Hướng dẫn ôn tập Hóa học Lớp 12 theo cấp độ - Trường THPT Trực Ninh

pdf 18 trang Mạnh Nam 09/06/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn ôn tập Hóa học Lớp 12 theo cấp độ - Trường THPT Trực Ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Hướng dẫn ôn tập Hóa học Lớp 12 theo cấp độ - Trường THPT Trực Ninh

Hướng dẫn ôn tập Hóa học Lớp 12 theo cấp độ - Trường THPT Trực Ninh
 CÂU HỎI ÔN TẬP THI THPTQG HÓA HỌC 12 THEO CÁC CẤP ĐỘ 
Yêu cầu đối với học sinh khối 12 
 Các lớp 12 chọn thi môn KHTN ( từ 12A1 đến 12A7) phải hoàn thành hết phần nhận biết , thông 
hiểu và vận dụng thấp 
 Các lớp 12 chọn thi môn KHXH(12A8 , 12A9 , 12A, 12B ) phải hoàn thành phần nhận biết, thông 
hiểu . 
 Lớp 12A2 và một số học sinh khá của lớp 12A3 phải làm các bài tập của phần vân dụng cao 
 (Yêu cầu tất cả học sinh phải trình bày bài tập định lượng ra giấy A4 ) 
MỨC ĐỘ BIẾT 
Câu 1: Công thức của triolein là 
 A. (C17H33COO)3C3H5. B. (HCOO)3C3H5. 
 B. (C2H5COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5. 
Câu 2 : Công thức của axit stearic là 
 A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C17H35COOH. D. HCOOH. 
Câu 3: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic? 
 A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3. 
Câu 4: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là 
 A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. 
Câu 5: Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài? 
 A. Benzyl axetat B. Isoamyl axetat C. Etyl butirat D. Etyl axetat 
Câu 6: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là 
 A. CnH2n+2O2 ( n ≥ 2) B. CnH2nO2 (n ≥ 2) C. CnH2nO2 ( n ≥ 3) D. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4) 
Câu 7: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? 
 A. CH3COOCH2C6H5. B. C15H31COOCH3. 
 C. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H35COO)3C3H5. 
Câu 8: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol? 
 A. Triolein. B. Metyl axetat. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. 
Câu 9: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? 
 A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. 
Câu 10: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X 
là 
 A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. 
Câu 11 Dung dịch nào sau đây làm quỳ tính chuyển màu xanh? 
 A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. D. HCl 
Câu 12 Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây? 
 A. NaNO3. B. NaCl. C. HCl. D. Na2SO4. 
Câu 13 Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? 
 A. NaOH. B. H2NCH2COOH. C. HCl. D. CH3NH2. 
Câu 14. Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? 
A. K2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. KCl. 
Câu 15: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây? 
 A. HCl. B. KNO3. C. NaCl. D. NaNO3. 
Câu 16: Chất nào sau đây thuộc loại amin bật một? 
 A. CH3NHCH3. B. (CH3)3N. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3. 
Câu 17. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu? 
 A. glyxin. B. metylamin. C. axit axetic. D. alanin. 
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? 
 A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein. 
Câu 19: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? 
 A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. 
Câu 20. Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin. 
Câu 21. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? 
 A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột. 
Câu 22. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X 
tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là 
 A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glicogen. 
Câu 23. Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây? 
 A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Ancol etylic. D. Fructozơ. 
Câu 24. Một phân tử saccarozơ có 
 A. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ B. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ 
 C. hai gốc -glucozơ D. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ 
Câu 25. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của 
fructozơ là 
 A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C2H4O2. D. C12H22O11. 
Câu 26. Chất không có phản ứng thủy phân là 
 A. glucozơ. B. etyl axetat. C. Gly-Ala. D. saccarozơ. 
Câu 27. Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 
trong NH3, đun nóng. Chất X là 
 A. etyl fomat. B. glucozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ. 
Câu 28. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng 
lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là 
 A. glucozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. 
Câu 29: Hai chất đồng phân của nhau là 
 A. glucozơ và saccarozơ. B. fructozơ và glucozơ. 
 C. fructozơ và saccarozơ . D. tinh bột và xenlulozơ. 
Câu 30. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? 
 A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ visco. 
Câu 31. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? 
 A. Tơ tằm. B. Tơ visco. 
C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6. 
Câu 32. Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? 
 A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3. 
Câu 33. Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dung để sản xuất cao su buna? 
 A. 2-metylbuta-1,3-đien. B. Penta-1,3-đien. C. But-2-en. D. Buta-1,3-đien. 
Câu 34. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ? 
 A. Nilon-6,6 B. Polietilen C. Poli(vinyl clorua) D. Polibutađien 
Câu 35. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng 
các phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng 
A. trùng ngưng. B. trùng hợp. C. xà phòng hóa. D. thủy phân. 
Câu 36. PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống 
dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây ? 
A. Vinyl clorua. B. Propilen. C. Acrilonitrin. D. Vinyl axetat. 
Câu 37. Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là 
 A. polipropilen. B. polietilen. C. polistiren. D. poli(vinyl clorua). 
Câu 38. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? 
A. Polistiren. B. Polipropilen. C. Tinh bột. D. Polietilen. 
Câu 39. Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch 
AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là 
 A. C2H4. B. HCl. C. CO2. D. CH4. 
Câu 40. Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 loãng? 
 A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Fe. 
Câu 41. Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl? 
 A. Al. B. Ag. C. Mg. D. Zn. Câu 42. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? 
 A. Ag. B. Na. C. Al. D. Fe. 
Câu 43. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? 
 A. Zn. B. Hg. C. Ag. D. Cu. 
Câu 44.Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? 
 A. Na. B. Li. C. Hg. D. K. 
Câu 45. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất? 
 A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Al. 
Câu 46.Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? 
 A. Na B. Fe C. Mg D. Al 
 Câu 47. Kim loại có độ cứng lớn nhất là 
 A. Cr B. W C. Fe D. Ag 
Câu 48: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội? 
 A. Mg. B. Al. C. Cr. D. Cu. 
Câu 49: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng? 
 A. Fe B. Cu C. Ag D. Au 
Câu 50.Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cữu? 
 A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. Na2SO4. 
Câu 51. Chất nào sau đây gọi là xút ăn da? 
 A. NaNO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaOH. 
Câu 52. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? 
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe. 
Câu 53. Cho dãy kim loại kiềm: Na, Ka, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng cháy thấp nhất là 
A. Na. B. K. C. Rs. D. Cs 
Câu 54. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO? 
 A. Ca. B. Cu. C. K. D. Ba. 
Câu 55. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? 
 A. Mg. B. Ca. C. Cu. D. Na. 
Câu 56. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? 
 A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag. 
Câu 57. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm? 
 A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe. 
Câu 58. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng 
chảy? 
 A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag. 
Câu 59. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là 
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. 
B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. 
C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. 
D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá. 
Câu 60. Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là 
 A. điện phân dung dịch. B. nhiệt luyện. 
C. thủy luyện. D. điện phân nóng chảy. 
Câu 61. Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại 
nào sau đây? 
 A. Ca. B. Na. C. Ag. D. Fe. 
Câu 62. Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn? 
 A. Gắn đồng với kim loại sắt. B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt. 
 C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt. D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt. 
Câu 63. Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? 
A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3. 
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2. 
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng. D. Thanh sắt nhúng trong dung dịch CuSO4. 
Câu 64: Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm nào sau đây ? 
 A. NO2. B. NH2. C. COOH. D. CHO. 
MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 
Câu 1. Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 2,24 kít khí H2. Giá trị của m là 
 A. 2,80. B. 1,12. C. 5,60. D. 2,24. 
Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là 
 A. 3,36. B. 1,12. C. 6,72. D. 4,48. 
Câu 3. Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá trị của m là 
 A. 11,2. B. 14. C. 8,4. D. 16,8. 
Câu 4. Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m 
gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là 
 A. 7,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4. 
Câu 5. Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m 
gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là 
 A. 12,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4. 
Câu 6: Ngâm một đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, 
cân nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là 
 A. 1,9990 gam. B. 1,9999 gam. C. 2,1000 gam. D. 0,3999 gam. 
Câu 7: Ngâm một đinh trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung 
dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch 
CuSO4 đã dùng là 
 A. 0,25M. B. 0,4M. C. 0,3M. D. 0,5M. 
Câu 8: Hoà tan 20 gam hợp kim Mg, Fe, Zn bằng một lượng vừa dư dung dịch HCl thu được 1 gam khí X 
(đktc) và dung dịch Z, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được lượng muối khan là 
 A. 55,5 gam B. 50,35 gam C. 50 gam D. 40,5 gam. 
Câu 9: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. 
Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của 
V là 
 A. 160 B. 240 C. 480 D. 320 
Câu 10: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 11,6 gam bột Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho 
toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của 
m là 
 A. 20,0. B. 5,0. C. 6,6. D. 15,0. 
Câu 11: Nhiệt phân hoàn toàn 16,8 gam NaHCO3 thu được m gam Na2CO3. Giá trị của m là 
 A. 21,2. B. 10,6. C. 13,2. D. 12,4. 
Câu 12. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). 
Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là 
 A. 0,112. B. 0,224. C. 0,448. D. 0,896. 
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước. 
C. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi. D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure. 
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính. B. Gly-Ala có phản ứng màu biure. 
C. Tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit. D. Đimetylamin là amin bậc ba. 
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính. B. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi. 
C. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa. D. Đimetyl amin có công thức CH3CH2NH2. 
Câu 16. Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với 
dung dịch HCl là 
 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 17. Cho các dung dịch C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH và H2NCH2COOH. 
Số dung dịch làm đổi màu phenolphtalein là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 
Câu 18. Cho các dung dịch anilin, etyl amin, alanin, axit glutamic và axit axetic. Số dung dịch làm đổi màu 
quỳ tím là 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 
Câu 19. Cho các dung dịch: glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 
trong môi trường kiềm là 
 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 
Câu 20. Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với NaOH trong 
dung dịch là 
 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 
Câu 21. Cho các chất sau: Saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy 
phân là 
 A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. 
Câu 22. Cho các chất sau: etyl fomat, anilin, glucozơ, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm 
là 
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. 
Câu 23. Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là 
 A. 10,35. B. 20,70. C. 27,60. D. 36,80. 
Câu 24. Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ a mol/l với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi 
phản ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam kêt tủa. Giá trị của a là 
 A. 0,2. B. 0,5. C. 0,1. D. 1,0. 
Câu 25. Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi 
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là 
 A. 25,92. B. 28,80. C. 14,40. D. 12,96. 
Câu 26. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 4,48 lít CO2. Giá trị của 
m là 
 A. 36,0. B. 18,0. C. 32,4. D. 16,2. 
Câu 27. Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên 
men tạo thành ancol etylic là 
A. 54%. B. 80%. C. 40%. D. 60%. 
 Câu 28: Tiến hành lên men 40,5 gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80%) rồi 
hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Giá trị m là 
 A. 25,0. B. 50,0. C. 40,0. D. 90,0. 
Câu 29. Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 
m gam Ag. Giá trị của m là 
 A. 0,54. B. 1,08. C. 2,16. D. 1,62. 
Câu 30: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch 
NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là 
 A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,10M. D. 0,02M. 
Câu 31. Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được sản phẩm chứa 10,8 
gam glucozơ. Giá trị của m là 
 A. 22,8 B. 20,5 C. 18,5 D. 17,1 
Câu 32. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là 
A. 2,20 tấn. B. 1,10 tấn. C. 2,97 tấn. D. 3,67 tấn. 
Câu 33. Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,15 
gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là 
 A. 7. B. 4. C. 5. D. 2. 
Câu 34. Cho 7,5 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl 
dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđrô trong phân tử X là 
 A. 7. B. 5. C. 9. D. 11. 
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công 
thức phân tử của X là A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H5N. D. C4H9N. 
Câu 36.X là Amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X trong O2, thu được CO2, N2 và 
40,5 gam H2O. Công thức phân tử của X là 
 A. C3H7N. B. C3H9N. C. C2H7N. D. C4H11N. 
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,05 mol N2, 0,3 mol CO2 và 6,3 gam 
H2O. Công thức phân tử của X là 
 A. C4H9N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. C3H9N. 
Câu 38.: Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 
gam muối. Công thức phân tử của X là 
 A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H11N. 
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam X gồm ba amin no, đơn chức, thu được CO2, H2O và V lít khí N2 (đktc). 
Mặt khác, để trung hòa m gam X cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là 
 A. 3,36. B. 1,12. C. 2,24. D. 4,48. 
Câu 40. Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng 
hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của 2 amin là 
 A. C3H9N và C4H11N B. C3H7N và C4H9N. 
C. CH5N và C2H7N. D. C2H7N và C3H9N. 
Câu 41. Cho 15 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M, thu 
được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là 
 A. 320. B. 720. C. 480. D. 329. 
Câu 42: Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. 
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 
 A. 40,6. B. 40,2. C. 42,5. D. 48,6. 
Câu 43. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung 
dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch X đun nóng nhẹ hỗn 
hợp ở khoảng 60 - 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là 
 A. axit axetic. B. ancol etylic. C. anđehit fomic. D. glixerol. 
Câu 44. Rót 1 - 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 - 2 ml dung dịch NaHCO3. Đưa 
que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là 
 A. ancol etylic. B. anđehit axetic. C. axit axetic. D. phenol (C6H5OH). 
Câu 45. Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt sau đó thêm từ từ từng giọtdung 
dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp sinh ra hiđrocacbon làm nhạt màu dung dịch KMnO4. Chất X 
là 
A. anđehit axetic. B. ancol metylic. C. ancol etylic. D. axit axetic. 
Câu 46. Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 - 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp tục 
nhỏ 2 - 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Chất X không 
thể là 
 A. glixerol. B. saccarozơ. C. etylen glicol. D. etanol. 
Câu 47. Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ bên) dùng để 
A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch. 
B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau. 
C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau. 
D. tách chất lỏng và chất rắn. 
 Câu 48: Dùng phễu chiết có thể tách riêng 2 chất lỏng X và Y (theo hình vẽ) trên. 
Các chất X, Y tương ứng là 
A. nước muối và nước đường. 
B. etyl axetat và nước. 
C. ancol etylic và nước. 
D. axit axetic và nước Câu 49. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là 
 A. dung dịch Br2 bị nhạt màu. 
 B. có kết tủa đen 
 C. có kết tủa vàng. 
 D. có kết tủa trắng. 
Câu 50: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu 
cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ: 
 Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định cacbon và hiđro có trong hợp 
chất hữu cơ. 
B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất 
hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm. 
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung 
dịch NaOH. 
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ và clo có trong hợp chất hữu cơ. 
Câu 51: Cho thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ dưới đây: 
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Nhận xét nào sau đây là 
đúng? 
 A. Bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 sau thí nghiệm kết thúc 
thấy có kết tủa vàng nhạt. 
 B. Khí Y có thể làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ 
thường. 
 C. Trong thành phần của khí X có khí C2H4. 
 D. Dẫn khí Y vào dung dịch Br2 thấydung dịch mất màu. 
Câu 52: Hình vẽ bên mô tả phương pháp chưng cất thường. 
 Nhiệt kế 
 Sinh hàn 
 Bình cầu 
 Bình hứng 
Cho các phát biểu sau: Đèn 
(a) Phương pháp này dùng để tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau cnhiều.ồn 
(b) Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ của đèn cồn. 
(c) Ống sinh hàn có tác dụng ngưng tụ hơi nước. 
(d) Bình hứng chứa chất hữu cơ cần chưng cất. 
Số phát biểu đúng là 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 53. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn 
gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là 
 A. glucozơ và sobitol. B. fructozơ và sobitol. 
 C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ. 
Câu 54. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường 
và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. 
Tên gọi của X và Y lần lượt là 
A. glucozơ và saccarozơ. B. saccarozơ và sobitol. 
C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 55: Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật 
ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và 
Y lần lượt là 
A. fructozơ và saccarozơ. B. saccarozơ và glucozơ. 
C. saccarozơ và xenlulozơ. D. glucozơ và fructozơ. 
Câu 56. Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. 
Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, 
nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là 
 A. glucozơ và xenlulozơ. B. saccarozơ và tinh bột. 
 C. fructozơ và glucozơ. D. glucozơ và saccarozơ. 
Câu 57. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai 
chất X, Y lần lượt là 
 A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, sobitol. 
 C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic. 
Câu 58. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X 
phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là 
 A. glucozơ, sobitol B. glucozơ, amoni gluconat. 
C. glucozơ, etanol D. glucozơ, saccarozơ 
Câu 59: Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được chất 
hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là 
 A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, etanol. 
 C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, etanol. 
Câu 60: X, Y là hai cacbohiđrat. X, Y đều không bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3. Đốt cháy m gam X hoặc Y 
đều thu được cùng một lượng CO2 và H2O. X, Y lần lượt là 
A. saccarozơ và fructozơ. B. xenlulozơ và glucozơ. 
C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và xenlulozơ. 
Câu 61: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột X Y axit axetic. Chất X và chất Y lần lượt là 
A. glucozơ, etyl axetat. B. glucozơ, anđehit axetic. 
C. ancol etylic, anđehit axetic. D. glucozơ, ancol etylic. 
Câu 62. Cho sơ đồ phản ứng : 
 xuctac
 (a) X + H2O  Y 
 (b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O amoni gluconat + Ag + NH4NO3 
 (c) Y  xuctac E + Z 
 anhsang
 (d) Z + H2O  chat diepluc X + G 
 X, Y, Z lần lượt là 
 A. Tinh bột, glucozơ, etanol. B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit. 
 C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. 
Câu 63. Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học? 
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4. 
B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng. 
C. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm. 
D. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng. 
Câu 64. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra sự ăn mòn điện hóa học? 
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4. 
B. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2. 
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl. 
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HNO3 loãng. 
Câu 65.Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì 
 A. phản ứng ngừng lại B. tốc độ thoát khí không đổi 
 C. tốc độ thoát khí giảm D. tốc độ thoát khí tăng 
Câu 66. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch 
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV. 
Câu 67. Tiến hành các thí nghiệm sau: 
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3. 
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm. 
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. 
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối. 
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là 
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 
Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau: 
- TN1:Tráng Zn lên tấm Fe rồi để trong không khí ẩm. 
- TN2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4. 
- TN3: Nhúng thanh Al vào dung dịch Cu(NO3)2 . 
- TN4: Để miếng gang (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm một thời gian. 
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá học là 
 A. 3. B. 4. C. 1 . D. 2. 
Câu 69: Tiến hành các thí nghiệm sau: 
 (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3. 
 (b) Để miếng tôn (sắt tráng kẽm) trong không khí ẩm. 
 (c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. 
 (d) Đốt sợi dây sắt trong bình đựng khí oxi. 
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là 
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 
Câu 70: Thực hiện các thí nghiệm sau: 
 (1) Tráng một lớp Zn mỏng lên bề mặt tấm thép. 
 (2) Gắn một số miếng Cu lên bề mặt tấm thép. 
 (3) Gắn một số miếng Al lên bền mặt tấm thép. 
 (4) Phủ một lớp sơn lên bề mặt tấm thép. 
Số trường hợp tấm thép được bảo vệ là 
 A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 
Câu 71: Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân 
dung dịch (điện cực trơ) là 
 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 
Câu 72. Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì: 
 + -
 A. ở cực dương xảy ra quá trinh oxi hóa ion Na và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl . 
 -
 B. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cl . 
 -
 C. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O và ở cực dương xả ra quá trình khử ion Cl . 
 D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl-. 
Câu 73. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic? 
A. HCOOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5. 
Câu 74. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat? 
 A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5. 
 H ,t0
Câu 75. Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2O  Y + Z (1) 
 xt, t0
 Y + O2  Z + H2O (2). 
Chất X là A. metyl axetat. B. propyl acrylat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat. 
Câu 76: Chất nào sau đây khi thủy phân không thu được hai muối? 
 A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). 
 C. CH3COOCH2COOCH3 D. CH3COOCH2CH2OOCCH3 
Câu 77: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit? 
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. CH3-COO-CH=CH-CH3. 
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3. D. CH3-COO-CH2-CH=CH2. 
Câu 78. Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, 
tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 
 A. CH3COOCH2C6H5 B. HCOOC6H4C2H5 C. C6H5COOC2H5 D. C2H5COOC6H5 
Câu 79. Chất X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z. Cho Z tác dụng với dung 
dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dd NaOH lại thu được Y. Chất X là 
 A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3. 
 C. CH3COOCH=CH-CH3. D. HCOOCH=CH2. 
Câu 80: Cho các chất: phenyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong các chất trên khi 
thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là 
 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 
Câu 81: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng 
bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 
 A. 5. B. 3. C. 4. D. 1. 
Câu 82: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C4H6O4 mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH tạo sản 
phẩm chứa muối và ancol là 
 A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 
Câu 83.Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. 
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. 
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. 
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. 
Câu 84. Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. 
B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit. 
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. 
D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. 
Câu 85. Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. 
B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. 
C. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. 
D. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. 
Câu 86. Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. 
B. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. 
C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna. 
D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen. 
Câu 87. Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-
6,6. Số polime tổng hợp là 
 A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 88: Trong số các chất : chất béo, tinh bột, protein, tơ tằm và xenlulozơ axetat, có bao nhiêu chất là 
polime? 
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3. 
Câu 90. Cho các polime: poli(vinyl clorua), polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp 
là 
 A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 91. Trong các loại tơ sau: tơ capron, tơ axetat, tơ visco, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số tơ thuộc loại tơ 
poliamit là 
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 92. Cho các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilopectin, nilon-6. Số polime thiên nhiên 
là 
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 
Câu 93: Cho các loại tơ sau: tơ nilon-6, tơ lapsan, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ enang. Số 
tơ thuộc loại tơ hóa học là 
 A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. 
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP 

File đính kèm:

  • pdfhuong_dan_on_tap_hoa_hoc_lop_12_theo_cap_do_truong_thpt_truc.pdf