Kế hoạch bài dạy Giải tích Lớp 11 - Ôn tập học kì 1 - Trường THPT Đoàn Kết
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Giải tích Lớp 11 - Ôn tập học kì 1 - Trường THPT Đoàn Kết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Giải tích Lớp 11 - Ôn tập học kì 1 - Trường THPT Đoàn Kết

Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 45,47 ÔN TẬP HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản. - Cách giải một số phương trình lượng giác đơn giản: phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác, pt asin x bcosx c . Phương trình lượng giác dạng khác. - Công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản. - Cách giải một số phương trình lượng giác đơn giản: phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác, pt asin x bcosx c . - Hai quy tắc đếm cơ bản. - Công thức tính số hoán vị, số chỉnh hợp, số tổ hợp. - Công thức khai triển nhị thức Newton. - Khái niệm phép thử và không gian mẫu. Công thức tính xác suất của biến cố. - Phương pháp quy nạp toán học. - Định nghĩa và các tính chất của dãy số. - Định nghĩa, các công thức số hạng tổng quát, tính chất và các công thức tính tổng n số hạng đầucủa cấp số cộng và cấp số nhân. - Các định nghĩa và các yếu tố xác định các phép dời hình và phép đồng dạng; - Các biểu thức tọa độ của phép biến hình; - Tính chất cơ bản của phép biến hình. - Quan hệ song song trong không gian, biết tìm giao tuyến 2 mặt, giao điểm đường thẳng và mặt phẳng. 2. Năng lực - Năng lực tự học:Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ học tập; tự đánh giá và điềuchỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sót và cách khắc phục sai sót. - Năng lực giải quyết vấn đề: Biết tiếp nhận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi. Phân tích được các tình huống trong học tập. - Năng lực tự quản lý: Làm chủ cảm xúc của bản thân trong quá trình học tập vào trong cuộc sống; trưởng nhóm biết quản lý nhóm mình, phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên nhóm, các thành viên tự ý thức được nhiệm vụ của mình và hoàn thành được nhiệm vụ được giao. - Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp. - Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng góp hoàn thành nhiệm vụ của chủ đề. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học. 3. Phẩm chất: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. - Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần trách nhiệm hợp tác xây dựng cao. - Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV. - Năng động, trung thựcsáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới ,biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây dựng cao. - Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Kiến thức về tích phân - Máy chiếu - Bảng phụ - Phiếu học tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU Mục tiêu: Ôn tập và khắc sâu kiến thức đã học về hàm số lượng giác, phương trình lượng giác cơ bản và một số phương trình lượng giác đơn giản thường gặp. Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động của học sinh - Nêu TXĐ của các hàm số y=sin x, y=cosx , - Nêu được TXĐ của các hàm số y=sin x, y= tan x , y=cot x ? y=cosx , y= tan x , y=cot x . - Nêu công thức nghiệm của phương trình lượng - Viết đúng cáccông thức nghiệm của phương giác cơ bản? trình lượng giác cơ bản. - Nêu cách giải phương trình bậc nhất, bậc hai đối - Nêu đượccách giải phương trình bậc nhất, bậc với một hàm số lượng giác, pt asin x bcosx c ? hai đối với một hàm số lượng giác, pt Phương thức tô chức: Theo nhóm - tại lớp asin x bcosx c . d) Tổ chứcthực hiện: *) Chuyển giao nhiệm vụ : GV nêu câu hỏi *) Thực hiện:HSsuy nghĩ độc lập *) Báo cáo, thảo luận: - GV gọi lần lượt 3 hs, lên bảng trình bày câu trả lời của mình (nêu rõ công thức tính trong từng trường hợp), - Các học sinh khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu trả lời. *) Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: - GV đánh giá thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tổng hợp kết quả. Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động học tập của học sinh Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động học tập của học sinh 1. Dạng 1: Ôn tập về dạng toán tìm TXĐ Bài 1: của hàm số lượng giác a) Hàm số xác định khi và chỉ khi Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau cos x 1 0 cos x 1 x k2 ,k Z 1 sin x 1 3cos x Vậy tập xác định D R \ k2 ,k Z . a, y ; b, y cos x 1 sin x b) Hàm số xác định khi và chỉ khi sin x 0 1 x k c, y tan 2x d, y 6 1 sin x Vậy tập xác định D R \ k ,k Z . c) Hàm số xác định khi và chỉ khi e, y cot 2x sin 2x 4 2x k x k Phương thức tổ chức: Cá nhân - tại lớp 6 2 6 2 Vậy tập xác định D R \ k ,k Z . 6 2 d) Hàm số xác định khi và chỉ khi sin x 1 x k2 2 Vậy tập xác định D R \ k2 ,k Z 2 e) Hàm số xác định khi và chỉ khi 2x k x k 4 8 2 Vậy tập xác định D R \ k ,k Z . 8 2 2. Dạng 2: Ôn tậpvề giảiphương trình Học sinh khắc sâu công thức nghiệm của phương lượng giác cơ bản. trình lượng giác cơ bản. Bài 2: Giải các phương trình sau Bài 2: a) Nghiệm của phương trình là 2 a) sin x 1 2 3 x 1 arcsin k2 3 k Z 2 b) 2cos 3x 3 0 x 1 arcsin k2 4 3 c) 3.tan x 3 0 b) Nghiệm của phương trình là 7 2 d) cot 3x 1 3. x k 36 3 ;k Z Phương thức tổ chức: Cá nhân - tại lớp 13 2 x k 36 3 c) Nghiệm của phương trình: x k ,k Z. 3 d) Nghiệm của phương trình là 1 x k ,k Z. Bài 3: Giải các phương trình sau 3 18 3 Bài 3: a) sin 2x cos x a) 2cos 2x b) 0. 1 sin 2x c) tan x.tan 5x 1 Phương thức tổ chức: Cá nhân - tại lớp Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động học tập của học sinh sin 2x cos x sin 2x sin x 2 k x 6 3 k Z x k2 2 b)Nghiệm của phương trình là x k ,k Z. 4 c)Nghiệm của phương trình là x k ,k Z. 12 6 Học sinh vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải các phương trình lượng giác thường gặp Bài 4: a)Nghiệm của phương trình 3. Dạng 3: Ôn tậpvề giảiphương trình cos 2x 4sin x 5 0 là x k2 , k Z . lượng giác thường gặp 2 Bài 4: Giải các phương trình sau b, Nghiệm của phương trình tan x cot x –2 là a, cos 2x 4sin x 5 0 x k k Z . b, tan x cot x –2 4 c,sin x 3 cos x 2 c)Nghiệm của phương trình d, sin x 3 cos x 2sin 3x x k2 12 Phương thức tổ chức: Cá nhân - tại lớp sin x 3 cos x 2 là k Z . 5 x k2 12 d)Nghiệm của phương trình sin x 3 cos x 2sin 3x là x k ,k Z. 3 2 4. Dạng 4: Vận dụng các kiến thức đã học Học sinh tìm nghiệm của phương trình lượng giác để tìm nghiệm của phương trình lượng giác thỏa điều kiện cho trước thỏa điều kiện cho trước Bài 4: a)Nghiệm của phương trình 2 Bài 5: a, Tính tổng S các nghiệm của 2cos 2x 5cos 2x 3 0 là 2 phương trình 2cos 2x 5cos 2x 3 0 x k 6 trong khoảng 0;2 . k Z . b, Phương trình cos 2x.sin 5x 1 0 có bao x k π 6 nhiêu nghiệm thuộc đoạn ;2π ? 2 Do x 0;2 nên ta có các nghiệm x , c, Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của 6 7 5 11 tham số m để phương trình x , x , x . 4 3 cos x sin x 2m 1 0 có nghiệm ? 6 6 6 Tổng các nghiệm của phương trình d, Tính tổng các nghiệm của phương trình 7 5 11 tan 5x tan x 0 trên nửa khoảng 0; S 4 6 6 6 6 Phương thức tổ chức: Theo nhóm - tại b)Nghiệm của phương trình cos 2x.sin 5x 1 0 là lớp Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động học tập của học sinh π 2π x k 14 7 π 2π x h 6 3 π Do x ;2π h 0;1;2;3 . 2 π 2π π 2π 28h 4 Ta có k h k , do 14 7 6 3 12 k ¢ nên chỉ có h 1 thỏa mãn. Vậy phương trình đã cho có một nghiệm thỏa yêu cầu bài toán. c, Phương trình 4 3 cos x sin x 2m 1 0 có nghiệm 3 m 4 . Vậy có 4 giá trị nguyên dương của m thỏa yêu cầu bài toán. d)Nghiệm của phương trình tan 5x tan x 0 là k x k ¢ 4 Vì x 0; , suy ra k 0 0 k 4 k ¢ k 0;1;2;3 4 Suy ra các nghiệm của phương trình trên 0; là 3 0; ; ; 4 2 4 3 3 Suy ra 0 4 2 4 2 Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả tập của học sinh hoạt động Kết quả Gọi số tự nhiên có 6 chữ số cần tìm là n a1a2a3a4a5a6 Bài tập 1. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập các a) Là một hoán vị của 6 phần tử. số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau. Hỏi: ⇒ Có 6! = 720 số a) Có tất cả bao nhiêu số? b) + Chữ số hàng đơn vị là số chẵn b) Có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ? ⇒ Có 3 cách chọn. c) Có bao nhiêu số bé hơn 432000 ? + Là một hoán vị của 5 phần tử. ⇒ Có 3.5! = 360 số. c) Chia ra các trường hợp *Phương thức tổ chức: học sinh lên bảng thực a {1,2,3} hiện 1 a1 4,a2 {1,2} a1 4,a2 3,a3 1 Bài tập 2. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi Kết quả cho 10 người khách vào 10 ghế kê thành một Mỗi cách sắp xếp là một hoán vị của 10 phần tử. dãy ? Phương thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp ⇒ Có 10! cách. (học sinh lên bảng trình bày lời giải bài toán) Bài tập 3. Giả sử có 7 bông hoa khác nhau và 3 lọ khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa vào 3 lọ đã cho (mỗi lọ cắm một bông) ? Kết quả Mỗi cách chọn là một chỉnh hợp chập 3 của 7 phần tử. *Phương thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp (học 3 ⇒Có A7 = 210 (cách). sinh lên bảng trình bày lời giải bài toán) * Lưu ý: Thứ tự các phần tử là quan trọng Bài tập 4. Có bao nhiêu cách mắc nối tiếp 4 bóng đèn được chọn từ 6 bóng đèn khác nhau ? *Phương thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp (học Đ2. Mỗi cách mắc 4 bóng đèn là một chỉnh hợp sinh lên bảng trình bày lời giải bài toán) chập 4 của 6 phần tử. * Lưu ý: Thứ tự các phần tử là quan trọng. 4 ⇒ Có A6 360 (cách) Bài tập 5. Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa Kết quả vào 5 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm không quá một a) 3 bông hoa khác nhau: Mỗi cách cắm là một bông) nếu: chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử a) Các bông hoa khác nhau ? 3 ⇒ Có A5 60 (cách) b) Các bông hoa như nhau ? b) 3 bông hoa như nhau: Mỗi cách cắm là một tổ hợp chập 3 của 5 phần tử 3 Có C5 10 ( cách) Bài tập 6. Trong mặt phẳng, cho 6 điểm phân biệt sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể lập được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh thuộc tập điểm đã cho ? *Phương thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp (học Kết quả sinh lên bảng trình bày lời giải bài toán) Mỗi cách chọn 3 điểm là một tổ hợp chập 3 của 6 * Lưu ý: Thứ tự các phần tử phần tử. 3 ⇒ Có C6 20 (tam giác). Bài tập 7. Trong mặt phẳng có bao nhiêu hình chữ nhật được tạo thành từ 4 đường thẳng song song với nhau và 5 đường thẳng vuông góc với 4 đường thẳng đó ? *Phương thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp (học Kết quả sinh lên bảng trình bày lời giải bài toán) Mỗi hình chữ nhật được tạo bởi 2 đường thẳng * Lưu ý: Thứ tự các phần tử song song và 2 đường thẳng vuông góc. 2 + Có C4 cách chọn 2 đt song song 2 + Có C5 cách chọn 2 đt vuông góc 2 2 ⇒ Có C4 C5 60 (hcn). 3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP a) Mục tiêu: HS biết áp dụng các kiến thức đã học vào các dạng bài tập cụ thể b) Nội dung: Nêu ND bài tập / Phiếu học tập Phiếu học tập 1 tan x Câu 1.Tập xác định của hàm số y là: 1 sin x A. D R \ k ,k Z . B. D R \ k2 ,k Z . 2 2 C. D R \ k2 ,k Z . D. D R \ 1 . 2 Câu 2. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D ? A. y 1 sin 2x . B. y cos x . C. y sin x . D. y cos x . Câu 3. Các nghiệm của phương trình sin x sin là: 7 A. x k2 ,k Z . B. x k2 ,k Z . 7 7 6 C. x k ,k Z . D. x k2 hoặc x k2 ,k Z . 7 7 7 Câu 4.Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? A. y cos x cos3x . B. y sin x sin 3x . C. y cos x.cos3x . D. y sin x.sin 3x . Câu 5.Nghiệm của phương trình cos x 0 là: 3 5 A. x k ; k ¢ . B. x k2 ; k ¢ . 3 6 25 C. x k2 ; k ¢ . D. x k ; k ¢ . 6 6 Câu 6.Tập giá trị của hàm số y cos 2x là: A. 1;1. B. 2;2. C. ¡ . D. 1;1 . Câu 7.Hàm số y sin 2x tuần hoàn với chu kì nào? A.T 2 . B.T . C.T 4 . D.T . 2 Câu 8.Điều kiện để phương trình: 3sin x mcos x 5 vô nghiệm là: m 4 A. . B. m 4 . C. m 4 . D. 4 m 4 . m 4 1 Câu 9.Phương trình cos2x có số nghiệm thuộc khoảng 0; là: 2 A. 2 . B.3 . C.1. D. 4 . Câu 10. Giải phương trình 2sin2 x 3 sin 2x 3. 2 4 5 A. x k . B. x k . C. x k . D. x k . 3 3 3 3 Phiếu học tập 2 Câu 1. Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố A đến thành phố C có 2 con đường, từ thành phố B đến thành phố D có 2 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 3 con đường, không có con đường nào nối từ thành phố C đến thành phố B. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ thành phố A đến thành phố D. A. 6 .B. 12. C.18. D.36 . Câu 2. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là 7 2 2 2 A. 2 . B. A7 . C. C7 . D. 7 . Câu 3. Khai triển nhị thức (2x2 3)16 có bao nhiêu số hạng? A. 16. B. 17. C. 15. D. 516. Câu 4. Từ các số 1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và là số chia hết cho 5 A. 360 B. 120 C. 480 D. 347. Câu 5.Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ. 10 9 19 1 A. .B. .C. .D. . 19 19 9 38 Câu 6. Cho n điểm phân biệt trên mặt phẳng n ¥ ,n 2 . Số véctơ khác 0 có cả điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho bằng n(n 1) A. n(n 1) . B. . C. 2n(n 1) . D. 2n . 2 Câu 7. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,4...,9 . Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn. 1 5 8 13 A. B. C. . D. 6 18 9 18 9 3 1 3 Câu 8. Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển x ( với x 0 ) bằng x A. 36 . B. 84 . C. 126. D. 54 . Câu 9. Tại SEA Games 2019, môn bóng chuyền nam có 8 đội bóng tham dự, trong đó có hai đội Việt Nam và Thái Lan. Các đội bóng được chia ngẫu nhiên thành hai bảng có số đội bóng bằng nhau. Xác suất để hai đội Việt Nam và Thái Lan nằm ở hai bảng khác nhau bằng: 3 4 3 11 A. . B. . C. .D. . 7 7 14 14 5 2 14 Câu 10.Giá trị của n ¥ bằng bao nhiêu, biết n n n . C5 C6 C7 A. n 2 hoặc n 4 . B. n 5. C. n 4 . D. n 3. Phiếu học tập 3 2n 1 1 Câu 1. Cho dãy số u thỏa mãn u . Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho. n n n A. 51,2 B. 51,3 C. 51,1 D. 102,3 Câu 2. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? A. 1; 2; 3; 4; 5. B. 1; 2; 4; 8; 16 . C. 1; 1; 1; 1; 1. D. 1; 2; 4; 8; 16 . 1 Câu 3. Cho cấp số nhân u với u ; u 32 . Tìm q ? n 1 2 7 1 A. q 2 . B. q 4 . C. q 1. D. q . 2 Câu 4. Cho dãy số có các số hạng đầu là:5;10;15;20;25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. un 5(n 1) . B. un 5n. C. un 5 n . D. un 5.n 1. 2 2 2 Câu 5. Cho tổng Sn 1 2 ... n . Khi đó công thức của Sn là n 2n 1 3n 1 n 1 A. S . B. S . n 6 n 2 n n 1 2n 1 n n 1 n 1 C. S . D. S . n 6 n 6 Câu 6. Cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3, công sai d 5, số hạng thứ tư là A. u4 8 B. u4 14 C. u4 23 D. u4 18 Câu 7. Cho cấp số nhân un có u1 3 và q 2. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho. A. S10 511. B. S10 1025. C. S10 1025. D. S10 1023. u u 1;d 2;S 483. Câu 8. Cho cấp số cộng n có 1 n Tính số các số hạng của cấp số cộng? A. n 20 . B. n 21. C. n 22 . D. n 23 . Câu 9. Biết bốn số 5 ; x ; 15; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của biểu thức 3x 2y bằng. A. 80 . B. 50 . C. 70 . D. 30 . Câu 10. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số bị chặn? 2n 1 A. u n2 . B. u n3 1. C. u . D. n n n n 1 un 2n sin n . c) Sản phẩm: Bài làm của HS d) Tổ chức thực hiện GV: Chia lớp thành 6 nhóm, tổ chức, giao nhiệm vụ Chuyển giao Nhóm 1,2 làm phiếu 1.Nhóm 3,4 phiếu 2. Nhóm 5,6 làm phiếu 3 HS:Nhận GV: điều hành, quan sát, hướng dẫn Thực hiện HS: phân công nhiệm vụ trong nhóm, trao đổi, thảo luận và đưa ra kết quả cuối cùng của nhóm mình GV đưa đáp án, các nhóm thu phiếu chấm chéo Báo cáo thảo luận Gv gọi đại diện nhóm báo cáo, giải thích câu đúng của nhóm mình. Câu nào sai nhóm khác có thể bổ sung thỏa luận và GV chốt kết quả GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm học sinh, ghi Đánh giá, nhận xét, nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất. tổng hợp Hướng dẫn HS chuẩn bị cho nhiệm vụ tiếp theo 4.HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG. a)Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học giải quyết bài toán trong thực tế hoặc liên môn b) Nội dung: Nêu ND bài tập / Phiếu học tập / Yêu cầu thực tế cần tìm hiểu/ nghiên cứu/ trảinghiệm Câu 1.Cho đa giác đều A1 A2 A3 .A30 nội tiếp trong đường tròn O . Tính số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 30 đỉnh của đa giác đó. A. 105. B. 27405 . C. 27406 . D. 106. Câu 2. Tại SEA Games 2019, môn bóng chuyền nam có 8 đội bóng tham dự, trong đó có hai đội Việt Nam và Thái Lan. Các đội bóng được chia ngẫu nhiên thành hai bảng có số đội bóng bằng nhau. Xác suất để hai đội Việt Nam và Thái Lan nằm ở hai bảng khác nhau bằng: 3 4 3 11 A. . B. . C. .D. . 7 7 14 14 Câu 3. Có hai cơ sở khoan giếng A và B. Cơ sở A giá mét khoan đầu tiên là 8000 (đồng) và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 500 (đồng) so với giá của mét khoan ngay trước đó. Cơ sở B: Giá của mét khoan đầu tiên là 6000 (đồng) và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm 7% giá của mét khoan ngay trước đó. Một công ty giống cây trồng muốn thuê khoan hai giếng với độ sâu lần lượt là 20 m và 25 m để phục vụ sản xuất. Giả thiết chất lượng và thời gian khoan giếng của hai cơ sở là như nhau. Công ty ấy nên chọn cơ sở nào để tiết kiệm chi phí nhất? A. luôn chọn A. B. luôn chọn B. C. giếng 20 m chọn A còn giếng 25 m chọn B. D. giếng 20 m chọn B còn giếng 25 m chọn A. c) Sản phẩm: Sản phẩm trình bày của cá nhân/ nhóm học sinh Câu 1.Cho đa giác đều A1 A2 A3 .A30 nội tiếp trong đường tròn O . Tính số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 30 đỉnh của đa giác đó. A. 105. B. 27405 . C. 27406 . D. 106. Lời giải Chọn A Trong đa giác đều A1 A2 A3 .A30 nội tiếp trong đường tròn O cứ mỗi điểm A1 có một điểm Ai đối xứng với A1 qua O A1 Ai ta được một đường kính, tương tự với A2 , A3 ,.., A30 . Có tất cả 15 đường kính mà các điểm là đỉnh của đa giác đều A1 A2 A3 .A30 . Cứ hai đường kính đó ta được một hình chữ nhật mà bốn điểm là các đỉnh của đa giác đều: có 2 C15 105 hình chữ nhật tất cả. Câu 2. Tại SEA Games 2019, môn bóng chuyền nam có 8 đội bóng tham dự, trong đó có hai đội Việt Nam và Thái Lan. Các đội bóng được chia ngẫu nhiên thành hai bảng có số đội bóng bằng nhau. Xác suất để hai đội Việt Nam và Thái Lan nằm ở hai bảng khác nhau bằng: 3 4 3 11 A. . B. . C. .D. . 7 7 14 14 Lời giải Chọn B Số phần tử không gian mẫu là số cách chia 8 đội bóng vào hai bảng sao cho mỗi bảng có 4 đội 4 4 n C8 .C4
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_giai_tich_lop_11_on_tap_hoc_ki_1_truong_thp.docx