Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 11 - Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản - Trường THPT Đoàn Kết
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 11 - Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản - Trường THPT Đoàn Kết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 11 - Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản - Trường THPT Đoàn Kết

Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy: Tiết: BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nắm được điều kiện của a để các phương trình sinx = a và cosx = a cĩ nghiệm. - Biết cách viết cơng thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản trong trường hợp số đo được cho bằng radian và bằng độ. - Biết cách sử dụng các kí hiệu arcsina, arccosa, arctana, arccota khi viết cơng thức nghiệm của phương trình lượng giác. 2. Kĩ năng - Giải thành thạo các PTLG cơ bản. - Giải được PTLG dạng sinf(x) = sina, cosf(x) = cosa. - Tìm được điều kiện của các phương trình dạng: tanf(x) = tana, cotf(x) = cota. 3.Về tư duy, thái độ - Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng từng trường hợp cụ thể. - Tư duy các vấn đề của tốn học một cách lơgic và hệ thống. 4.Định hướng các năng lực cĩ thể hình thành và phát triển: - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự quản lý - Năng lực giao tiếp và hợp tác - Năng lực sử dụng ngơn ngữ - Năng lực mơ hình hĩa tốn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên - Chuẩn bị phương tiện dạy học: Phấn, thước kẻ, máy chiếu, - Kế hoạch bài học. 2. Học sinh - Đọc trước bài. - Kê bàn để ngồi học theo nhĩm. - Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Mục tiêu:Tạo ra tình huống để học sinh tiếp cận khái niệm phương trình lượng giác cơ bản và một số ví dụ minh họa cho phương trình sinx = a, cosx=a, tanx=a, cotx =a. Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết sinh quả hoạt động + Chuyển giao: Hơm trước các em đã được học các hàm số + Báo cáo, thảo luận: các nhĩm lượng giác và các tính chất của nĩ, ở lớp 10 các em đã trình bày kết quả vào giấy cử đại được học các cơng thức lượng giác. Sau đây hãy trả lời các diện báo cáo, các nhĩm khác thảo câu hỏi sau: luận cho ý kiến -Tình huống 1: Với mỗi điểm M trên đường trịn lượng +Đánh giá: Giáo viên nhận xét 1 giác ta xác định được bao nhiêu gĩc (cung) lượng giác cĩ đánh giá chung và dẫn dắt vào bài điểm đầu là điểm A, điểm cuối là điểm M. mới. -Tình huống 2:Với mỗi số thực m ta tìm được bao nhiêu điểm M(x,y) để: + Sinm y +Cosm x -PTLG cơ bản cĩ dạng: sinx = a, cosx = a, tanx = a, cotx = a + Cho ví dụ một vài PTLG cơ bản 1 Giải PTLG là tìm tất cả các giá trị của ẩn số thoả mãn Đ.sinx = 1; cosx = ; tanx = 0; pt đã cho. Các giá trị này là số đo của các cung (gĩc) tính 2 bằng radian hoặc bằng độ. Phương thức tổ chức: Chia lớp học thành 4 nhĩm cho thảo luận báo cáo kết quả trên giấy. B HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Mục tiêu:Tiếp cận phương trình sinx a; cosx a;tan x a; cotx a , biết cách giải phương trình sinx a; cosx a;tan x a; cotx a , Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết sinh quả hoạt động -Dự kiến sản phẩm: Học sinh nắm 1. Phương trình sinx = a được cách giải phương trình sinx = a. a > 1: PT vơ nghiệm - Đánh giá hoạt động: Học sinh a 1: PT cĩ các nghiệm tham gia hoạt động nhĩm sơi nổi để tìm ra phương pháp giải và cơng x = arcsina + k2 , k Z;x = – arcsina + k2 , k Z thức nghiệm. Chú ý: Kết quả 1. f (x) g(x) k2 a) sinf(x) = sing(x) (k Z) f (x) g(x) k2 x k2 3 0 0 a) x k360 2 b) sinx = sin0 (k Z) 0 0 0 x k2 x 180 k360 3 c) Các trường hợp đặc biệt: x k2 4 sinx = 1 x = + k2 b) 2 5 x k2 sinx = –1 x = – + k2 4 2 1 x arcsin k2 sinx = 0 x = k 3 c) VD1: Giải các phương trình: 1 x arcsin k2 3 2 1 a) sinx = b) sinx = – c) sinx = 3 2 2 3 x k d) sin3x = sinx d) x k Phương thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp 4 -Dự kiến sản phẩm: Học sinh nắm 2. Phương trình cosx = a được cách giải phương trình sinx = 2 Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết sinh quả hoạt động a > 1: PT vơ nghiệm a. a 1: PT cĩ các nghiệm - Đánh giá hoạt động: Học sinh x = arccosa + k2 , k Z; tham gia hoạt động nhĩm sơi nổi để tìm ra phương pháp giải và cơng x = – arccosa + k2 , k Z thức nghiệm. Chú ý: a) cosf(x) = cosg(x) f(x) = g(x) + k2 , k Z Kết quả 2. b) cosx = cos0 x = 0 + k3600, k Z c) Các trường hợp đặc biệt: cosx = 1 x = k2 a) x = + k2 6 cosx = –1 x = + k2 b) x = + k2 cosx = 0 x = + k 3 2 3 VD2: Giải các phương trình: c) x = + k2 4 1 a) cosx = cos b) cosx = 1 6 2 d) x = arccos + k2 3 2 1 c) cosx = – d) cosx = Kết quả 3. 2 3 VD3: Giải các phương trình: a) 2x = + k2 1 2 a) cos2x = b) cos(x + 450) = 3 2 2 b) x + 450 = 450 + k3600 c) cos3x = cos2x c) 3x = 2x + k2 Phương thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp x k2 2 x k 5 Giáo viên nhận xét lời giải, sửa chữa và củng cố kiến thức. 3. Phương trình tanx = a -Dự kiến sản phẩm: Học sinh nắm được cách giải phương trình sinx = ĐK: x + k (k Z). 2 a. PT cĩ nghiệm x = arctana + k , k Z; - Đánh giá hoạt động: Học sinh Chú ý: tham gia hoạt động nhĩm sơi nổi để a) tanf(x) = tang(x) f(x) = g(x) + k , k Z tìm ra phương pháp giải và cơng thức nghiệm. b) tanx = tan0 x = 0 + k1800, k Z Kết quả 4. c) Các trường hợp đặc biệt: a) x = + k tanx = 1 x = + k 5 4 b) x = + k tanx = –1 x = – + k 6 4 tanx = 0 x = k c) x = – + k 3 VD4. Giải các phương trình: d) x = arctan5 + k 1 Kết quả 5. a) tanx = tan b) tanx = 5 3 a) 2x = + k 4 c) tanx = – 3 d) tanx = 5 b) x + 450 = 300 + k1800 3 Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết sinh quả hoạt động 2x m VD5: Giải các phương trình: 2 c) ĐK: 3 a) tan2x = 1 b) tan(x + 450) = x n 3 2 c) tan2x = tanx 2x = x + k x = k Phương thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp Đối chiếu với đk: x = k Dự kiến sản phẩm: Học sinh nắm 4.Phương trình cotx = a được cách giải phương trình sinx = a. ĐK: x k (k Z). - Đánh giá hoạt động: Học sinh PT cĩ nghiệm. x = arccota + k , k Z; tham gia hoạt động nhĩm sơi nổi để Chú ý: tìm ra phương pháp giải và cơng a) cotf(x) = cotg(x) f(x) = g(x) + k , k Z thức nghiệm. 0 0 0 b) cotx = cot x = + k180 , k Z Kết quả 6. c) Các trường hợp đặc biệt: a) x = + k b) x = + k cotx = 1 x = + k 5 3 4 c) x = – + k d) x = arccot5 + cotx = –1 x = – + k 6 4 k cotx = 0 x = + k Kết quả 7. 2 a) 2x = + k VD6: Giải các phương trình: 4 1 a) cotx = cot b) cotx = c) cotx = – 3 b) x + 450 = 600 + k1800 5 3 3x m d) cotx = 5 c) ĐK: x m x n 3 VD7: Giải các phương trình: 3x = x + k x = k 2 3 a) cot2x = 1 b) cot(x + 450) = c) cot3x = cotx 3 Đối chiếu đk: x = k 2 Phương thức tổ chức:Cá nhân – tại lớp Giáo viên nhận xét lời giải, sửa chữa và củng cố kiến thức. C HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Mục tiêu:Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết sinh quả hoạt động 1. Giải các phương trình sau: Đ1. 2x 3x 1 2x a) sin = 0 b) cos a) k 3 3 2 4 2 3 3 3 2 3x 2 c) sin 2x 200 d) cos(x – 1) = b) k2 2 3 2 4 3 2x 200 600 k3600 0 3 c) e) tan 3x 1 f) cot 3x 10 0 0 0 6 3 2x 20 240 k360 2 d) x – 1 = arccos + k2 Phương thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp 3 4 e) 3x k 6 4 f) 3x + 100 = 600 + k1800 Giáo viên nhận xét lời giải, sửa chữa và củng cố kiến thức. Đ2. 2. Giải các phương trình sau: 3x 1 x 2 k2 a) a) sin(3x + 1) = sin(x – 2) 3x 1 (x 2) k2 b) cos3x = sin2x 0 c) sin(x – 120 ) + cos2x = 0 b) cos3x = cos 2x d) cos(x2 + x) = 0 2 c) cos2x = cos(300 – x) Phương thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp d) x2 + x = + k 2 Giáo viên nhận xét lời giải, sửa chữa và củng cố kiến thức. Đ3. a) sin2x 1 x k 3.Giải các phương trình sau: 4 2cos 2x a) 0 b) cosx 0 x k 1 sin 2x 2 b) cos2x.tanx = 0 c) sinx 0 x k c) sin3x.cotx = 0 d) cos3x.cosx 0 d) tan3x.tanx = 1 x m Phương thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp 6 3 Giáo viên nhận xét lời giải, sửa chữa và củng cố kiến thức. D HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TỊI MỞ RỘNG Mục tiêu: Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động tập của học sinh GV nêu vấn đề bài tốn và cho hsinh thảo luận và đưa ra pp giải. Ta xét bài tốn : Một vệ tinh nhân tạo bay quanh trái đất theo một quỹ đạo hình Elips . Độ cao h ( tính bằng kilơmet) của vệ tinh so với bề mặt trái đất được xác định bởi cơng thức h 550 450cos t. Trong đĩ t là thời 50 gian tính bằng phút kể từ lúc vệ tinh bay vào quỹ đạo . Người ta cần thực hiện một thí nghiệm khoa học khi vệ tinh cách mặt đất 250km thì thời gian vệ tinh bay vào quỹ đạo? Bài tốn này dãn đến việc giải phương trình 2 550 450cos t 250.hay cos t . 50 50 3 5 Nếu đặt t x thì phương trình trên cĩ dạng 50 2 cos x . GV nêu các câu hỏi trắc nghiệm và cho 3 hsinh thảo luận và đưa ra pp giải để chọn Đ1 đáp án. Phương trình sin 2x sin Câu 1. 3 6 Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương 1 2x k2 trình sin 2x trên đường trịn lượng 3 6 3 2 giác là? 2x k2 3 6 A. 1. B. 2. x k 12 C. 4. k ¢ . D. 6. x k Câu 2. 4 Gọi x là nghiệm dương nhỏ nhất của phương 0 Biểu diễn nghiệm x k trên đường trịn 2cos 2x 12 trình 0 . Mệnh đề nào sau đây là 1 sin 2x lượng giác ta được 2 vị trí (hình 1). đúng? Biểu diễn nghiệm x k trên đường trịn 4 A. x0 0; . 4 lượng giác ta được 2 vị trí (hình 2). sin sin B. x0 ; . 4 2 p 3 4 C. x0 ; . cos cos 2 4 O O p 3 - D. x0 ; . 12 4 Câu 3. Hỏi trên đoạn ;2 , phương trình 2 Hình 1 Hình 2 13 cos x cĩ bao nhiêu nghiệm? 14 Vậy cĩ tất cả 4 vị trí biểu diễn các nghiệm các A. 2 . nghiệm của phương trình. Chọn C. B. 3 . Đ2 C. 4 . 2 . Ta đưa về dạng x k số vị trí D. 5 . n Câu 4. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị biểu diễn trên đường trịn lượng giác là n . nguyên của tham số m để phương trình 2 Xét x k x k cĩ 12 12 2 cos 2x m 2 cĩ nghiệm. Tính tổng T 3 2 vị trí biểu diễn. 2 của các phần tử trong S. Xét x k x k cĩ 2 vị A. T 6. 4 4 2 B. T 3. trí biểu diễn. C. T 2. Nhận xét. Cách trắc nghiệm tuy nhanh nhưng D. T 6. cẩn thận các vị trí cĩ thể trùng nhau. Phương thức tổ chức:Cá nhân – tại lớp Lời giải. Điều kiện: 1 sin 2x 0 sin 2x 1. Phương trình 6 2cos 2x 0 cos 2x 0 1 sin 2x 2 2 sin 2x 1 loại sin 2x cos 2x 1 sin 2x 1 thỏa mãn sin 2x 1 2x k2 2 x k k ¢ . 4 1 Cho k 0 k . 4 4 Do đĩ nghiệm dương nhỏ nhất ứng với 3 3 k 1 x ; . Chọn D. 4 4 Đ3. Dùng đường trịn lượng giác 13 sin x = 14 cos O Vẽ đường trịn lượng giác và biểu diễn cung từ đến 2 . Tiếp theo ta kẻ đường thẳng 2 13 x . Nhìn hình vẽ ta thấy đường thẳng 14 13 x cắt cung lượng giác vừa vẽ tại 3 điểm. 14 Đ4. Phương trình cos 2x m 2 cos 2x m 2. 3 3 Phương trình cĩ nghiệm 1 m 2 1 3 m 1 m ¢ S 3; 2; 1 T 3 2 1 6. Chọn D. - Giáo viên nhận xét lời giải, sửa chữa và củng cố kiến thức. IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC 1 NHẬN BIẾT 7 Câu 1. Nghiệm của phương trình sin x 1 là: A. x k2 . B. x k . C. x k . D. x k2 . 2 2 2 Câu 2. Nghiệm của phương trình cos x 1là: A. x k . B. x k2 . C. x k2 . D. x k . 2 2 Câu 3. Nghiệm của phương trình cot x 3 0 là: A. x k2 .B. x k .C. x k .D. x k . 3 6 6 3 2 THƠNG HIỂU 1 Câu 4. Nghiệm của phương trình sin x là: 2 A. x k2 . B. x k . C. x k . D. x k2 . 3 6 6 1 Câu 5. Nghiệm của phương trình cos x là: 2 2 A. x k2 . B. x k2 . C. x k2 . D. x k . 3 6 3 6 3 VẬN DỤNG 1 Câu 6. Nghiệm của phương trình cos2 x là: 2 A. x k2 . B. x k . C. x k2 . D. x k2 . 2 4 2 3 4 Câu 7. Nghiệm của phương trình sin 3x sin x là: A. x k .B. x k ; x k .C. x k2 .D. x k ;k k2 . 2 4 2 2 4 VẬN DỤNG CAO Câu 8. Giải phương trình sin2 x sin2 x.tan2 x 3. A. x k . B. x k2 . C. x k . D. x k2 . 6 6 3 3 Câu 9. Phương trình sin3x cos2x 1 2sinxcos2x tương đương với phương trình sinx 0 sinx 0 sinx 0 sinx 0 A. 1 . B. . C. . D. 1 . sinx sinx 1 sinx 1 sinx 2 2 B. cos3x 0 C. cos4x 0 D. sin5x 0 . 8
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_dai_so_lop_11_bai_2_phuong_trinh_luong_giac.docx