Đề thi Toán Lớp 12 (Lần 1) - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Thạch Thành I (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Toán Lớp 12 (Lần 1) - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Thạch Thành I (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Toán Lớp 12 (Lần 1) - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Thạch Thành I (Có đáp án)

TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐỀ THI MÔN TOÁN_KHỐI 12 (lần 1) Năm học: 2015-2016 Thời gian: 180 phút Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x3 3 x 2 4. Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2 1 f x x 2 x 2 trên đoạn ;2 . 2 Câu 3 (1,0 điểm). a) Giải phương trình sin3x cos2x 1 2sin x cos2 x 2 4 b) Giải phương trình 2log8 2x log8 x 2 x 1 3 Câu 4 (1,0 điểm). Tìm m để đường thẳng d : y x m cắt đồ thị C của hàm số x 1 y tại hai điểm AB, sao cho AB 3 2 x 1 Câu 5 (1,0 điểm). sin4 a cos4 a a) Cho cota 2 . Tính giá trị của biểu thức P . sin2 a cos2 a b) Một xí nghiệp có 50 công nhân, trong đó có 30 công nhân tay nghề loại A, 15 công nhân tay nghề loại B, 5 công nhân tay nghề loại C. Lấy ngẫu nhiên theo danh sách 3 công nhân. Tính xác suất để 3 người được lấy ra có 1 người tay nghề loại A, 1 người tay nghề loại B, 1 người tay nghề loại C. Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S. ABC có đường cao SA bằng 2a , tam giác ABC vuông ở C có AB 2 a , CAB 30 . Gọi H là hình chiếu vuông của A trên SC. Tính theo a thể tích của khối chóp H. ABC . Tính cô-sin của góc giữa hai mặt phẳng SAB , SBC . Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang OABC ( O là gốc tọa độ) có diện tích bằng 6, OA song song với BC , đỉnh A 1;2 , đỉnh B thuộc đường thẳng d1 : x y 1 0 , đỉnh C thuộc đường thẳng d2 :3 x y 2 0 . Tìm tọa độ các đỉnh BC, . Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A có phương trình AB, AC lần lượt là x 2 y 2 0, 2 x y 1 0 , điểm M 1;2 thuộc đoạn thẳng BC . Tìm tọa độ điểm D sao cho tích vô hướng DB. DC có giá trị nhỏ nhất. x2 x 2 2 Câu 9 (1,0 điểm). Giải bất phương trình x2 1 trên tập số x 3 x2 3 thực. Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực x, y thỏa mãn x 4 2 y 4 2 2 xy 32 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x3 y3 3 xy 1 x y 2 . -----------Hết----------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: .............................................; Số báo danh.......................... ĐÁP ÁN TOÁN 12, lần 1, 2015-2016 Câu Nội dung Điểm 1 Tập xác đinh: D . Sự biến thiên: - Chiều biến thiên: y' 3 x 2 6 x ; y' 0 x 0; x 2 0,25 Các khoảng đồng biến ; 2 và 0; ; khoảng nghịch biến 2;0 . - Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x 2, yCD 0 ; đạt cực tiểu tại x 0, yCT 4 - Giới hạn tại vô cực: limy ; lim y x x 0,25 Bảng biến thiên x 2 0 y' 0 0 y 0 4 0,25 Đồ thị f x = x3+3x2 -4 8 6 4 2 -15 -10 -5 5 10 15 -2 -4 -6 -8 0,25 2 1 Ta có f x x4 4 x 2 4 ; f x xác định và liên tục trên đoạn ;0 ; 2 ' 3 f x 4 x 8 x . 0,25 1 Với x ;2 , f' x 0 x 0; x 2 2 0,25 1 1 Ta có f 3 , f 0 4, f 2 0, f 2 4 . 2 16 0,25 Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn 1 ;0 lần lượt là 4 và 0. 2 0,25 sin 3x cos 2 x 1 2sin x cos 2 x sin 3 x cos 2 x 1 sin x sin 3 x 3 a) cos 2x 1 sin x 0,25 x k sinx 0 1 2sin2 x 1 sin x 1 x k2 sin x 6 2 5 x k2 6 0,25 b) Điều kiện x 0, x 1. Với điều kiện đó, pt đã cho tương đương với : 2 2 4 2 log 2x x 1 2x x 1 16 8 3 0,25 2x x 1 4 x 2 2x x 1 4 0,25 4 x 1 Pt hoành độ giao điểm x m x 1 x m x 1 (vì x 1không x 1 là nghiệm của pt) x2 m 2 x m 1 0 (1) 2 Pt (1) có 2 nghiệm phân biệt x1, x 2 m 8 0 m . x1 x 2 m 2 Khi đó A x1;,; x 1 m B x2 x 2 m .Theo hệ thức Viet ta có x1 x 2 m 1 0,50 2 2 2 AB 3 2 AB 18 2 x1 x 2 18 x1 x 2 9 2 2 x1 x 2 4 x 1 x 2 9 m 2 4 m 1 9 m 1 0,50 5 sin4 a cos4 a sin4 a cos4 a sin4 a cos4 a P a) 2 2 2 2 2 2 4 4 . sina cos a sina cos a sin a cos a sina cos a 0,25 1 cot4 a 1 24 17 Chia tử và mẫu cho sin4 a , ta được P 1 cot4 a 1 24 15 0,25 3 b) Số phần tử của không gian mẫu n C50 19600. 0,25 Số kết quả thuận lợi cho biến cố “trong 3 người được lấy ra, mỗi 1 1 1 người thuộc 1 loại” là CCC30. 15 . 5 2250 . Xác suất cần tính là 2250 45 p . 19600 392 0,25 6 S K H A B I C Trong mặt phẳng SAC , kẻ HI song song với SA thì HI ABC . 0,25 Ta có CA ABcos30 a 3.Do đó 1 1 a2 3 S AB. AC .sin 30 .2a . a 3.sin 30 . ABC 2 2 2 HI HC HCSC. AC2 AC2 3 a2 3 6 Ta có HI a . SA SC SC2 SC2 SA 2 AC 24 a 2 3 a 2 7 7 1 1a2 3 6 a3 3 Vậy V S... HI a . H. ABC3 ABC 3 2 7 7 1 (Cách khác: V V S. BC ) HABC. BAHC. 3 AHC 0,25 Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên SB . Ta có AH SC, AH CB (do CB SAC ), suy ra AH SBC AH SB . Lại có: SB AK, suy ra SB AHK . Vậy góc giữa giữa hai mặt phẳng SAB , SBC là HKA . 1 1 1 1 1 7 a.2 3 AH ; AH2 SA 2 AC 24 a 2 3 a 2 12 a 2 7 1 1 1 1 1 1 AK a 2 . AK2 SA 2 AB 24 a 2 4 a 2 2 a 2 Tam giác HKA vuông tại H (vì AH SBC , SBC HK ). a.2 3 AH 6 7 sin HKA 7 cos HKA AK a 2 7 7 0,50 7 OA: 2 x y 0 . OA BC BC: 2 x y m 0 m 0 . Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ x y 1 0 x 1 m B 1 m ; m 2 . 2x y m 0 y m 2 Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ 3x y 2 0 x m 2 C m 2;4 3 m . 2x y m 0 y 4 3 m 0,50 1 S OA BC ., d O BC OABC 2 1 2 2 2 m 1 22 2m 3 4 m 6 . 6 2 22 1 2 2m 3 1 m 12. Giải pt này bằng cách chia trường hợp để phá dấu giá trị tuyệt đối ta được m 1 7; m 3. Vậy B 7; 1 7 ,C 1 7;1 3 7 hoặc BC 2;1 , 1; 5 0,50 8 Gọi vec tơ pháp tuyến của AB,, AC BC lần lượt là n1 1;2 , n2 2;1 , n3 a ; b .Pt BC có dạng a x 1 b y 2 0 , với a2 b 2 0 . Tam giác ABC cân tại A nên cosB cos C cos n1 , n 3 cos n2 , n 3 a 2 b 2 a b a b a2 b 2 5 a2 b 2 5 a b 0,50 2 1 Với a b . Chọn b 1 a 1 BC : x y 1 0 B 0;1 , C ; , 3 3 không thỏa mãn M thuộc đoạn BC . Với a b . Chọn a b 1 BC: x y 3 0 B 4; 1 , C 4;7 , thỏa mãn M thuộc đoạn BC . 0,25 Gọi trung diểm của BC là II 0;3 . BC2 BC 2 Ta có DB. DC DI IB DI IC DI 2 . 4 4 Dấu bằng xảy ra khi DI . Vậy D 0;3 0,25 9 Điều kiện x 3.Bất pt đã cho tương đương với x2 x 2 4 2 x x 2 2 2 x 2 1 0 x 3 x 3 x 2 1 0 x 3 x 2 3 x2 x 2 2 x 3 x 2 3 x2 1 x2 x 6 x 3 x 2 3 x 2 1 0 x2 x 2 2 x 3 x 2 3 0,50 2 2 x x 6 x 1 1 0 2 2 x x 2 2 x 3 x 3 x 3 2 x 3 x2 1 0 1 x 1(Với x 3thì biểu thức trong ngoặc vuông luôn dương). Vậy tập nghiệm của bất pt là S 1;1 0,50 2 2 2 10 Ta có x 4 y 4 2 xy 32 x y 8 x y 0 0 x y 8 0,25 3 3 3 2 Axy 3 xyxy 6 6 xy xy 3 xy 6. 2 3 Xét hàm số: f t t3 t2 3 t 6 trên đoạn 0;8 . 2 1 5 1 5 Ta có f' t 3 t2 3 t 3, f' t 0 t hoặc t (loại) 2 2 0,25 1 5 17 5 5 17 5 5 Ta có f 0 6, f ,f 8 398. Suy ra A 2 4 4 0,25 1 5 Khi x y thì dấu bằng xảy ra. Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 4 17 5 5 4 0,25
File đính kèm:
de_thi_toan_lop_12_lan_1_nam_hoc_2015_2016_truong_thpt_thach.pdf