Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Vật lí khối A - Mã đề 457 (Kèm đáp án)

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)?
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.
C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên từ của lượng chất đó.
D. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.

Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2 , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là . Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 9: Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì
. vectơ cảm ứng từ cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường vuông góc với vectơ cảm ứng từ .
B. vectơ cường độ điện trường cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ vuông góc với vectơ cường độ điện trường .
C. vectơ cường độ điện trường và vectơ càm ứng từ luôn cùng phương với phương truyền sóng.
D. vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng.

pdf 8 trang Khải Lâm 26/12/2023 3720
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Vật lí khối A - Mã đề 457 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Vật lí khối A - Mã đề 457 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Vật lí khối A - Mã đề 457 (Kèm đáp án)
Câu 2: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có 
điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng LZ , dung 
kháng CZ (với C LZ Z≠ ) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị 0R thì 
công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại mP , khi đó 
A. 0 L CR = Z + Z . B. L C0R = Z - Z . C. 
2
L
0
C
ZR = 
Z
. D. 
2
m
0
UP = 
R
. 
Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương 
thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng 
đứng chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí 
cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2π = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ 
khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là 
A. 7
30
s. B. 3
10
s. C. 4
15
s. D. 1
30
s. 
Câu 4: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là 
π
3
 và π
6
− . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng 
A. π
6
. B. π
4
. C. π-
2
. D. π
12
. 
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình πx = 3sin 5πt + 
6
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ (x tính bằng cm và t 
tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 1 cm 
A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. 
Câu 6: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động 
riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là 0U 
và 0I . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 0
I
2
 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai 
bản tụ điện là 
A. 0
1 U
2
. B. 0
3 U
4
. C. 0
3 U
4
. D. 0
3 U
2
. 
 Trang 2/8 - Mã đề thi 457 
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)? 
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc...ường độ điện trường E
G
 cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B
G
vuông góc với vectơ cường độ điện trường E
G
. 
C. vectơ cường độ điện trường E
G
 và vectơ cảm ứng từ B
G
 luôn cùng phương với phương truyền 
sóng. 
D. vectơ cường độ điện trường E
G
 và vectơ cảm ứng từ B
G
 luôn vuông góc với phương truyền 
sóng. 
Câu 10: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng Bm và hạt α có khối 
lượng mα . Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt α ngay sau phân rã bằng 
A. Bm
mα
. B. 
B
mα
m
. C. 
2
Bm
mα
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠
. D. 
2
B
mα
m
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠
. 
Câu 11: Cơ năng của một vật dao động điều hòa 
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. 
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. 
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. 
D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. 
Câu 12: Tia Rơnghen có 
A. cùng bản chất với sóng âm. 
B. cùng bản chất với sóng vô tuyến. 
C. điện tích âm. 
D. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. 
Câu 13: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần 
R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc 1
LC
 chạy qua đoạn mạch thì hệ số công 
suất của đoạn mạch này 
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 1. 
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 0. 
Câu 14: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu 
của chùm êlectrôn (êlectron) phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng -34h = 6,625.10 J.s , điện 
tích nguyên tố bằng 1,6.10-19 C. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là 
A. 6,038.1015 Hz. B. 60,380.1018 Hz. C. 6,038.1018 Hz. D. 60,380.1015 Hz. 
Câu 15: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha 
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạ...ến thành một hạt nhân 22
A
Z Y bền. Coi khối lượng của hạt nhân 
X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ 1
1
A
Z X có chu kì bán rã là T. Ban 
đầu có một khối lượng chất 1
1
A
Z X , sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối 
lượng của chất X là 
A. 4 2
1
A
A
. B. 4 1
2
A
A
. C. 3 2
1
A
A
. D. 3 1
2
A
A
. 
Câu 19: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là 
A. 132,5.10-11 m. B. 47,7.10-11 m. C. 84,8.10-11 m. D. 21,2.10-11 m. 
Câu 20: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động 
cùng phương với phương trình lần lượt là Au = asinωt và ( )Bu = asin ωt + π . Biết vận tốc và biên độ 
sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao 
thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ 
bằng 
A. a. B. a
2
. C. 0. D. 2a. 
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi 
trường)? 
A. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. 
B. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. 
C. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. 
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. 
Câu 22: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân 
bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm 
A. t = T
2
. B. t = T
6
. C. t = T
8
. D. t = T
4
. 
Câu 23: Khi có hiện tượng quang điện xảy ra trong tế bào quang điện, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Giữ nguyên chùm sáng kích thích, thay đổi kim loại làm catốt thì động năng ban đầu cực đại 
của êlectrôn (êlectron) quang điện thay đổi. 
B. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm tần số 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_mon_vat_li_khoi_a_ma_de_4.pdf
  • pdfDA_Ly_A.pdf