Đề thi Violympic Toán Lớp 3 (Vòng 2) - Trường TH Xuân Áng

Bài thi số 2: 12 con giáp:

Câu 1:  Số gồm ba chục, sáu đơn vị và bốn trăm được viết là: …   

Câu 2:  Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 500 + 60 ….. 576.   

Câu 3:  Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 578 – 149 ….. 315 + 176.   

Câu 4:  Tính:  315 + 35 = ………   

Câu 5:  Tính:  753 – 561 = …….…   

Câu 6:  Tính:  40 : 5 + 2 x 8 = …….…   

Câu 7:  Tìm x, biết:   x + 295 = 487.  Giá trị của x là: …   

Câu 8:  Tìm x, biết:   758 - x = 483. Giá trị của x là: …   

Câu 9:  Tìm 1 số, biết số đó chia cho 3 rồi cộng với 87 thì được kết quả là 96. Số đó là:

a/ 27         ;          b/ 18         ;          c/ 9            ;         d/ 15. 

Câu 10:  Lớp 3B có 40 học sinh. Cô giáo chia thành các nhóm để cùng thảo luận, mỗi nhóm có 1 bạn nhóm trưởng và 4 học sinh. Số nhóm cô giáo chia được là ….. nhóm. 

doc 8 trang Khải Lâm 27/12/2023 3560
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic Toán Lớp 3 (Vòng 2) - Trường TH Xuân Áng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Violympic Toán Lớp 3 (Vòng 2) - Trường TH Xuân Áng

Đề thi Violympic Toán Lớp 3 (Vòng 2) - Trường TH Xuân Áng
ố 13: 
Câu số 14: 
Câu số 15: 
Câu số 16: 
Câu số 17: 
Câu số 18: 
Câu số 19: 
a/ 11 ; b/ 14 ; c/ 16 ; d/ 18. 
Câu số 20: 
a/ 24 ; b/ 30 ; c/ 11 ; d/ 25. 
Câu số 21: 
Câu số 22: 
Câu số 23: 
a/ 3 ; b/ 5 ; c/ 7 ; d/ 10. 
Câu số 24: 
a/ 3 ; b/ 9 ; c/ 4 ; d/ 15. 
Câu số 25: 
a/ 20 ; b/ 28 ; c/ 6 ; d/ 5. 
Câu số 26: 
a/ 21m ; b/ 20 ; c/ 10m ; d/ 21. 
Câu số 27: 
a/ 9km ; b/ 8kg ; c/ 9kg ; d/ 8km. 
Câu số 28: 
Câu số 29: 
Câu số 30: 
a/ 7 ; b/ 2 ; c/ 14 ; d/ 5. 
ĐÁP ÁN VIOLYMPIC TOÁN 2019 – 2020 _ LỚP 3
VÒNG 2 (Mở ngày 01/10/2019)
Bài 1: Sắp xếp
3 (82)
8 (600)
7 (486)
10 (814)
2 (38)
5 (197)
9 (642)
4 (121)
6 (200)
1 (14)
Bài thi số 2: 12 con giáp:
Câu 1: Số gồm ba chục, sáu đơn vị và bốn trăm được viết là:  (436)
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 500 + 60 .. 576. (<)
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 578 – 149 .. 315 + 176. (<)
Câu 4: Tính: 315 + 35 =  (350)
Câu 5: Tính: 753 – 561 = . (192)
Câu 6: Tính: 40 : 5 + 2 x 8 = . (24)
Câu 7: Tìm x, biết: x + 295 = 487. Giá trị của x là:  (192)
Câu 8: Tìm x, biết: 758 - x = 483. Giá trị của x là:  (275)
Câu 9: Tìm 1 số, biết số đó chia cho 3 rồi cộng với 87 thì được kết quả là 96. Số đó là:
a/ 27 ; b/ 18 ; c/ 9 ; d/ 15. (a/ 27)
Câu 10: Lớp 3B có 40 học sinh. Cô giáo chia thành các nhóm để cùng thảo luận, mỗi nhóm có 1 bạn nhóm trưởng và 4 học sinh. Số nhóm cô giáo chia được là .. nhóm. (8)
Bài thi số 3: Không giới hạn (80 câu)
Câu số 1: 
Câu số 2: 
Câu số 3: 4
Câu số 4: 
Câu số 5: 
Câu số 6: 
Câu số 7: 
Câu số 8: 
Câu số 9: 
Câu số 10: 
Câu số 11: 
Câu số 12: 
Câu số 13: 284
Câu số 14: 247
Câu số 15: 692
Câu số 16: 
Câu số 17: 
Câu số 18: 
Câu số 19: 
a/ 11 ; b/ 14 ; c/ 16 ; d/ 18. (d/ 18)
Câu số 20: 
a/ 24 ; b/ 30 ; c/ 11 ; d/ 25. (b/ 30)
Câu số 21: 
Câu số 22: 
Câu số 23: 
a/ 3 ; b/ 5 ; c/ 7 ; d/ 10. (d/ 10)
Câu số 24: 
a/ 3 ; b/ 9 ; c/ 4 ; d/ 15. (c/ 4)
Câu số 25: 
a/ 20 ; b/ 28 ; c/ 6 ; d/ 5. (c/ 6)
Câu số 26: 
a/ 21m ; b/ 20

File đính kèm:

  • docde_thi_violympic_toan_lop_3_vong_2_truong_th_xuan_ang.doc