Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 12 - Ôn tổng hợp kì 1 - Trường THPT Đoàn Kết

doc 20 trang Mạnh Nam 06/06/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 12 - Ôn tổng hợp kì 1 - Trường THPT Đoàn Kết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 12 - Ôn tổng hợp kì 1 - Trường THPT Đoàn Kết

Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 12 - Ôn tổng hợp kì 1 - Trường THPT Đoàn Kết
 Tiết 47-52
Ngày dạy:
 ÔN TẬP HỌC KÌ 1
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
 - Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm, xác định được khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số; tìm được hàm số 
đồng biến, nghịch biến trên khoảng cho trước. 
 - Tìm được điểm cực trị của hàm số dựa vào bảng biến thiên. 
 - Dựa và đồ thị hàm số xác định được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. Tìm được giá trị lớn nhất, 
giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn cho trước. 
 - Xác định được đồ thị hàm số, đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 
 - Nhớ được tính chất của lũy thừa, tính được đạo hàm của hàm số lũy thừa. 
 - Nhớ các khái niệm và tính chất của lôgarit; khái niệm, tính chất, công thức tính đạo hàm, dạng đồ thị của 
hàm số mũ và hàm số lôgarit và thực hiện được các bài toán cơ bản liên quan
 - Giải được phương trình mũ, logarit cơ bản, tìm được tập nghiệm của một số phương trình mũ, logarit đơn 
giản. 
 - Giải được bất phương trình mũ, logarit cơ bản. 
 - Ôn tập toàn bộ kiến thức của phần hình học HK1 lớp 12 gồm: Khối đa diện, thể tích khối đa diện, mặt nón, 
mặt trụ, mặt cầu. Nắm được các dạng toán cơ bản trong từng mảng kiến thức.
2. Năng lực
 - Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ học tập; tự đánh giá và điều chỉnh 
được kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sót và cách khắc phục sai sót. Làm chủ cảm xúc của bản thân trong 
quá trình học tập vào trong cuộc sống; trưởng nhóm biết quản lý nhóm mình, phân công nhiệm vụ cụ thể cho 
từng thành viên nhóm, các thành viên tự ý thức được nhiệm vụ của mình và hoàn thành được nhiệm vụ được 
giao.
 - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết tiếp nhận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi. Phân 
tích được các tình huống trong học tập.
 - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có 
thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp. Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm 
của bản thân đưa ra ý kiến đóng góp hoàn thành nhiệm vụ được giao. 
 - Năng lực mô hình hóa toán học: Giải được bài toán thực tiễn liên quan đến lãi suất. 
 - Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: Sử dụng máy tính cầm tay hỗ trợ giải toán.
 - Năng lực tư duy và lập luận toán học: Nêu và trả lời được câu hỏi khi lập luận, giải quyết vấn đề. 
 - Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Nhận xét được bài giải của bạn, xác được được hướng giải toán. 
 - Năng lực giao tiếp toán học: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học.
3. Phẩm chất: 
 - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. 
 - Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần trách nhiệm hợp tác xây dựng 
cao.
 - Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV. - Năng động, trung thực, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp 
tác xây dựng cao..
 - Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 
 - Giáo án. Hệ thống bài tập( Đề ôn tập)
 - Máy tính cầm tay hỗ trợ tính toán. 
 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 
 HOẠT ĐỘNG : LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: 
- Học sinh biết áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập liên quan. 
- Rèn luyện và phát huy kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình cho học sinh.
b) Nội dung: GV phát đề ôn tập và yêu cầu học sinh thực từng hiện cá nhân độc lập
c) Sản phẩm: Bài tập đã hoàn thiện của HS
d) Tổ chức thực hiện
 Yêu cầu học sinh làm việc độc lập, sau đó gọi từng HS trả lời.
 ĐỀ 1
Câu 1: Cho khối chóp S.ABC có SA  ABC , tam giác ABC vuông cân tại A, BC 4a, SA a 3 . Tính 
 thể tích khối chóp đã cho 
 4a3 3 2a3 3
 A. V .B. V .C. V 4a3 3 .D. V 2a3 3 .
 3 3
Câu 2: Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x4 3 m x2 7 đi qua điểm A 2;1 .
 A. m 1.B. m 5 .C. m 0 .D. m 1.
 x x
Câu 3: Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình 9 12.3 27 0 . Tính P x1x2 .
 A. P 27 . B. P 3.C. P 2 .D. P 12.
Câu 4: Cho phương trình log2 x 2log 9x 5 0 . Nếu đặt t log x ta được phương trình nào sau đây?
 3 3 3
 A. 4t 2 2t 5 0 .B. 2t 2 2t 1 0.C. 4t 2 2t 1 0.D. 2t 2 2t 5 0 .
Câu 5: Hàm số y x4 8x2 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
 A. 2;0 . B. 0;1 .C. 1; .D. ; 2 .
Câu 6: Cho hàm số f x ax3 bx2 cx d a 0 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. 
 Mệnh đề nào sau đây đúng?
 A. a 0, d 0.B. a 0, d 0.C. a 0, d 0 .D. a 0, d 0 .
Câu 7: Đồ thị hàm số y x3 3x2 2x 4 cắt trục tung tại điểm
 A. Q 1;0 .B. N 4;0 .C. P 0;1 .D. M 0; 4 . 2020 2020
 S ln 2 2 3 ln 3 2 2
Câu 8: Tính 
 A. S 0 .B. S 2020 .C. S 20202 .D. S 1. 
Câu 9: Cho hàm số y f x liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn  1;3 như hình vẽ bên dưới 
 Khẳng định nào sau đây đúng?
 A. max f x 4 .B. max f x 3.C. max f x 5.D. max f x 0 . 
  1;3  1;3  1;3  1;3
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y 3x 2020 là
 3x 1
 A. y . B. y .C. y x.3x 1 .D. y 3x.ln 3.
 ln x x.ln 3
Câu 11: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
 A. 2 .B. 5 .C. vô số.D. 4 .
Câu 12: Hàm số nào dưới đây có dạng đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên dưới?
 A. y x3 x2 1.B. y x4 x2 1.C. y x3 x2 1.D. y x4 x2 1.
Câu 13: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
 Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
 A. 2.B. 3.C. 1.D. 4.
 2
Câu 14: Với a là số thực dương tùy ý, log2 a bằng
 A. 2log2 a .B. 2 log2 a .C. 18log2 a .D. 3log2 a .
Câu 15: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a , A B tạo với mặt phẳng ABC 
 một góc 300 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C bằng 3a3 a3 a3 a3
 A. .B. .C. .D. .
 4 12 2 4
Câu 16: Cho khối tứ diện ABCD , gọi M là trung điểm AB . Mặt phẳng MCD chia khối tứ diện đã cho 
 thành hai khối tứ diện:
 A. MACD và MBAC . B. MBCD và MACD .C. AMCD và ABCD . D. BMCD và 
 BACD .
Câu 17: Cho số thực dương a . Biểu thức P a.3 a2 được viết dưới dạng lũy số với số mũ hữu tỉ là
 1 7 5
 A. P a 2 .B. P a 6 .C. P a2 .D. P a 6 .
Câu 18: Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đồ thị như hình bên dưới
 y
 2
 1 2
 O x
 2
 Tìm khoảng đồng biến của hàm số y f x .
 A. 2; .B. 2; .C. ;2 .D. 0;2 .
Câu 19: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
 1
 Số nghiệm của phương trình f x là
 3
 A. 2 .B. 1.C. 4 .D. 3 .
Câu 20: Cho hình nón N có chiều cao bằng 2a 3 và đường sinh tạo với mặt phẳng chứa đường tròn đáy 
 một góc bằng 60 . Tính diện tích xung quanh của hình nón N .
 A. 4 a2 .B. 8 a2 .C. a2 .D. 16 a2
Câu 21: Theo thống kê, trong năm 2019 diện tích nuôi tôm công nghệ cao của tỉnh Bạc liêu là 1001 ha . 
 Biết rằng diện tích nuôi tôm công nghệ cao mỗi năm tăng 5,3% so với diện của năm liền trước. Kể từ 
 sau năm 2019 , năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh Bạc Liêu có diện tích nuôi tôm công nghệ cao 
 đạt trên 1700 ha ?
 A. Năm 2031.B. Năm 2050 .C. Năm 2030 .D. Năm 2029
Câu 22: Phương trình 2020x = m- 1 có nghiệm khi
 A. m 1 .B. m 0 . C. m 1.D. m R .
Câu 23: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r và chiều cao bằng h . Thể tích của khối trụ đó là: 1 1
 A. V r 2h .B. V r 2h . C. V rh2 .D. V h2r .
 3 3
Câu 24: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a2 và chiều cao bằng 2a là:
 A. a3 . B. 6a3 . C. 2a3 .D. 4a3 .
Câu 25: Cho khối nón N có bán kính đường tròn đáy r 3a và chiều cao h 4a . Tính thể tích khối nón đã 
 cho.
 A. V 36a3 .B. V 12a3 .C. V 12 a3 .D. V 36 a3 .
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y x4 2m 6 x2 2020có ba điểm cực trị.
 A. m 3 . B. m 3 .C. m 3 .D. m 3 .
Câu 27: Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đạo hàm y x2 1 ,x R . Khẳng định nào sau đây là 
 đúng?
 A. f 2 f 2 .B. f 1 f 0 .C. f 0 f 2020 .D. f 2020 f 2020 .
 2x 2
Câu 28: Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi A , B là giao điểm của đồ thị C với đường thẳng 
 x 1
 d : y 2x 10 . Tính độ dài đoạn AB .
 A. 10 . B. 10. C. 5. D. 5 .
Câu 29: Cho hàm số y f x lien tục trên R và có bảng xét dấu f x như sau: 
 Số điểm cực đại của hàm số y f x là
 A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
 2x 1
Câu 30: Hàm số y có bao nhiêu điểm cực trị?
 x 2020
 A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
 3x 2
Câu 31: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
 2x 3
 2 3 3 2
 A. x . B. y .C. x .D. y .
 3 2 2 3
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2x3 30x trên đoạn 1;20.
 A. 44 .B. 25 5 .C. 20 5 .D. 100 .
Câu 33: Tập xác định hàm số y x 2 9 là.
 A. D ;2 . B. D R \ 2 .C. D R \ 2.D. D 2; .
Câu 34: Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, chiều cao bằng 6. A. V 4 . B. V 24 .C. V 12.D. V 8 .
Câu 35: Một khối cầu có đường kính 4 cm thì có thể tích bằng
 256 32 
 A. cm3 . B. 16 cm3 .C. 64 cm3 .D. cm3 
 3 3
Câu 36: Cho hình chữ nhật ABCD . Khi quay đường gấp khúc ABCD xung quanh cạnh AD ta được
 A. Một mặt cầu.B. Một hình lăng trụ.C. Một hình trụ. D. Một hình nón.
 x 2
Câu 37: Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 0;2 . Tính 
 x 1
 M m .
 A. 0 .B. 2 .C. 3 .D. 2 .
Câu 38: Cho hình nón có đỉnh S , đáy là tâm O và độ dài đường sinh bằng 8cm . Mặt phẳng đi qua đỉnh 
 
 S , cắt đường tròn đáy tại hai điểm M và N sao cho MSN 30 . Tính diện tích thiết diện được tạo 
 bởi và hình nón đã cho.
 A. S 16 cm2 . B. S 16 3 cm2 . C. S 32 cm2 .D. S 32 3 cm2 .
Câu 39: Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a . Tính thể tích V của khối trụ tương ứng 
 hình trụ đó.
 a3 a3 a3
 A. V .B. V .C. V .D. V a3 .
 4 12 3
Câu 40: Phương trình log3 x 4 0 có nghiệm là
 A. x 6 .B. x 5.C. x 4 .D. x 1.
Câu 41: Cho hàm số y f x xác định trên R và hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
 y
 y f ' x 
 2
 x
 3 2 1 O 1 2
 2
 Hỏi hàm số y e f x có bao nhiêu điểm cực trị ?
 A. 0 .B. 1.C. 2 .D. 3 .
Câu 42: Cho hàm số y x3 3mx2 3 m2 1 x m3 m, với m là tham số. Gọi A, B là hai điểm cực trị của 
 đồ thị hàm số và I 2; 2 . Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho ba điểm I, A, B 
 tạo thành một tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng 5. Tính tổng các phần tử của S. 
 20 3 4 15
 A. . B. .C. .D. .
 17 17 17 17
Câu 43: Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m để hàm số f x x3 3x2 4m m2 x 2020 
 đồng biến trên 0;4 . Tính tổng T tất cả phần tử của tập S . 
 A. T 8. B. T 2 . C. T 3.D. T 6 . Câu 44: Cho hàm số f x liên tục trên R. Hàm số y f x có đồ thị như hình bên dưới.
 Hỏi hàm số g x f x2 3x 2x2 6x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
 A. 0;4 .B. 1;0 . C. ;0 .D. 0;1 .
 2
Câu 45: Cho phương trình log0,5 m 6x log2 3 2x x 0 (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên 
 dương của m để phương trình có nghiệm thực?
 A. 23.B. 15. C. 17 . D. 18.
Câu 46: Cho hàm số f x là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới
 Số nghiệm thuộc đoạn ;2 của phương trình f cos x 1 cos x là
 2 
 A. 2 .B. 1.C. 3 .D. 5 . 
Câu 47: Cho hàm số y f x x3 3x2 m2 2m . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số 
 m thoả mãn 3max f x 2min f x 112 . Số phần tử của S bằng
  3;1  3;1
 A. 11.B. 9 .C. 12.D. 10.
Câu 48: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích là V và đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh 
 SA , N là điểm trên đoạn SB sao cho SN 2NB ; là mặt phẳng đi qua các điểm M , N và cắt 
 các cạnh SC, SD lần lượt tại các điểm K,Q . Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.MNKQ 
 theo V .
 V V 2V 3V
 A. .B. .C. .D. .
 3 2 3 4
Câu 49: Cho khối trụ T , đáy thứ nhất có tâm O , đáy thứ hai có tâm O . Mặt phẳng P song song với trục 
 OO và cắt khối trụ theo thiết diện là hình chữ nhật ABCD ( AB thuộc đáy thứ nhất, CD thuộc đáy 
 thứ hai) sao cho AOB 120 . Gọi V1 là thể tích khối lăng trụ OAB.O DC , V2 là thể tích phần còn lại. 
 V
 Tính tỉ số 1 .
 V2
 V 4 3 V 3 V 4 3 V 3
 A. 1 . B. 1 .C. 1 .D. 1 .
 V2 3 V2 4 3 V2 3 V2 4 3
Câu 50: Cho phương trình 2 x . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên 
 log 2 x 2 3log 2 x 2 2 3 m 0
 dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phân biệt ?
 A. 8.B. Vô số. C. 648.D. 656 .
 -----HẾT-----
 ĐỀ 2
Câu 1: Cho khối chóp có thể tích V và chiều cao h . Khi đó diện tích đáy của khối chóp bằng
 h V V 3V
 A. . B. . C. . D. .
 3V 3h h h
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 1;2) . 
 B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) .
 C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+ ¥ ) . 
 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- ¥ ;0) .
 x
Câu 3: Cho đồ thị các hàm số y = a ,y = logb x như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
 A. 0 < b < 1 < a . B. 1 < b < a .
 C. 0 < a < 1 < b . D. 0 < a < b < 1.
Câu 4: Thể tích khối trụ tròn xoay có bán kính đáy R và chiều cao h bằng
 1 1
 A. pRh2 B. pRh2 . C. pR2h. D. pR2h.
 3 3
Câu 5: Hình nón (N) có đường tròn đáy bán kính R và độ dài đường sinh là l. (N) có diện tích toàn 
 phần là
 A. Rl. B. 2 Rl R2 . C. Rl R2 . D. 2 Rl 2 R2 .
Câu 6: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao 2h là 2Bh Bh
 A. B. 2Bh . C. . D. Bh .
 3 3
Câu 7: Khối lập phương cạnh 3a có thể tích bằng
 A. 9a3 .B. 27a3 .C. 9a2 .D. 3a3 .
Câu 8: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng 0; ?
 x
 1 x
 A. y .B. y log x .C. y log2 x .D. y 3 .
 2 2 1 
Câu 9: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
 Khẳng định nào sau đây sai?
 A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;5 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
 C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 2; .D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
 1;2 .
 1
Câu 10: Cho hàm số y x 4 . Khẳng định nào sau đây sai? 
 A. Đồ thị hàm số không có điểm cực trị. B. Hàm số nghịch biến trên R . 
 C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A 1;1 . D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. 
 2
Câu 11: Cho a là số thực dương. Biểu thức a 3 3 a5 viết dưới dạng lũy thữa với số mũ hữu tỉ là 
 10 19 7
 A. a 1 . B. a 3 . C. a 5 . D. a 3 . 
Câu 12: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x x3 3x2 1 tại điểm M 4;17 là
 A. y 24x 113. B. y 24x 113. C. y 24x 79 . D. y 24x 79 . 
 1
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x4 x2 2 trên đoạn 2;4 bằng?
 4
 37
 A. .B. 2 .C. 3 .D. 46 .
 4
Câu 14: Cho a là số thực dương khác 1 thỏa loga 2 3. Khẳng định nào sau đây đúng? 
 A. a2 3.B. a3 2 .C. 2a 3.D. 3a 2 .
Câu 15: Cho x, y là hai số thực dương và m,n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
 m n 3 3
 A. xn xm .B. xm xm .C. xy n xn .yn .D. xm xn xm n . 2x - 1
Câu 16: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là
 x + 3
 1
 A. y = 2.B. y = - .C. y = - 3. D. x = 2 .
 3
Câu 17: Cho a,b,c là các số thực dương khác 1 thỏa loga b = 6, logc b = 3. Khi đó loga c bằng
 1
 A. 2. B. 9. C. . D. 3 .
 2
Câu 18: Cho hình trụ (T ) có bán kính đáy R = 5, chiều cao h = 3. Diện tích xung quanh của (T ) là
 A. 55p . B. 75p . C. 15p . D. 30p .
 1
Câu 19: Giá trị cực đại của hàm số y x3 x2 3x 1 bằng
 3
 2
 A. 3 . B. . C. 1. D. 10.
 3
Câu 20: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình 2 f x 3 0 là
 A. 0 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 21: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
 A. y x3 3x2 1. B. y x4 3x2 1. C. y x4 3x2 2 . D. y x3 3x2 2.
 m2 x 1
Câu 22: Tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số f x có giá trị lớn nhất trên đoạn 0;1 
 x 1
 bằng 4 
 A. 3; 1 . B. R.C. 3;2 .D. 3;3 .
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC . Gọi A , B lần lượt là trung điểm của SA và SB . Khi đó tỉ số thể tích của hai 
 khối chóp S.A B C và S.ABC bằng
 1 1 1 1
 A. .B. .C. .D. .
 4 8 2 3

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_hinh_hoc_lop_12_on_tong_hop_ki_1_truong_thp.doc