Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 8 - Tuần 22

or present perfect) (Hoàn thành câu với hình thức đúng của động từ- hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành)

Key:   1. has served            2. is increasing                    3. symbolizes

            4. form                       5. has celebrated                6. is

2/P19 Four of the underlined verbs in the passage are incorrect in tense. Find and correct them

(Bốn trong số những từ gạch dưới trong đoạn văn sau được chia không đúng thì. Hãy tìm và sửa lai cho đúng)

* KEY

In the passage Correct

2. visit

3. increases

5. has celebrated

7. are dancing

have visited

is increasing

celebrates

dance

* Present simple for the future( Thì hiện tại đơn cho tương lai)

3a/P20. Read the schedule and underline the verbs in the sentences describing the activities.

(Đọc thời khóa biểu sau đây và gạch dưới những động từ trong câu miêu tả các hoạt động)

Key:    1. The Debating Competition takes place in the Main Hall on April 3rd.

2. The bus for the excursion to the chocolate factory leaves at 8.00a.m on April 14th.

3b/P20  Work in groups. Discuss the questions.

Key:    1. The future                         2. The present simple

docx 3 trang letan 14/04/2023 6160
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 8 - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 8 - Tuần 22

Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 8 - Tuần 22
 3rd.
2. The bus for the excursion to the chocolate factory leaves at 8.00a.m on April 14th. 
3b/P20 Work in groups. Discuss the questions.
Key: 	1. The future	2. The present simple
REMEMBER!
We use the present simple with a future meaning when we talk about schedules, programmes, etc. (for example, public transport, cinemas, television, schools,)
(Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn với nghĩa tương laikhi chúng ta nói về thời khóa biểu, chương trình,v.v. ví dụ: giao thông công cộng, phim, truyền hình, trường học,)
4/p20 Use the verbs in the box in their correct forms to complete the sentences describing other activities in 3a.( Sử dụng hình thức đúng của động từ cho trong khungđể hoàn thành các câu miêu tả những hoạt động trong phần 3a)
Key: 	1. starts - finishes	2. takes place	3. holds	4. hosts	5. lasts	
5/p20. Make notes of some activities your school has organized for next week. Write 5 sentences about the activities, using the present simple with a future meaning.
( Ghi chú một vài hoạt động mà trường bạn đã lên kế hoạch cho tuần tới. Viết 5 câu về các hoạt động, sử dụng thì hiện tại đơn với ý nghĩa tương lai)
*HOMEWORK
- Learn by heart Remember the grammar and write 5 sentences about the activities (5/p20)
- Do exercises B1 à6/ p12, 13- workbook. 
***˜&™***
Per	: 65th 
*Extra vocabulary
Territory: land that is under the control of a particular country (lãnh thổ)
 North pole: the point on the surface of the Earth that is further north(Cực Bắc)
Article circle: an invisible ring on the most northern part of our planet, including the Arctic region; the centre of the Arctic is the North Pole. (Vòng Bắc Cực)
1/p21. Do the quiz and choose the correct answers(Đọc câu đố và chọn ra câu trả lời đúng)
Key:	1.C	2.A	3.C	4.B	5.B	
6.B	7. C	8. A	9. A	10. A
2/P21. Write the names of the countries next to their facts.( Viết tên các quốc gia bên cạnh các thông tin sau)
Key: 1. the USA	2. New Zealand	3. the United Kingdom	4. Canada	5. Australia
*HOMEWORK 
...:	1. Yes, it is.	
2. A ghost.
Piping, drumming and dancing.
The telephone, television, penicillin, the rain coat.
In 1824.
4. Talk about the thing(s) you like most about Scotland. Give the reasons.
5. Read and discuss these interesting facts about Australia.
(Lưu ý- nội dung 4&5 các em có thể chọn 1 trong 2 quốc gia để viết thành một đoạn văn giới thiệu về đất nước mà em chọn nhé!)
*Homework:- Do exercises D1, 2/p15, 16 in workbook .
	***˜&™***

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mon_tieng_anh_lop_8_tuan_22.docx