Đề thi Violympic Toán Lớp 3 (Vòng 3) - Trường TH Xuân Áng

Bài thi số 2Đừng để điểm rơi:

Câu 1:  Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 115 + 35 x 4 ….. 364 – 45 x 3.   

Câu 2:  Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 532 + 63 ….. 463 + 72.   

Câu 3:  Đồng hồ đang chỉ 9 giờ 15 phút. Vậy kim dài đang chỉ số …...   

Câu 4:  Tính:  265 + 25 = ………   

Câu 5:  Tính:  342 + 40 = ………   

Câu 6:  Hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số bé nhất có 3 chữ số là: … 

Câu 7:  Trong một phép trừ, tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 100. Số bị trừ là: … 

Câu 8:  Tích của hai số bằng 15. Nếu tăng thừa số thứ nhất lên 3 lần và giữ nguyên thừa số thứ hai thì tích mới là: 

a/ 5         ;          b/ 15         ;          c/ 45            ;         d/ 75. 

Câu 9:  Có 3 bao gạo, mỗi bao có 25kg. Người ta lấy ra ở mỗi bao 5 kg, số gạo còn lại đóng đều vào 6 túi. Vậy mỗi túi có ….. kg gạo.   

Câu 10:  Bạn Nam có 152 viên bi. Minh hơn Nam 13 viên bi. 

Vậy cả hai bạn có tất cả ….. viên bi.   

doc 2 trang Khải Lâm 27/12/2023 2600
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic Toán Lớp 3 (Vòng 3) - Trường TH Xuân Áng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Violympic Toán Lớp 3 (Vòng 3) - Trường TH Xuân Áng

Đề thi Violympic Toán Lớp 3 (Vòng 3) - Trường TH Xuân Áng
Câu 1: So sánh: 146 + 258 .. 254 + 152. 
Câu 2: So sánh: 27 + 36 ... . 
Câu 3: So sánh: + 72 .. + 69. 
Câu số 4: 
Câu 5: Tính: 6 x 4 = ... . ; Câu 6: Tính: 6 x 7 = ... . 
Câu 7: Tính: 31 x 3 = ... . ; Câu 8: Tính: 42 x 2 = ... . 
Câu 9: Tính: 58 x 3 = ... Câu 10: Tính: 74 x 4 = ... 
Câu 11: Tính: 48 x 3 = ... a/ 154 ; b/ 124 ; c/ 114 ; d/ 144. 
Câu 12: Tính: 62 x 5 = ... a/ 300 ; b/ 67 ; c/ 310 ; d/ 210. 
Câu 13: Tính: 6 x 5 x 3 = ... Câu 14: Tính: 40 : 4 = ... 
Câu 15: Tính: 36 : 6 = ... . ; Câu 16: Tính: 48 : 6 = ... . 
Câu 17: Tính: 43 x 2 - 37 = ... . 
Câu 18: Tính: 28 x 3 – 17 = ... . 
Câu 19: Tính: 24 x 2 + 116 = ... . 
Câu 20: Tính: 4 x 9 + 125 = ... 
Câu 21: Tính: 5 x 10 – 16 = ... 
Câu số 22: Tính: 46 x 6 – 46 x 4 = ... . 
Câu 23: Tính: 46 x 8 – 46 x 4 = ... . 
Câu 24: Tính: 51 x 3 + 51 x 2 = ... . 
Câu 25: Tính: 6 x 9 + 238 = ... . 
Câu 26: Tính: 35 x 2 + 230 = ... . 
Câu 27: Tính: 60 : 6 + 147 = ... . 
Câu 28: Tính: 36 : 4 x 6 = ... 
Câu 29: Tính: 32 cm x 5 – 48 cm = ... a/ 122cm ; b/ 112cm ; c/ 112 ; d/ 122. 
Câu 30: Tính: 54kg : 6 + 81 kg = ... a/ 72kg ; b/ 90kg ; c/ 89kg ; d/ 139kg. 

File đính kèm:

  • docde_thi_violympic_toan_lop_3_vong_3_truong_th_xuan_ang.doc