (1 ;1 ;1), (2 ; 0 ; 2), ( 1 ; 1 ; 0)A B C - - và (0 ; 3 ; 4).D Trên các cạnh , ,AB AC AD lần lượt lấy các điểm ', ', 'B C D sao cho thể tích của khối tứ diện ' ' 'AB C D nhỏ nhất và 4. ' ' ' AB AC AD AB AC AD Tìm phương trình của mặt phẳng ( ' ' ').B C D A. 16 40 44 39 0.x y z+ - - = B. 16 40 44 39 0.x y z C. 16 40 44 39 0.x y z- - + = D. 16 40 44 39 0.x y z+ - + = Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2y x mx= + + cắt trục hoành tại một điểm duy nhất. A. 0.m ³ B. 3.m - D. 3 0.m- < < Câu 37: Cho hàm số ( ).y f x= Hàm số '( )y f x= có đồ thị như hình bên. Hàm số 2(1 )y f x= + nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? x y y=f '(x) O 42 A. ( )1; 3 . B. ( )3 ; 1 .- - C. (0 ;1). D. ( )3 ; .+ ¥ Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn 1z = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 3 1 .P z z= + + - A. 3 15.P = B. 2 5.P = C. 6 5.P = D. 2 10.P = Câu 39: Trong không gian ,Oxyz cho mặt cầu 2 2 2( ) : ( 1) ( 2) ( 3) 25S x y z- + - + - = và hai điểm (3 ; 2 ; 6), (0 ;1 ; 0).A B- Mặt phẳng ( ) : 2 0P ax
File đính kèm:
- de_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_toan_hoc.pdf