Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Hóa học khối A - Mã đề 518 (Kèm đáp án)

Câu 22: Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung 
dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là 
A. 6,84 gam. B. 4,90 gam. C. 6,80 gam. D. 8,64 gam. 
Câu 23: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron 
là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là 
A. 121 và 152. B. 113 và 152. C. 113 và 114. D. 121 và 114. 
Câu 24: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là 
A. 6. B. 2. C. 5. D. 4. 
Câu 25: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 
loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung 
dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 
A. 34,36. B. 35,50. C. 49,09. D. 38,72. 
Câu 26: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm 
CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 
gam. Giá trị của V là 
A. 0,560. B. 0,448. C. 0,112. D. 0,224. 
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:  
C3H4O2 + NaOH → X + Y 
X + H2SO4 loãng → Z + T 
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: 
A. HCHO, HCOOH. B. HCOONa, CH3CHO. 
C. HCHO, CH3CHO. D. CH3CHO, HCOOH. 
Câu 28: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn 
toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là 
A. 20,40 gam. B. 16,80 gam. C. 18,96 gam. D. 18,60 gam. 
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ 
đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên 
nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%) 
A. 448,0. B. 224,0. C. 358,4. D. 286,7. 
Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a 
mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 
gam. Giá trị của a là 
A. 0,40. B. 0,60. C. 0,45. D. 0,55.
pdf 5 trang Khải Lâm 26/12/2023 3600
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Hóa học khối A - Mã đề 518 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Hóa học khối A - Mã đề 518 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Hóa học khối A - Mã đề 518 (Kèm đáp án)
am kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa 
trên là 
A. 0,05. B. 0,45. C. 0,35. D. 0,25. 
Câu 3: Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng 
của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu (ancol) ứng với công thức phân 
tử của X là 
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 
Câu 4: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: 
 21 COX X
ot +⎯→⎯ 221 X OH X ⎯→+ 
 OHY X Y X 212 ++⎯→⎯+ OH2Y X 2Y X 222 ++⎯→⎯+ 
Hai muối X, Y tương ứng là 
A. MgCO3, NaHCO3. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. CaCO3, NaHSO4. 
Câu 5: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái 
sang phải là 
A. F, O, Li, Na. B. Li, Na, O, F. C. F, Na, O, Li. D. F, Li, O, Na. 
Câu 6: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn 
toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, 
áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã 
phản ứng. Chất X là anđehit 
A. no, đơn chức. 
B. no, hai chức. 
C. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. 
D. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. 
Câu 7: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO 
bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là 
A. 0,16. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,23. 
Câu 8: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M 
và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 17,73. B. 11,82. C. 19,70. D. 9,85. 
Câu 9: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản 
ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là 
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 518 
Câu 10: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là 
A. NH4Cl. B. H2O. C. NH3. D. HCl. 
Câu 11: Phát biểu không đúng là: 
A. Aminoaxit là những chấ...oàn toàn với 
oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để 
phản ứng hết với Y là 
A. 90 ml. B. 57 ml. C. 75 ml. D. 50 ml. 
Câu 15: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) ZZXYZZ 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả 
nhiệt. Phát biểu đúng là: 
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3. 
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. 
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. 
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. 
Câu 16: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, 
Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là 
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 
Câu 17: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng 
tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi 
so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch 
NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là 
A. 7,4. B. 9,2. C. 7,8. D. 8,8. 
Câu 18: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). 
Giá trị của V là 
A. 0,448. B. 1,792. C. 0,746. D. 0,672. 
Câu 19: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính 
thu được là 
A. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en). B. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). 
C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). 
Câu 20: Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) 
trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch 
HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là 
A. C2H5CHO. B. C4H9CHO....,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung 
dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 
A. 34,36. B. 35,50. C. 49,09. D. 38,72. 
Câu 26: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm 
CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 
gam. Giá trị của V là 
A. 0,560. B. 0,448. C. 0,112. D. 0,224. 
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: 
 C3H4O2 + NaOH → X + Y 
 X + H2SO4 loãng → Z + T 
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: 
A. HCHO, HCOOH. B. HCOONa, CH3CHO. 
C. HCHO, CH3CHO. D. CH3CHO, HCOOH. 
Câu 28: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn 
toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là 
A. 20,40 gam. B. 16,80 gam. C. 18,96 gam. D. 18,60 gam. 
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ 
đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên 
nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%) 
A. 448,0. B. 224,0. C. 358,4. D. 286,7. 
Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a 
mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 
gam. Giá trị của a là 
A. 0,40. B. 0,60. C. 0,45. D. 0,55. 
Câu 31: Cho các phản ứng sau: 
(1) )Cu(NO
ot
23 ⎯→⎯ (2) NONH
ot
24 ⎯→⎯ 
(3) O NH Pt C,
o850
23 ⎯⎯⎯⎯ →⎯+ (4) Cl NH
ot
23 ⎯→⎯+ 
(5) ClNH
ot
4 ⎯→⎯ (6) CuO NH
ot
3 ⎯→⎯+ 
Các phản ứng đều tạo khí N2 là: 
A. (3), (5), (6). B. (2), (4), (6). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (5). 
Câu 32: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là 
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. 
Câu 33: Este X có các đặc điểm sau: 
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau; 
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và c

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_mon_hoa_hoc_khoi_a_ma_de.pdf
  • pdfDA_Hoa_A.pdf