Kế hoạch bài dạy Giải tích Lớp 12 - Ôn tập chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số - Trường THPT Đoàn Kết
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Giải tích Lớp 12 - Ôn tập chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số - Trường THPT Đoàn Kết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Giải tích Lớp 12 - Ôn tập chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số - Trường THPT Đoàn Kết

Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: ÔN TẬP CHƯƠNG I ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hệ thống kiến thức chương I và các vấn đề cơ bản trong chương gồm sự đồng biến và nghịch biến của hàm số, cực trị của hàm số, giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số, đường tiệm cận, khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. -Nắm vững định nghĩa hàm số đồng biến và nghịch biến trên một khoảng, trên một đoạn, trên nửa khoảng. - Nêu được điều kiện cần để hàm số hàm số đồng biến và nghịch biến trên một khoảng. - Nêu được điều kiện đủ để hàm số hàm số đồng biến và nghịch biến, lấy giá trị không đổi trên một khoảng, trên một đoạn, trên nửa khoảng. - Nắm vững định nghĩa điểm cực đại, điểm cực tiểu của hàm số. - Nêu được điều kiện cần để hàm số đạt cực trị. - Nêu hai điều kiện đủ để hàm số đạt cực trị (từ đó có quy tắc 1 và quy tắc 2). - Nắm vững định nghĩagiá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên một tập số thực cho trước. - Nắm vững định nghĩa các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 2. Năng lực - Năng lực tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ học tập; tự đánh giá và điều chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sót và cách khắc phục sai sót. - Năng lực giải quyết vấn đề: Biết tiếp nhận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi. Phân tích được các tình huống trong học tập. - Năng lực tự quản lý: Làm chủ cảm xúc của bản thân trong quá trình học tập vào trong cuộc sống; trưởng nhóm biết quản lý nhóm mình, phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên nhóm, các thành viên tự ý thức được nhiệm vụ của mình và hoàn thành được nhiệm vụ được giao. - Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp. - Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng góp hoàn thành nhiệm vụ của chủ đề. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học. 3. Phẩm chất - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. - Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần trách nhiệm hợp tác xây dựng cao. - Biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn, cũng như tự đánh giá kết quả học tập của bản thân. - Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động ghi nhớ lại và vận dụng kiến thức theo sự hướng dẫn của GV. - Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Kiến thức thuộc về chương I. - Máy chiếu - Bảng phụ - Phiếu học tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1.HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU a) Mục tiêu: Nắm vững công thức một cách có hệ thống toàn chương Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số để làm bài tập ôn chương hiệu quả nhất. b) Nội dung:GV hướng dẫn, tổ chức học sinh ôn tập, hệ thống các kiến thức và các dạng bài tập trong chương I thông qua sơ đồ tư duy vẽ trên giấy A0. H1- Sơ đồ tư duy hệ thống các dạng bài tập về tính đơn điệu của hàm số. H2- Sơ đồ tư duy hệ thống các dạng bài tập về cực trị của hàm số. H3- Sơ đồ tư duy hệ thống các dạng bài tập về giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số. H4- Sơ đồ tư duy hệ thống các dạng bài tập về tiệm cận của đồ thị hàm số. H5- Sơ đồ tư duy hệ thống các dạng bài tập về khảo sát hàm bậc ba, hàm trùng phương và hàm phân thức. c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS L1- L2- L3- L4- L5- d) Tổ chứcthực hiện: *) Chuyển giao nhiệm vụ : GV giao nhiệm vụ theo nhóm, thời gian trước tiết học 1 tuần. *) Thực hiện:HS làm việc nhómvà chuẩn bị sản phẩm để báo cáo. *) Báo cáo, thảo luận: - GV gọi lần lượt 6 học sinh đại diện các nhóm, lên bảng trình bày sản phẩm của nhóm mình. - Các học sinh khác nhận xét chéo, bổ sung để hoàn thiện câu trả lời. *) Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: - GV đánh giá thái độ làm việc,sản phẩm của các nhóm, ghi nhận và tổng hợp kết quả. - Dẫn dắt vào bài mới. 2. HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP a) Mục tiêu: HS biết áp dụng các kiến thức vềtính đơn điệu của hàm số, cực trị của hàm số, GTLN và GTNN của hàm số, đường tiệm cận, khảo sát hàm số vào các bài tập cụ thể. b) Nội dung: PHIẾU HỌC TẬP 1 - Tính đơn điệu của hàm số Câu 1. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 1 . B. 0;1 . C. 1;1 .D. 1;0 Câu 2.Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; . 2 B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;3 . C.Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3; . 1 D. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ; và 3; . 2 Câu 3. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;0 C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 D.Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 1 Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f (x) x3 mx2 4x 3 đồng 3 biến trên ¡ . A. 5 .B. 4 .C. 3 .D. 2 . Câu 5. Cho hàm số y x3 mx2 4m 9 x 5 , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ; A. 5 B. 4 C. 6 D.7 - Cực trị của hàm số Câu 6.Cho hàm f x có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3 . B. 5 . C. 0 . D. 2 . Lời giải Câu 7. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 8. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đạt cực đại tại A. x 2. B. x 3. C. x 1. D. x 2 . 1 Câu 9. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 mx2 m2 4 x 3 đạt cực đại tại 3 x 3. A. m 1 B. m 7 C. m 5 D. m 1 Câu 10. Cho hàm số y ax3 bx2 cx d a,b,c,d R có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số này là A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 - GTLN và GTNN của hàm số Câu 11. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1;3 . Giá trị của M m bằng A. 1 B. 4 C. 5 D. 0 Câu 12.Cho hàm số y f x liên tục trên 3;2 và có bảng biến thiên như sau. Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 1;2. Tính M m . A.3. B. 2 . C. 1. D. 4 . Câu 13. Chohàm số y f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn 1;3 như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. max f (x) f (0) . B. max f x f 3 . C. max f x f 2 . D. 1;3 1;3 1;3 max f x f 1 . 1;3 Câu 14. Giátrị nhỏ nhất của hàm số f x x3 24x trên đoạn 2;19 bằng A. 32 2 . B. 40 . C. 32 2 . D. 45 . Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x4 10x2 4 trên 0;9 bằng A. 28 . B. 4. C. 13. D. 29 . - Đường tiệm cận 4x 1 Câu 16. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 1 1 A. y . B. y 4 . C. y 1. D. y 1. 4 2x 2 Câu 17. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x 1 A. x 2 . B. x 2. C. x 1. D. x 1. Câu 18. Cho hàm số y f x có báng biến thiên như sau: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 19.Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 3. D. 2 . x2 5x 4 Câu 20. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y . x2 1 A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 - Khảo sát hàm số Câu 21. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y x3 3x2 1. B. y x3 3x2 1. C. y x4 2x2 1. D. y x4 2x2 1. Câu 22. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên A. y x4 2x2 2 B. y x3 2x2 2 C. y x3 3x2 2 D. y x4 2x2 2 Câu 23. Đường con trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2x 1 x 1 A. y B. y C. y x4 x2 1 D. y x3 3x 1 x 1 x 1 Câu 24. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f x 1 là: A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 . Câu 25. Cho hàm số f x ax4 bx2 c a,b,c ¡ . Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình 4 f x 3 0 là A. 2 B. 0 C. 4 D. 3 c) Sản phẩm: Sản phẩm trình bày của học sinh ĐÁP ÁN – LỜI GIẢI PHIẾU HỌC TẬP 1 - Tính đơn điệu của hàm số Câu 1. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 1 . B. 0;1 . C. 1;1 . D. 1;0 Lời giải Chọn D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;0 và 1; Câu 2.Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; . 2 B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;3 . C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3; . 1 D. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ; và 3; . 2 Lời giải Chọn C Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3; . Câu 3. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;0 C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 Lời giải Chọn D Theo bảng xét dấu thì y ' 0 khi x (0;2) nên hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) . 1 Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f (x) x3 mx2 4x 3 đồng 3 biến trên ¡ . A. 5 .B. 4 .C. 3 .D. 2 . Lờigiải ChọnA Ta có f (x) x2 2mx 4 . Hàm số đã cho đồng biến trên ¡ khi và chỉ khi f (x) 0,x ¡ (Dấu ‘=’ xảy ra tại hữu hạn điểm). Ta có f (x) 0,x ¡ ' 0 ' m2 4 0 2 m 2 .
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_giai_tich_lop_12_on_tap_chuong_1_ung_dung_d.docx