Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 022

Câu 4: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,5% một quý 
(mỗi quý là 3 tháng). Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ 
được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền 
nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và 
người đó không rút tiền ra. 
A. 18 quý. B. 17 quý. C. 19 quý. D. 16 quý. 
Câu 5: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4x - m.2x+1 + 3 - 2m £ 0 có nghiệm 
thực. 
A. m £ 3. B. m ³ 2. C. m ³1. D. m 5. 
Câu 6: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số

nghịch biến trên khoảng (-3 ;1). 
A. m Î(1; 2). B. m Î(1; 2]. C. m Î[1; 2]. D. m Î[1; 2). 
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M (-3 ; 2) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ? 
A. z = 3 - 2i. B. z = -3 + 2i. C. z = 3 + 2i. D. z = -3 - 2i. 
Câu 8: Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = x3 + x +1. 

Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang 
vuông tại A và D, AB = 2a, AD = DC = a, cạnh bên SA 
vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ bên). Tính số đo 
của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng (SAC).

A. 600. B. 450. C. 300. D. 900. 
Câu 10: Cho hai số thực dương a, b và a khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. loga ab = ab . B. loga (ab) = loga b. C. aloga b = b. D. log a = - loga 10. 
Câu 11: Tìm tập xác định D của hàm số log3 1.

A. D = (-¥ ; -1) È (3 ; + ¥). B. D = ( -1; + ¥). 
C. D = (3 ; + ¥). D. D = (-1; 3). 
Câu 12: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 7 quả cầu màu đỏ và 8 quả cầu màu xanh. Chọn ngẫu nhiên đồng 
thời hai quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để chọn được hai quả cầu cùng màu. 

Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có diện tích bằng 6 nằm trên mặt phẳng (P): 
x - 2 y + z + 2 = 0 và điểm S(1 ; 2 ; -1). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 
A. V = 6. B. V = 4 6. C. 2 6 .

V = 3

D. V = 2 6. 
Câu 14: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B được tính theo công 
thức nào dưới đây ? 

Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ 
nhật, AB = a, BC = 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy 
(tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách giữa hai đường 
thẳng SA và CD.

A. a. B. a 6. C. 2a. D. a 5. 

pdf 7 trang letan 18/04/2023 4140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 022

Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 022
 
Câu 4: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,5% một quý 
(mỗi quý là 3 tháng). Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ 
được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền 
nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và 
người đó không rút tiền ra. 
A. 18 quý. B. 17 quý. C. 19 quý. D. 16 quý. 
Câu 5: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình 14 .2 3 2 0x xm m+- + - £ có nghiệm 
thực. 
A. 3.m £ B. 2.m ³ C. 1.m ³ D. 5.m 
Câu 6: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 4mxy
m x
-
=
-
 nghịch biến trên khoảng ( 3 ;1).- 
A. (1; 2).m Î B. (1; 2].m Î C. [ ]1; 2 .m Î D. [1; 2).m Î 
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm ( 3 ; 2)M - là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ? 
A. 3 2 .z i= - B. 3 2 .z i= - + C. 3 2 .z i= + D. 3 2 .z i= - - 
Câu 8: Tìm họ nguyên hàm ( )F x của hàm số 3( ) 1.f x x x= + + 
A. 
3
4( ) .
2
xF x x x C= + + + B. 
4 2
( ) .
4 2
x xF x x C= + + + 
 Trang 2/7 - Mã đề thi 022 
C. 
4 3
( ) .
4 2
x xF x C= + + D. 3( ) 3 .F x x C= + 
Câu 9: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thang 
vuông tại A và ,D 2 , ,AB a AD DC a= = = cạnh bên SA 
vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ bên). Tính số đo 
của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ( ).SAC 
D C
BA
S
A. 060 . B. 045 . C. 030 . D. 090 . 
Câu 10: Cho hai số thực dương ,a b và a khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. log .b ba a a= B. log ( ) log .a aab b= C. 
log .a ba b= D. log log 10.aa = - 
Câu 11: Tìm tập xác định D của hàm số 3
1log .
3
xy
x
+
=
-
A. ( ; 1) (3 ; ).D = -¥ - È + ¥ B. ( 1 ; ).D = - + ¥ 
C. (3 ; ).D = + ¥ D. ( 1 ; 3).D = - 
Câu 12: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 7 quả cầu màu đỏ và 8 quả cầu màu xanh. Chọn ngẫu nhiên đồng 
thời hai quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để chọn được hai quả cầu cùng màu. 
A. 7 .
30
 B. 6 .
13...phức của phương trình 
22 3 7 0.z z- + = Tính giá trị của biểu thức 
1 2| | | | .P z z= + 
A. 2 3.P = B. 14.P = C. 14.P = D. 7.P = 
Câu 18: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 1
n
x
x
æ ö+ç ÷
è ø
( 0x ¹ và n là số nguyên dương), biết 
rằng tổng các hệ số của số hạng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong khai triển bằng 46. 
A. 62. B. 84. C. 96. D. 86. 
Câu 19: Trong không gian ,Oxyz tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng 3 1 4: .
2 1 3
x y zd - - += =
-
A. (3 ;1; 4).c = -r B. (2 ; 1; 3).b = -
r
 C. ( 2 ; 1; 3).a = - -r D. ( 2 ;1; 3).d = - -
r
Câu 20: Trong không gian ,Oxyz cho bốn điểm (1 ;1 ; 4), (5 ; 1 ; 3), (2 ; 2 ; )A B C m- và (3 ;1 ; 5).D Tìm 
tất cả giá trị thực của tham số m để , , ,A B C D là bốn đỉnh của một hình tứ diện. 
A. 6.m = B. 6.m C. 6.m > D. 6.m ¹ 
Câu 21: Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau 
+ +
3 3
2
33
0 00
0 ∞ + ∞
+ ∞ + ∞
x
y'
y
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình ( ) 0f x m- = có bốn nghiệm thực phân biệt. 
A. 3 2.m- - D. 3 2.m- £ £ 
Câu 22: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, cạnh bên SA vuông góc với đáy, 
góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 060 . Tính thể tích của khối trụ có một đáy là đường tròn ngoại tiếp 
hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của khối chóp . .S ABCD 
A. 4 6 .V = p B. 4 3 .
3
V p= C. 2 6 .V = p D. 2 6 .
3
V p= 
Câu 23: Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau 
1
+ 00
11 + ∞∞
y
y'
x 0
0 +
1
2 + ∞+ ∞
Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm 0.x = B. Hàm số đạt cực đại tại điểm 2.y = 
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm 0.x = D. Hàm số đạt cực đại tại điểm 1.x = 
Câu 24: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ? 
A. 
2 1.
1
x xy
x
+ +
=
-
 B. 4 2.y x x= + 
 Trang 4/7 - Mã đề thi 022 
C. 3 23 3 1.y x x x= - + + + D. 
3 1.
1
xy
x
+
=
-
Câu 25: Tính 
2
2 2
0 ( )
b a xI dx
a x
-
=
+ò (với ,a b là các số thực dương cho trước). 
A. 2 .
bI
a b
=
+
 B....
b
a
S f x g x dx= -ò 
C. ( ) ( ) .
b
a
S f x g x dxp= -ò D. 2[ ( ) ( )] .
b
a
S f x g x dx= -ò 
Câu 31: Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l được tính theo công thức nào 
dưới đây ? 
A. 21 .
3
V R l= p B. 24 .
3
V R l= p C. 21 .
3
V R l= D. 2 .V R l= p 
Câu 32: Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol 
21 2 ,
2
y x x= - + cung tròn có phương trình 
216 ,y x= - ( với 0 4x£ £ ), trục tung (phần tô 
đậm trong hình vẽ). Tính diện tích của hình .D x
y
1 y = 
1
2 x
2 + 2x 
y = 16 x2
A. 164 .
3
p - B. 162 .
3
p - C. 168 .
3
p - D. 164 .
3
p + 
Câu 33: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 2 6 5.y x x= - + - 
A. 5.M B. 1.M = C. 2.M = D. 3.M = 
 Trang 5/7 - Mã đề thi 022 
Câu 34: Tính 
1
0
.
3 2
dxI
x
=
-ò 
A. 1 log3.
2
 B. ln 3.- C. 
1 ln3.
2
- D. 1 ln3.
2
Câu 35: Cho hàm số 1
1
x my
x
+ +
=
-
 ( m là tham số thực) thỏa mãn 
[2 ; 5]
max 4.y = Giá trị m thuộc tập hợp 
nào dưới đây ? 
A. (0 ; 4]. B. ( 4 ; 0].- C. ( ; 4].-¥ - D. (4 ; ).+ ¥ 
Câu 36: Cho số phức z thỏa mãn 1z = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 3 1 .P z z= + + - 
A. 3 15.P = B. 2 10.P = C. 2 5.P = D. 6 5.P = 
Câu 37: Cho phương trình 32 2 2 23 3(sin ) sin 2 (sin ) .x m x m x m+ + - = - Gọi [ ; ]S a b= là tập hợp tất cả 
các giá trị thực của tham số m để phương trình trên có nghiệm thực. Tính giá trị của 2 2.P a b= + 
A. 4.P = B. 
49 .
162
P = C. 2.P = D. 
162 .
49
P = 
Câu 38: Cho hàm số 3 23 2y x x= - + - có đồ thị ( )C và điểm ( ; 2).A m Tìm tập hợp S là tập tất cả các 
giá trị thực của m để ba tiếp tuyến của ( )C đi qua .A 
A. 5( ; 1) ; 3 (3 ; ).
3
S æ ö= -¥ - È È + ¥ç ÷
è ø
 B. 5( ; 1) ; 2 (2 ; ).
3
S æ ö= -¥ - È È + ¥ç ÷
è ø
C. 5( ; 2) ; 2 (2 ; ).
3
S æ ö= -¥ - È È + ¥ç ÷
è ø
 D. 4( ; 1) ; 2 (2 ; ).
3
S æ ö= -¥ - È È + ¥ç ÷
è ø
Câu 39: Có 8 bì thư được đánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 8 tem thư cũng được đánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 
8. Dán 8 tem thư lên 8 bì thư (mỗi bì thư chỉ d

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_toan_hoc.pdf