Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 018

Câu 8: Tính

Câu 9: Cho đồ thị hàm số y = f (x) có hình vẽ 
ở bên. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên 
khoảng nào dưới đây ? 

A. (-2 ; 2). B. (-¥ ; 2). C. (0 ; 2). D. (0 ; + ¥). 
Câu 10: Tìm họ nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = x3 + x +1. 
F x = x + + x + C D. F(x) = 3x3 + C. 
Câu 11: Cho hai số thực dương a, b và a khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. loga (ab) = loga b. B. aloga b = b. C. loga ab = ab . D. log a = - loga 10. 
Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = -x2 + 6x - 5. 
A. M =1. B. M = 3. C. M 5. D. M = 2. 
Câu 13: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 1

( x ¹ 0 và n là số nguyên dương), biết 
rằng tổng các hệ số của số hạng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong khai triển bằng 46. 
A. 84. B. 62. C. 86. D. 96. 
Câu 14: Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' có 
cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của 
cạnh AA' và A' B' (tham khảo hình vẽ bên). Tính số 
đo góc giữa hai đường thẳng MN và BD. 

pdf 7 trang letan 18/04/2023 2280
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 018", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 018

Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 018
x x= - + cung tròn có phương trình 
216 ,y x= - ( với 0 4x£ £ ), trục tung (phần tô 
đậm trong hình vẽ). Tính diện tích của hình .D x
y
1 y = 
1
2 x
2 + 2x 
y = 16 x2
A. 164 .
3
p + B. 164 .
3
p - C. 168 .
3
p - D. 162 .
3
p - 
Câu 4: Gọi 1z và 2z là hai nghiệm phức của phương trình 
22 3 7 0.z z- + = Tính giá trị của biểu thức 
1 2| | | | .P z z= + 
A. 14.P = B. 7.P = C. 14.P = D. 2 3.P = 
Câu 5: Tìm tập xác định D của hàm số 3
1log .
3
xy
x
+
=
-
A. (3 ; ).D = + ¥ B. ( 1 ; ).D = - + ¥ 
C. ( ; 1) (3 ; ).D = -¥ - È + ¥ D. ( 1 ; 3).D = - 
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ? 
A. 3 23 3 1.y x x x= - + + + B. 
2 1.
1
x xy
x
+ +
=
-
C. 4 2.y x x= + D. 
3 1.
1
xy
x
+
=
-
Câu 7: Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau 
 Trang 2/7 - Mã đề thi 018 
+ +
3 3
2
33
0 00
0 ∞ + ∞
+ ∞ + ∞
x
y'
y
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình ( ) 0f x m- = có bốn nghiệm thực phân biệt. 
A. 3 2.m- - 
Câu 8: Tính 
1
0
.
3 2
dxI
x
=
-ò 
A. 1 ln3.
2
 B. 1 log3.
2
 C. ln 3.- D. 
1 ln3.
2
- 
Câu 9: Cho đồ thị hàm số ( )y f x= có hình vẽ 
ở bên. Hàm số ( )y f x= nghịch biến trên 
khoảng nào dưới đây ? 
 x
y
O
2
2
-2
1
A. ( 2 ; 2).- B. ( ; 2).-¥ C. (0 ; 2). D. (0 ; ).+ ¥ 
Câu 10: Tìm họ nguyên hàm ( )F x của hàm số 3( ) 1.f x x x= + + 
A. 
4 3
( ) .
4 2
x xF x C= + + B. 
4 2
( ) .
4 2
x xF x x C= + + + 
C. 
3
4( ) .
2
xF x x x C= + + + D. 3( ) 3 .F x x C= + 
Câu 11: Cho hai số thực dương ,a b và a khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. log ( ) log .a aab b= B. 
log .a ba b= C. log .b ba a a= D. log log 10.aa = - 
Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 2 6 5.y x x= - + - 
A. 1.M = B. 3.M = C. 5.M D. 2.M = 
Câu 13: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 1
n
x
x
æ ö+ç ÷
è ø
( 0x ¹ và n là số nguyên dương), biết 
rằng tổng các hệ số của số hạng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong khai triển bằng 46. 
A. 84. B. 62. C. 86. D. 96. 
Câu 14... đây ? 
x
y
1O
A. 1.
1
xy
x
-
=
+
 B. 3.
1
xy
x
+
=
+
 C. 4 .
1
xy
x
+
=
+
 D. 2 .
1
xy
x
+
=
+
Câu 19: Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau 
1
+ 00
11 + ∞∞
y
y'
x 0
0 +
1
2 + ∞+ ∞
Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm 1.x = B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm 0.x = 
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm 2.y = D. Hàm số đạt cực đại tại điểm 0.x = 
Câu 20: Trong không gian ,Oxyz cho ba điểm ( 2 ; 0 ; 0), (0 ; 1 ; 0)M N- và (0 ; 0 ; 2)P .Tìm phương 
trình của mặt phẳng ( ).MNP 
A. 1.
2 1 2
x y z
+ + =
- -
 B. 0
2 1 2
x y z
+ + =
-
. C. 0.
2 1 2
x y z
+ + =
- -
 D. 1.
2 1 2
x y z
+ + =
-
Câu 21: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc ? 
A. 360. B. 4320. C. 720. D. 46656. 
Câu 22: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 4mxy
m x
-
=
-
 nghịch biến trên khoảng ( 3 ;1).- 
A. (1 ; 2).m Î B. [1 ; 2).m Î C. [ ]1; 2 .m Î D. (1 ; 2].m Î 
Câu 23: Trong không gian ,Oxyz cho bốn điểm (1 ;1 ; 4), (5 ; 1 ; 3), (2 ; 2 ; )A B C m- và (3 ;1 ; 5).D Tìm 
tất cả giá trị thực của tham số m để , , ,A B C D là bốn đỉnh của một hình tứ diện. 
A. 6.m > B. 6.m C. 6.m ¹ D. 6.m = 
Câu 24: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,5% một quý 
(mỗi quý là 3 tháng). Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ 
được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền 
nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và 
người đó không rút tiền ra. 
 Trang 4/7 - Mã đề thi 018 
A. 18 quý. B. 19 quý. C. 17 quý. D. 16 quý. 
Câu 25: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình 14 .2 3 2 0x xm m+- + - £ có nghiệm 
thực. 
A. 2.m ³ B. 3.m £ C. 5.m D. 1.m ³ 
Câu 26: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ 
nhật, , 2 ,AB a BC a= = cạnh bên SA vuông góc với đáy 
(tham khảo hình vẽ bên)... 3 .V Bh= C. .V Bh= D. 
1 .
2
V Bh= 
Câu 32: Tính 
2
2 2
0 ( )
b a xI dx
a x
-
=
+ò (với ,a b là các số thực dương cho trước). 
A. 2 .
bI
a b
=
+
 B. 2 .
bI
a b
=
+
 C. 2 2 .
bI
a b
=
+
 D. 2 2
2 .bI
a b
=
+
Câu 33: Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l được tính theo công thức nào 
dưới đây ? 
A. 24 .
3
V R l= p B. 21 .
3
V R l= C. 2 .V R l= p D. 21 .
3
V R l= p 
Câu 34: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hai hàm số ( ), ( )y f x y g x= = liên tục trên đoạn [ ; ]a b và 
các đường thẳng , .x a x b= = Diện tích S của hình D được tính theo công thức nào dưới đây ? 
 Trang 5/7 - Mã đề thi 018 
A. ( ) ( ) .
b
a
S f x g x dx= -ò B. ( ) ( ) .
b
a
S f x g x dxp= -ò 
C. 2[ ( ) ( )] .
b
a
S f x g x dx= -ò D. [ ( ) ( )] .
b
a
S f x g x dx= +ò 
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn 1z = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 3 1 .P z z= + + - 
A. 2 10.P = B. 3 15.P = C. 2 5.P = D. 6 5.P = 
Câu 36: Có 8 bì thư được đánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 8 tem thư cũng được đánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 
8. Dán 8 tem thư lên 8 bì thư (mỗi bì thư chỉ dán 1 tem thư). Hỏi có bao nhiêu cách dán tem thư lên bì thư 
sao cho có ít nhất một bì thư được dán tem thư có số trùng với số của bì thư đó ? 
A. 25490. B. 25489. C. 25488. D. 25487. 
Câu 37: Cho hàm số 3 23 2y x x= - + - có đồ thị ( )C và điểm ( ; 2).A m Tìm tập hợp S là tập tất cả các 
giá trị thực của m để ba tiếp tuyến của ( )C đi qua .A 
A. 5( ; 1) ; 2 (2 ; ).
3
S æ ö= -¥ - È È + ¥ç ÷
è ø
 B. 5( ; 2) ; 2 (2 ; ).
3
S æ ö= -¥ - È È + ¥ç ÷
è ø
C. 5( ; 1) ; 3 (3 ; ).
3
S æ ö= -¥ - È È + ¥ç ÷
è ø
 D. 4( ; 1) ; 2 (2 ; ).
3
S æ ö= -¥ - È È + ¥ç ÷
è ø
Câu 38: Cho hàm số ( )f x liên tục, ( ) 0f x > và ( ). ( ) 1f x f a x- = trên đoạn [0 ; ]a . Tính 
0 1 ( )
a dxI
f x
=
+ò 
theo .a 
A. 2 .I a= B. 3 .I a= C. .
2
aI = D. 3 .
2
aI = 
Câu 39: Cho tứ diện ABCD . Hai điểm ,M N lần lượt di 
động trên hai đoạn thẳng BC và BD sao ch

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_toan_hoc.pdf