Kế hoạch bài dạy Hình học Lớp 12 - Ôn tập: Phương trình. Bất phương trình mũ, logarit - Trường THPT Đoàn Kết
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Hình học Lớp 12 - Ôn tập: Phương trình. Bất phương trình mũ, logarit - Trường THPT Đoàn Kết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Hình học Lớp 12 - Ôn tập: Phương trình. Bất phương trình mũ, logarit - Trường THPT Đoàn Kết

Tiết 37-40 Ngày dạy: CHỦ ĐỀ 2: PHƯƠNG TRÌNH- BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LOGARIT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Cách giải phương trình mũ, bất phương trình mũ đơn giản. 2. Kĩ năng: - Giải được phương trình mũ đơn giản, bất phương trình mũ đơn giản. 3. Tư duy, thái độ + Tư duy hợp lí, quy lạ về quen. II.Chuẩn bị Giáo viên: Giáo án+ bài tập Học sinh: Tổng kiến thức đã học vào giải bài tập III. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Phương trình và bất phương trình mũ a) a f x ag x 0 a 1 f (x) g(x); f x a b 0 a 1, b 0 f (x) loga b b) a f x ag x f (x) g(x) neáu a 1 hoaëc a f x ag x f (x) g(x) neáu 0 a 1 . f x c) a b f (x) loga b neáu a 1, b 0 hoaëc f x a b f (x) loga b neáu 0 a 1, b 0 . 2. Phương trình và bất phương trình lôgarit 0 a 1 0 a 1 a) log f x b b) log f x log b g(x) 0 a b a a f (x) a f (x) g(x) a 1 a 1 b 0 f (x) g(x) 0 f (x) a c) loga f x loga b d) loga f x b 0 a 1 0 a 1 b f (x) g(x) 0 f (x) a a 1 b f (x) a e) log f x b a 0 a 1 b 0 f (x) a VÍ DỤ 1. Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit Câu 1. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 2- x + 3 và đường thẳng y = 11. A. (3;11). B. (- 3;11). C. (4;11). D. (- 4;11). Lời giải. Phương trình hoành độ giao điểm: 2- x + 3 = 11 Û 2- x = 8 Û 2- x = 23 Û - x = 3 Û x = - 3 Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là (- 3;11). Chọn B. Câu 2. Nghiệm của phương trình 3x 1 27 là A. x 4 .B. x 3.C. x 2 .D. x 1 . Lời giải. Ta có 3x 1 27 3x 1 33 x 1 3 x 4 . Chọn A. 2 1 Câu 3. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình e x - 3x = . e 2 A. T = 3. B. T = 1. C. T = 2. D. T = 0. 2 1 2 éx = 1 Lời giải. Ta có e x - 3x = Û e x - 3x = e- 2 Û x 2 - 3x = - 2 Û x 2 - 3x + 2 = 0 Û ê . 2 ê e ëx = 2 ¾ ¾® S = {1;2} ¾ ¾® T = 1+ 2 = 3. Chọn A. Câu 4. Cho phương trình 4x + 2x + 1 - 3 = 0 . Khi đặt t = 2x , ta được: A. t 2 + t - 3 = 0. B. 2t 2 - 3 = 0. C. t 2 + 2t - 3 = 0. D. 4t - 3 = 0. 2 Lời giải. Ta có 4x + 2x + 1 - 3 = 0 Û (2x ) + 2.2x - 3 = 0. Khi đặt t = 2x , thay vào phương trình ta được t 2 + 2t - 3 = 0 . Chọn C. Câu 5. Tính P là tích tất cả các nghiệm của phương trình 3.9x - 10.3x + 3 = 0. A. P = 1. B. P = - 1 . C. P = 0 . D. P = 9. Lời giải. Phương trình Û 3.32x - 10.3x + 3 = 0 . 1 Đặt t = 3x > 0. Phương trình trở thành 3t 2 - 10t + 3 = 0 Û t = hoặc t = 3 . 3 1 1 Với t = ¾ ¾® 3x = Û x = - 1 = x . 3 3 1 x Với t = 3 ¾ ¾® 3 = 3 Û x = 1 = x2 . Vậy P = x1x2 = - 1. Chọn B. Câu 6. Tính P là tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình 2x- 1 + 22- x = 3. A. P = 1. B. P = 3. C. P = 5. D. P = 9. 1 4 Lời giải. Ta có 2x- 1 + 22- x = 3 Û .2x + = 3 . 2 2x 1 4 ét = 2 t = 2x , t > 0 .t + = 3 Û t 2 - 6t + 8 = 0 Û ê Đặt . Phương trình trở thành ê 2 t ët = 4 é2x = 2 éx = 1 = x ¾ ¾® ê Û ê 1 ¾ ¾® P = x 2 + x 2 = 5. Chọn C. ê x ê = 2 = 1 2 ëê2 = 4 ëx x2 Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log x 1 là A. 10; . B. 0; . C. 10; . D. ;10 . Lời giải. Ta có: log x 1 log x log10 x 10 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình log x 1 là 10; . Chọn C Câu 8. Gọi a, b lần lượt là nghiệm nhỏ nhất và nghiệm lớn nhất của bất phương trình 3.9x - 10.3x + 3 £ 0 . Tính P = b - a. 3 5 A. P = 1. B. P = . C. P = 2 . D. P = . 2 2 Lời giải. Bất phương trình tương đương với 3.32x - 10.3x + 3 £ 0 . 1 Đặt t = 3x , t > 0 . Bất phương trình trở thành 3t 2 - 10t + 3 £ 0 Û £ t £ 3 . 3 1 ïì a = - 1 ¾ ¾® £ 3x £ 3 Û - 1£ x £ 1 ¾ ¾® íï ¾ ¾® P = b - a = 2. Chọn C. 3 îï b = 1 Câu 9. Biết rằng phương trình 2 log(x + 2)+ log 4 = log x + 4 log 3 có hai nghiệm phân biệt x1 x1, x2 (x1 < x2 ). Tính P = . x2 1 1 A. P = 4. B. P = . C. P = 64. D. P = . 4 64 Lời giải. Điều kiện: x > 0. 2 2 Phương trình Û log(x + 2) + log 4 = log x + log 81 Û log é4(x + 2) ù= log(81x) ëê ûú é 1 2 êx = = x (thoûa maõn) x 1 1 Û 4(x + 2) = 81x Û 4x 2 - 65x + 16 = 0 Û ê 4 1 ¾ ¾® P = 1 = = . ê x 4.16 64 ê = = 2 ëx 16 x2 (thoûa maõn) Câu 10. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x 2 > ln(4x - 4). A. S = (2;+ ¥ ). B. S = (1;+ ¥ ). C. S = ¡ \{2} .D. S = (1;+ ¥ )\{2}. ïì 4x - 4 > 0 Lời giải. Điều kiện: íï Û x > 1. îï x ¹ 0 2 Bất phương trình Û x 2 > 4x - 4 Û x 2 - 4x + 4 > 0 Û (x - 2) > 0 Û x ¹ 2 . Đối chiếu điều kiện, ta được tập nghiệm của bpt là S = (1;+ ¥ )\{2} . Chọn D. 2 Câu 11. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình log 0,3 (4x )³ log 0,3 (12x - 5). Kí hiệu m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của tập S . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. m + M = 3. B. m + M = 2 . C. M - m = 3. D. M - m = 1. 5 Lời giải. Điều kiện: x ³ . 12 1 5 Bất phương trình Û 4x 2 £ 12x - 5 Û 4x 2 - 12x + 5 £ 0 Û £ x £ (thoûa maõn). 2 2 é1 5ù Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là S = ê ; ú. ëê2 2ûú 1 5 Suy ra m = và M = nên m + M = 3. Chọn A. 2 2 Hệ thống bài tập trắc nghiệm PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ 3x 2 x2 7 11 Câu 1. Phương trình có nghiệm là 11 7 A. x 1; x 2 B. x 1; x 2 C. x 0; x 1 D. x 1; x 2 Câu 2. Nghiệm của phương trình: 9x 10.3x 9 0 là A. x 2; x 1 B. x 2; x 0 C. x 3; x 0 D. x 9; x 1 x x2 1 6x 10 Câu 3. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình: 5 . Khi đó x1 x2 bằng 5 A.10B. log5 2 1 C. 5 D. 7 Câu 4. Số nghiệm của phương trình 22 x 22 x 15 là A.3B.2 C.1 D. 0 3x 2x 1 x Câu 5. Phương trình 2.4 3 2 0 có nghiệm là 2 A. log2 3 B. log2 5 C. 1 D. 0 Câu 6. Tập nghiệm của phương trình 34x 4.32x 3 0 là 1 1 1 1 A. 1; B. 0; C. 1; D. 0; 2 2 2 2 Câu 7. Tập nghiệm của phương trình 32x 5 36.3x 1 9 0 là A. 1;2 B. 1; 2 C. 1; 2 D. 2;2 x x Câu 8. Tập nghiệm của phương trình 4 15 4 15 62 là A. 2;2 B. 1;2 C. 1; 2 D. 1;2 5 3x 3 x Câu 9. Cho 9x 9 x 23. Khi đó, biểu thức K có giá trị bằng 1 3x 3 x 5 1 3 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 10. Tìm m để phương trình 4x 1 2x 2 m 0 có nghiệm thực A. m 1 B. m 0 C. 0 m D. m 2 Câu 11. Tìm m để phương trình 2x m2 m vô nghiệm 1 A. m 1 B. m 0 C. 0 m D. m 2 Câu 12. Bất phương trình 5.4x 2.25x 7.10x 0 có nghiệm là A. 0 x 1 B. 1 x 2 C. 2 x 1 D. 1 x 0 Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 5 2x 2 25 là A. 2; B. ;0 2; C. ;0 D. 0;2 2 1 1 1 x 1 x Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 3 12 là 3 3 A. ;3 B. 1;0 C. 2; D. 2;4 Câu 15. Tìm m để bất phương trình 2x m2 m có tập nghiệm là ¡ 1 A. m 1 B. m 0 C. 0 m D. m 2 PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Câu 16. Nghiệm của phương trình 2log2 x 1 2 log2 (x 2) là A.2B.3 C.0 D. 1 Câu 17. Nghiệm của phương trình log2 x log2 (4x) 3 là 1 A. 2 B. C.4 D. 2 2 log (9x 4) x log 3 log 3 Câu 18. Nghiệm của phương trình 2 2 2 là A.4B.1 C.2 D. log3 4 Câu 19. Số nghiệm của phương trình log2 (3 x) log2 (1 x) 3 là A.3B.2 C.1 D. 0 2 Câu 20. Phương trình log 2 x 5 log 2 x 4 0 có 2 nghiệm x1, x2 . Khi đó, x1x2 bằng A.32B. 22 C.16 D. 36 2 Câu 21. Số nghiệm của phương trình log3 (x 6) log3 (x 2) 1 là A.3B.2 C.1 D. 0 Câu 22. Tìm x để ba số ln 2, ln(2x 1), ln(2x 3) theo thứ tự lập thành cấp số cộng A. 1 B. 2 C. log2 5 D. log2 3 Câu 23. Nghiệm của bất phương trình log2 (x 1) 2log4 (5 x) 1 log2 (x 2) là A. 2 x 3 B. 1 x 2 C. 2 x 5 D. 4 x 3 2 Câu 24. Nghiệm của bất phương trình log 1 log2 (2 x ) 0 là 2 A. 1;1 2; B. 1;0 0;1 C. 1;1 D. 1;3 2 Câu 25. Nghiệm của bất phương trình log 1 (x 5x 7) 0 là 2 A. x 3 B. x 2 C. 2 x 3 D. x 2 hoặc x 3 Câu 26. Tập xác định của hàm số y log(x 1) log(x 1) là A. 2; B. C. ; 2 D. ; Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình (x 5)(log x 1) 0 là 1 1 1 1 A. ;5 B. ;5 C. ;5 D. ;5 10 20 5 15 IV. Rút kinh nghiệm . Kí duyệt của BGH
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_hinh_hoc_lop_12_on_tap_phuong_trinh_bat_phu.docx