Phiếu bài tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 20

Bài tập 1. Viết tiếp các điểm vào chỗ chấm

a. Trong hình bên có:

- Ba điểm ………. , ……….. , ……….. thẳng hàng.

- Ba điểm ………. , ……….. , ……….. thẳng hàng.

- Ba điểm ………. , ……….. , ……….. thẳng hàng.

- Ba điểm ………. , ……….. , ……….. thẳng hàng.

- M là điểm ở giữa hai điểm ……… và ………

- O là điểm ở giữa hai điểm … và …… hoặc ở giữa hai điểm …….. và ……...

- N là điểm ở giữa hai điểm ………. và ………..

Bài tập 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

- M là trung điểm của đoạn thẳng CD

- O là trung điểm của đoạn thẳng AB

- H là trung điểm của đoạn thẳng EG

- O là điểm ở giữa hai điểm A và B

- H là điểm ở giữa hai điểm H và G

- M là điểm ở giữa hai điểm C và D

doc 6 trang Khải Lâm 28/12/2023 360
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 20

Phiếu bài tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 20
ài bằng nhau là ..
Bài tập 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm :
a. 999 .. 1000                                  b.   3000 .. 2999                            8972 .. 8972                                   500 + 5 .. 5005                                9999 .. 9998 9998 .. 9990 + 8
 2009 .. 2010 7351 .. 7153
Bài tập 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm :
a. 1 kg .. 999 g                           690 m .. 1 km                          
 800 cm .. 8 m                          797 mm ......1m  
b. 59 phút .. 1 giờ 65 phút .. 1 giờ
 60 phút .. 1 giờ 100 phút......2 giờ
Bài tập 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm :
a. 8998 .. 9898                      6574 .. 6547                          
 4320 .. 4320                         9009 .. 900 + 9                     
b. 1000m .. 1km 980g .. 1kg
 1m .. 80cm 1 giờ 15 phút .. 80 phút.
Bài tập 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a. Số lớn nhất trong các số 9685, 9658, 9865, 9856 là :
A. 9685 B. 9658 C. 9865 D. 9856
b. Số bé nhất trong các số 4502, 4052, 4250, 4520 là :
A. 4502 B. 4052 C. 4250 D. 4520
Bài tập 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm :
a. 8998 .. 9898                      6574 .. 6547                          
 4320 .. 4320                         9009 .. 900 + 9                     
b. 1000m .. 1km 980g .. 1kg
 1m .. 80cm 1 giờ 15 phút .. 80 phút.
Bài tập 8: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
a. Bốn số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
A. 6854 ; 6584 ; 6845 ; 6548
B. 6548 ; 6584 ; 6845 ; 6854
C. 6854 ; 6845 ; 6584 ; 6548
D. 6548 ; 6584 ; 6854 ; 6845
b. Trong các độ dài 200m, 200cm, 2000cm, 2km, độ dài lớn nhất là :
A. 200m B. 200cm C. 2000cm D. 2km
Bài tập 9:  Số ?
a. Số bé nhất có ba chữ số là :
b. Số bé nhất có bốn chữ số là :
c. Số lớn nhất có ba chữ số là :
d. Số lớn nhất có bốn chữ số là :
Bài tập 10: Trang 13 vbt toán 3 tập 2
a. Nối trung điểm của đoạn thẳng AB với số thích hợp :
b. Nối trung điểm của đoạn thẳng MN với số thích hợp :
PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN...ng xăng-ti-mét để xác định trung điểm M của đoạn thẳng AB
Bài tập 8: Tính :
Bài tập 9: Đặt tính rồi tính :
6491 – 2574 8072 – 168 8900 – 898
Bài tập 10: Một cửa hàng có 4550kg đường, đã bán được 1935kg đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường ?
Bài tập 11: Một thư viện có 960 cuốn truyện tranh, sau đó mua thêm được bằng 1/6  số truyện tranh đã có. Hỏi thư viện có tất cả bao nhiêu cuốn truyện tranh ?
Bài tập 12: Tìm x :
a. x + 285 = 2094
b. x – 45 = 5605
c. 6000 – x = 2000

File đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_mon_toan_lop_3_tuan_20.doc