Giáo án Toán Lớp 8 - Từ Bài 2 đến Bài 4

A. KHỞI ĐỘNG: 

HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu

- Mục tiêu: Giúp HS suy nghĩ mối quan hệ giữa thứ tự và phép nhân.

- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp

- Hình thức tổ chức: Cá nhân

- Phương tiện: SGK 

- Sản phẩm: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Nếu ta nhân vào hai vế của bất đẳng thức trên với 2 thì ta sẽ được bất đẳng thức nào ?

- Đó là quan hệ giữa thứ tự và phép toán gì ?

- Bài hom nay ta sẽ tìm hiểu mối quan hệ đó.

-4 < 6

 

- Phép nhân

B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: 

HOẠT ĐỘNG 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương

- Mục tiêu: HS biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với số dương.

- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề.

- Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, cặp đôi.

- Phương tiện dạy học: SGK

- Sản phẩm: HS so sánh được các tích.

doc 13 trang Khải Lâm 26/12/2023 4040
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 8 - Từ Bài 2 đến Bài 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 8 - Từ Bài 2 đến Bài 4

Giáo án Toán Lớp 8 - Từ Bài 2 đến Bài 4
-§6: ?3 tự học có hướng dẫn. Bài tập 36 khuyến khích HS tự làm.
- §7: ?1; ?2: Tự học có hướng dẫn. Bài tập 43; 49 khuyến khích HS tự làm.
50
Luyện tập
25
51
Ôn tập chương III
Bài tập 53; 54; 56: Khuyến khích HS tự làm.
52
Kiểm tra chương III
Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
26
53
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
54
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 
Luyện tập
- §2 và Luyện tập tích hợp thành một bài.
- Bài tập 10; 12 khuyến khích HS tự làm.
27
55
§3. Bất phương trình một ẩn 
56
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Luyện tập
- §2 và Luyện tập tích hợp thành một bài.
- Mục 4: Tự học có hướng dẫn 
- Bài tập 21; 27; 28; 32; 33; 34: khuyến khích HS tự làm.
28
57
Luyện tập (tt)
58
§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
29
59
Ôn tập chương IV
60
Kiểm tra chương IV
30
61
Ôn tập học kì II
62
Ôn tập học kì II (tt)
31
63
Kiểm tra học kỳ II 
64
Trả bài kiểm tra học kỳ II
II. HÌNH HỌC (26 tiết)
Tuần
Tiết
Tên bài (hoặc chuyên đề) dạy học
Ghi chú (Điều chỉnh theo công văn 1113 của Bộ GD&ĐT)
20
35
§4. Diện tích hình thang.
36
§5. Diện tích hình thoi.
 37
Luyện tập.
21
38
§6. Diện tích đa giác.
Chương III: Tam giác đồng dạng.
39
§1. Định lí Ta-lét trong tam giác
Đã thực hiện
40
§2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét.
Đã thực hiện
22
41
Luyện tập
Bài tập 12; 13; 14: Khuyến khích HS tự làm
42
§3. Tính chất đường phân giác của tam giác 
 Luyện tập 
- §3 và Luyện tập tích hợp thành một bài.
- Định lí không yêu cầu HS chứng minh.
- Bài tập 21; 22 khuyến khích HS tự làm.
23
43
Nội dung 1: §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Luyện tập
Dạy theo chủ đề: Tam giác đồng dạng
(4 tiết)
- §4: Định lí không yêu cầu HS chứng minh.
- Bài tập 25; 26 khuyến khích HS tự làm.
- §5: Định lí không yêu cầu HS chứng minh.
- §6: Định lí không yêu cầu HS chứng minh; 
Bài tập 34 Khuyến khích học sinh tự làm
- §7: Định lí không yêu cầu HS chứng minh;
Bài tập 41; 42 khuyến khích HS tự làm
-...uông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Bài tập 11; 12; 18 khuyến khích HS tự làm.
52
§3. Thể tích của hình hộp chữ nhật 
Luyện tập
28
53
§4. Hình lăng trụ đứng
§5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
- §4, §5, §6 và Luyện tập: cả 4 bài tích hợp thành một bài.
- §5: Bài tập 26 khuyến khích HS tự làm.
- Bài tập 32; 35 khuyến khích HS tự làm
54
§6. Thể tích của hình lăng trụ đứng 
Luyện tập 
29
55
§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều 
§8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều.
- §7, §8, §9 và Luyện tập: tích hợp thành một bài.
- §7: Mục 3. Hình chóp cụt đều khuyến khích HS tự đọc. Bài tập 39 khuyến khích HS tự làm.
- §8: Mục 2. Ví dụ: khuyến khích HS tự đọc; Bài tập 42 khuyến khích HS tự làm.
- §9: ? trong mục 2. Ví dụ: khuyến khích HS tự đọc; Bài tập 45; 46; 48; 50 khuyến khích HS tự làm.
56
§9. Thể tích của hình chóp đều 
Luyện tập.
30
57
Ôn tập chương IV
Bài tập 55; 57; 58 khuyến khích HS tự làm
58
Ôn tập học kì II 
31
59
Kiểm tra học kỳ II 
60
Trả bài kiểm tra học kỳ II
Tuần:
Ngày soạn:
Tiết:
Ngày dạy:
§2. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN – LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: + Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân. Nắm được tính chất bắc cầu của tính thứ tự.
2. Kỹ năng: Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh hai số hoặc chứng minh BĐT: a ac 0 và ac > bc với c < 0 .
3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực
4. Hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin, sử dụng ngôn ngữ, tính toán.
Năng lực riêng: NL tính toán, NL so sánh các tích hoặc hai biểu thức.
II. CHUẨN BỊ: 
1. Giáo viên: SGK, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
2. Học sinh: Ôn lại tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
3. Bảng tham chiếu các mức độ yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá:
Nội dung
Nhận biết 
(M1)
Thông hiểu (M2)
Vận d...hệ đó.
-4 < 6
- Phép nhân
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: 
HOẠT ĐỘNG 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
- Mục tiêu: HS biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với số dương.
- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, cặp đôi.
- Phương tiện dạy học: SGK
- Sản phẩm: HS so sánh được các tích.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV nêu ví dụ, hướng dẫn HS tính và so sánh, sau đó GV minh họa trên trục số. 
- GV nêu ví dụ khác, yêu cầu HS so sánh
- Vậy khi nhân hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c dương thì ta sẽ đợc bất đẳng thức nào ?
- Từ các ví dụ GV hướng dẫn HS hoàn thành phần tổng quát trên bảng phụ và phát biểu.
- GV: Hướng dÉn HS lÊy vÝ dô
- GV ghi ?2, gäi HS tr¶ lêi 
- Yªu cÇu HS gi¶i thÝch
HS thùc hiÖn, GV chèt kiÕn thøc
1) Liªn hÖ gi÷a thø tù vµ phÐp nh©n víi sè dư¬ng:
VÝ dô: Tõ -2 -2.2< 3.2 
 Tõ -2 -2.5091 < 3.5091
+ Tæng qu¸t: 
Tõ -2 -2.c 0) 
* TÝnh chÊt: Víi 3 sè a, b, c,& c > 0 :
NÕu a < b th× ac < bc; 
NÕu a b th× ac bc
NÕu a > b th× ac > bc
NÕu a b th× ac bc
* Ph¸t biÓu: sgk/38
+ VÝ dô: Tõ a 7a < 7b 
?2 a) (- 15,2).3,5 < (- 15,08).3,5
 b) 4,15. 2,2 > (-5,3) . 2,2
HOẠT ĐỘNG 3: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
- Mục tiêu: HS biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với số âm.
 - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Thuyết trình, thảo luận, gợi mở, nêu vấn đề.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, cặp đôi.
- Phương tiện dạy học: SGK
- Sản phẩm: HS so sánh được các số.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV: Nªu vÝ dô, híng dÉn HS thùc hiÖn.
- GV minh häa trªn trôc sè
- GV: Nªu vÝ dô kh¸c, yªu cÇu HS so s¸nh, 
H: Khi nh©n hai vÕ cña bÊt ®¼ng thøc -2 < 3 víi sè c ©m th× ta sÏ ®îc bÊt ®¼ng thøc nµo ?
- GV: chèt l¹i yªu cÇu HS hoµn thµnh tÝnh chÊt díi d¹ng tæng qu¸t trªn b¶ng phô. 
GV: Giíi thiÖu hai bÊt ®¼ng thøc n

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_8_tu_bai_2_den_bai_4.doc