Kế hoạch bài dạy Giải tích Lớp 12 - Ôn tập học kì 1 - Trường THPT Đoàn Kết

docx 7 trang Mạnh Nam 06/06/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Giải tích Lớp 12 - Ôn tập học kì 1 - Trường THPT Đoàn Kết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Giải tích Lớp 12 - Ôn tập học kì 1 - Trường THPT Đoàn Kết

Kế hoạch bài dạy Giải tích Lớp 12 - Ôn tập học kì 1 - Trường THPT Đoàn Kết
 Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 41
 ÔN TẬP HỌC KỲ 1
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
 - Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm, xác định được khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số; tìm 
được hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng cho trước. 
 - Tìm được điểm cực trị của hàm số dựa vào bảng biến thiên. 
 - Dựa và đồ thị hàm số xác định được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. Tìm được giá 
trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn cho trước. 
 - Xác định được đồ thị hàm số, đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 
 - Nhớ được tính chất của lũy thừa, tính được đạo hàm của hàm số lũy thừa. 
 - Nhớ các khái niệm và tính chất của lôgarit; khái niệm, tính chất, công thức tính đạo hàm, dạng 
đồ thị của hàm số mũ và hàm số lôgarit và thực hiện được các bài toán cơ bản liên quan
 - Giải được phương trình mũ, logarit cơ bản, tìm được tập nghiệm của một số phương trình mũ, 
logarit đơn giản. 
 - Giải được bất phương trình mũ, logarit cơ bản. 
2. Năng lực
 - Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ học tập; tự đánh giá và 
điều chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sót và cách khắc phục sai sót. Làm chủ cảm 
xúc của bản thân trong quá trình học tập vào trong cuộc sống; trưởng nhóm biết quản lý nhóm 
mình, phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên nhóm, các thành viên tự ý thức được nhiệm 
vụ của mình và hoàn thành được nhiệm vụ được giao.
 - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết tiếp nhận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu 
hỏi. Phân tích được các tình huống trong học tập.
 - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động 
nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp. Xác định nhiệm vụ của 
nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng góp hoàn thành nhiệm vụ được giao. 
 - Năng lực mô hình hóa toán học: Giải được bài toán thực tiễn liên quan đến lãi suất. 
 - Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: Sử dụng máy tính cầm tay hỗ trợ giải toán.
 - Năng lực tư duy và lập luận toán học: Nêu và trả lời được câu hỏi khi lập luận, giải quyết vấn 
đề. 
 - Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Nhận xét được bài giải của bạn, xác được được hướng 
giải toán. 
 - Năng lực giao tiếp toán học: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học.
3. Phẩm chất: 
 - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. 
 - Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần trách nhiệm hợp 
tác xây dựng cao.
 - Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
 - Năng động, trung thực, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, biết quy lạ về quen, có 
tinh thần hợp tác xây dựng cao..
 - Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 
 - Máy tính cầm tay hỗ trợ tính toán. Phầm mềm vẽ hình geo hỗ trợ nhận dạng đồ thị. - Máy chiếu, internet, phần mềm quizzi. 
 - Bảng phụ để các nhóm giải quyết bài tập. 
 - Phiếu học tập (trình bày ở phụ lục). 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 
1.HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU 
a) Mục tiêu: Ôn tập các kiến thức cơ bản nhất về hàm số; lũy thừa; logarit; phương trình và bất 
phương trình mũ, logarit. 
b) Nội dung: GV hướng dẫn, tổ chức học sinh ôn tập, tìm tòi các kiến thức liên quan bài học qua 
các câu hỏi trong phiếu học tập số 1.
 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
 Chọn phương án trả lời đúng.
Câu 1: Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. B 1.; . C. 2D.;1 . ; 2 . 2; .
Câu 2: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. B.x C . 2D.. x 3. x 3. x 4.
Câu 3. Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;1 bằng bao nhiêu ?
A. B. 2 . 2.
C. 1. D. 0.
Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ?
A. y x3 x2 1. B. y x4 3x2 1.
C. y x4 3x2 1. D. y x3 x2 1.
 2x 3
Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
 x 3
A. B.x 3. C.x D2.. x 1. x 3. Câu 7: Xét ,  là hai số thực bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. B3 . 3 . 3 3 .
C. 3 3 . D. 3 3 .
Câu 8: Cho a,b là hai số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. log2 a log2 b log2 ab . B. log2 a log2 b log2 a b .
 a
C. log a log b log a b . D. log2 a log2 b log2 .
 2 2 2 b
Câu 9: Cho a là số thực dương thỏa mãn log2 a 0. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. a 1. B. a 1. C. a 1. D. a 1.
Câu 10: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R 
 x x
 2 1 x x
A. B.y C . D. . y . y 3 . y 0,7 .
 3 2 
Câu 11: Tập xác định của hàm số y log3 x là 
 A. D 1; . B. D ;0 . C. DD. 3; D 0; .
Câu 12: Phương trình log2 x 1 3 có nghiệm là
A. x 9. B. x 3. C. x 7. D. x 10.
Câu 13: Phương trình 2x 1 8 có nghiệm là 
 1
A. Bx. 1. C.x 2. D.x 0. x 
 2
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 3 là
A. B.S C . ;log3 2. S D.l og2 3; . S ;log2 3. S log3 2; .
Câu 15: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R
A. B.y x4 1. C.y Dx.3 x. y x4 1. y x3 1.
Câu 16: Cho hàm số f x liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu ?
A. B.2. C.4. D. 3. 1.
 x 1
Câu 18: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
 x2 5x 6
A. 2. B. 4.C. 3. D. 1.
 1
Câu 19: Đạo hàm của hàm số y x2 1 3 là
 4 4
 x2 1 3 x x2 1 3
A. y . B. y .
 3 3
 2 4
 2x x2 1 3 2x x2 1 3
C. Dy . . y .
 3 3 Câu 20: Xét phương trình 4x 3.2x 1 8 0. Đặt 2x t t 0 , phương trình đã cho trở thành 
phương trình nào dưới đây ? 
A. t 2 6t 8 0. B. t 2 3t 8 0. C. t 2 3t 5 0. D. t 2 6t 5 0.
Câu 21: Tập nghiệm của phương trình log2 x 1 log2 x 1 3 là
A. S 3. B. S 3;3. C. DS. 10; 10. S 4.
c) Sản phẩm: 
Câu trả lời của HS. 
d) Tổ chức thực hiện: 
*) Chuyển giao nhiệm vụ : GV phát phiếu học tập số 1
*) Thực hiện: HS hoạt động nhóm cặp đôi suy nghĩ và trả lời các câu hỏi 
*) Báo cáo, thảo luận: 
*) Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: 
- GV đánh giá thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tổng hợp kết quả.
- Dẫn dắt vào bài mới: Chúng ta vừa ôn lại các dạng bài tập cơ bản của hàm số; lũy thừa; logarit; 
phương trình và bất phương trình mũ, logarit. Dựa vào những nội dung kiến thức này, chúng ta 
cùng tiếp tục tìm hiểu bài ngày hôm nay. 
2. HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: 
- Học sinh biết áp dụng các kiến thức về các ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
- Sử dụng tốt, linh hoạt các ứng dụng của đạo hàm, kiến thức về đồ thị để giải quyết bài toán.
-Vận dụng tốt kiến thức về hàm số mũ, luỹ thừa, logarit để giải quyết các bài tập liên quan. 
- Rèn luyện và phát huy kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình cho học sinh.
b) Nội dung: 
 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Câu 1: Cho hàm số y x3 3x2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2 
 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
 ;0 
Câu 2: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
 x 2 0 2 
 f x 
 f x 2 
 1 1
 Số nghiệm thực của phương trình3 f (x) 5 0 là:
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
 ax b
Câu 3: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y với a,b,c,d là các số thực. Mệnh 
 cx d
 đề nào dưới đây đúng? A. y 0,x 1 B. y 0,x ¡ C. y 0,x ¡ D. y 0,x 1
Câu 4: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên đoạn  2;2 và có đồ thị là đường cong 
 trong hình vẽ bên. Hàm số f x đạt cực đại tại điểm nào dưới đây
 ?
 A. .x 2 B. . x 1C. . xD. 1 x 2
 2
Câu 5: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x 2 ,x ¡ . Số điểm cực trị của hàm 
 số đã cho là.
 A. .0 B. . 3 C. . 2 D. . 1
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y x4 2mx2 1 có 
 ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân
 1 1
 A. .m B. . m C. .1 D. . m m 1
 3 9 3 9
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số y ln x x2 1 .
 1 2x 1 1
 A. .y B. . C. . D. .y y y 
 2 x2 1 x x2 1 x x2 1 x2 1
 x x
Câu 8: Cho ba số thực dương a,b,c khác 1. Đồ thị các hàm số y loga x, y b , y c được 
 cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 A. .b c a B. . aC. b . c D. . c a b c b a Câu 9: Một kỹ sư được nhận lương khởi điểm là 8.000.000 đồng/tháng. Cứ sau hai năm lương 
 mỗi tháng của kỹ sư đó được tăng thêm 10% so với mức lương hiện tại. Tính tổng số 
 tiền T (đồng) kỹ sư đó nhận được sau 6 năm làm việc.
 A. .6 33.600.B.00 .0 C. . 635D..52 .0.000 696.960.000 766.656.000
 2
Câu 10: Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trìnhlog3 x x 5 log3 2x 5 .
 Khi đóx1 x2 bằng:
 A. 5. B. 3. C. . 2 D. 7.
Câu 11: Số nghiệm của phương trìnhlog4 log2 x log2 log4 x 2 là:
 A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2log2 x log2 x 3 m có ba 
 nghiệm thực phân biệt.
 A. .m 0;2 B. . C.m . 0;2 D. . m ;2 m 2
c) Sản phẩm: học sinh thể hiện trên bảng nhóm kết quả bài làm của mình. 
d) Tổ chức thực hiện
 GV: Áp dụng phương pháp khăn trải bàn.
 Chia lớp thành 4 - 8 nhóm (tùy theo sĩ số lớp- mỗi nhóm từ 5 – 8 học sinh). 
 - Phát phiếu học tập 2.
 - Phát phiếu làm việc nhóm.
 - Giấy note học sinh chuẩn bị sẵn.
 HS: Nhận nhiệm vụ.
 - Mỗi thành viên của nhóm, nhận phiếu 2 và có 10 – 15 phút làm việc cá 
 nhân, ghi kết quả vào giấy note và dán vào bảng làm việc nhóm.
 - Sau thời gian làm việc cá nhân, nhóm trưởng cùng các thành viên, thảo 
 luận và thống nhất kết quả của nhóm (những câu nào khó thì cùng nhau giải 
 quyết và giảng cho các thành viên hiểu) (5 – 10 phút).
 Chuyển giao
 GV:điều hành, quan sát, hỗ trợ. 
 Thực hiện HS:Các nhóm tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo luận thực hiện 
 nhiệm vụ. Ghi kết quả vào bảng nhóm.
 Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.
 (Dán kết quả của nhóm lên bảng)
 Báo cáo thảo luận
 Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phản biện để làm rõ hơn các 
 vấn đề.
Đánh giá, nhận xét, GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm học sinh, ghi 
 tổng hợp nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất. Hướng dẫn HS chuẩn bị cho nhiệm vụ tiếp theo.
 Ngày ...... tháng ....... năm 2022
 BGH ký duyệt

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_giai_tich_lop_12_on_tap_hoc_ki_1_truong_thp.docx