Kiểm tra cuối học kì 1 Vật lí Lớp 11 - Mã đề: 103 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Kết

docx 4 trang Mạnh Nam 06/06/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 Vật lí Lớp 11 - Mã đề: 103 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Kết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kiểm tra cuối học kì 1 Vật lí Lớp 11 - Mã đề: 103 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Kết

Kiểm tra cuối học kì 1 Vật lí Lớp 11 - Mã đề: 103 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Kết
 SỞ GIÁO DỤC $ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
 TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN: VẬT LÍ
 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút
 (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ............. Mã đề 103
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong một mạch điện kín nếu mạch ngoài thuần điện trở R N thì hiệu suất của nguồn điện có điện 
trở r được tính bởi biểu thức:
 푅 푅 푅 
 A. H = .100% B. H = .100% C. H = .100% D. H = .100% 
 푅 푅 푅 
Câu 2. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
 A. khả năng sinh công của điện trường.
 B. phương chiều của cường độ điện trường.
 C. khả năng tác dụng lực của điện trường.
 D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
Câu 3. Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là
 A. muối B. gốm C. giấy cách điện D. nước tinh khiết
Câu 4. Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết
 A. Số dụng cụ, thiết bị gia đình sử dụng.
 B. Điện năng gia đình sử dụng.
 C. Thời gian sử dụng điện của gia đình.
 D. Công suất điện gia đình sử dụng.
Câu 5. Đương lượng điện hóa là đại lượng có biểu thức:
 A. 1/F B. F C. m/q D. A/n
Câu 6. Kim loại dẫn điện tốt vì
 A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
 B. Mật độ các ion tự do lớn.
 C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
 D. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
Câu 7. Tụ điện là hệ thống gồm hai vật
 A. dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp dẫn điện.
 B. dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
 C. dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
 D. dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
Câu 8. Trong nguồn điện hóa học có sự chuyển hóa từ
 A. quang năng thành điện năng B. nội năng thành điện năng
 C. hóa năng thành điện năng D. cơ năng thành điện năng
Câu 9. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
 A. các ion dương. B. các ion âm. C. các nguyên tử. D. các electron.
Câu 10. Định luật Ôm đối với toàn mạch hoàn toàn phù hợp với định luật nào sau đây?
 A. Định luật bảo toàn điện tích.
 B. Định luật Culông.
 C. Định luật Farađây về dòng điện trong chất điện phân.
 D. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
Câu 11. Điện năng biến đổi chủ yếu thành quang năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng 
hoạt động?
 A. Acquy đang nạp điện. B. Quạt điện.
 C. Bóng đèn nêon. D. Bàn ủi điện.
Câu 12. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng
 A. electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
 B. ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
 C. ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
 D. ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
Câu 13. Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng
Mã đề 103 Trang 1/4 A. từ B. nhiệt C. cơ D. hóa
Câu 14. Một bóng đèn có ghi 220V – 60W, đèn sáng bình thường khi
 A. hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn là 200V
 B. hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn là 60V
 C. công suất của đèn là 60W
 D. cường độ dòng điện qua đèn là 1A
Câu 15. Khi khởi động xe máy, không nên nhấn quá lâu và nhiều lần liên tục vì
 A. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.
 B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.
 C. hỏng nút khởi động.
 D. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.
Câu 16. Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào:
 A. Không đổi theo nhiệt độ
 B. Tăng khi nhiệt độ tăng
 C. Tăng khi nhiệt độ giảm
 D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại
Câu 17. Bản chất của hiện tượng dương cực tan là cực dương của bình điện phân bị
 A. bay hơi.
 B. tăng nhiệt độ tới mức nóng chảy.
 C. tác dụng hóa học tạo thành chất điện phân tan vào dung dịch.
 D. mài mòn cơ học.
Câu 18. Cường độ dòng điện được đo bằng
 A. Lực kế. B. Nhiệt kế. C. Ampe kế. D. Vôn kế.
Câu 19. Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân dung dịch:
 A. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại
 B. muối kim loại có canốt làm bằng kim loại đó
 C. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó
 D. muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại
Câu 20. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở của vật
 A. giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định.
 B. bằng không khi nhiệt độ bằng 0 K.
 C. giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao.
 D. dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp.
Câu 21. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
 A. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
 B. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
 C. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
 D. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
Câu 22. Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát
 A. eletron chuyển từ vật này sang vật khác.
 B. các điện tích tự do được tạo ra trong vật.
 C. vật bị nóng lên.
 D. các điện tích bị mất đi.
Câu 23. Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không tăng 4 lần thì độ lớn lực Cu – lông
 A. tăng 4 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 16 lần.
Câu 24. Điện tích điểm là
 A. vật có kích thước rất nhỏ.
 B. các điện tích coi như tập trung tại một điểm.
 C. điểm phát ra điện tích.
 D. vật chứa rất ít điện tích.
Câu 25. Điện trường là môi trường
 A. dẫn điện. B. chứa các điện tích.
 C. không khí quanh điện tích.
 D. bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
Câu 26. Nhận xét nào dưới đây về điện môi là sai?
Mã đề 103 Trang 2/4 A. Điện môi là môi trường cách điện.B. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.
 C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó 
nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.
 D. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.
Câu 27. Trong các đơn vị sau, đơn vị của điện năng tiêu thụ là:
 A. Kw.h. B. Kw/h. C. W/h. D. V/m.
Câu 28. Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó có
 A. độ lớn như nhau tại mọi điểm.
 B. hướng như nhau tại mọi điểm.
 C. hướng và độ lớn như nhau tại mọi điện.
 D. độ lớn giảm dần theo thời gian.
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Một gia đình có sử dụng nồi cơm điện 220V – 110W ở hiệu điện thế 220V.
a) Cho biết khi sử dụng nồi cơm điện trên đã có sự chuyển hóa chủ yếu từ dạng năng lượng nào sang 
dạng năng lượng nào?
b) Biết 1 ngày sử dụng nồi cơm trong 2 giờ, tính số tiền điện phải trả cho việc dùng quạt này trong 30 
ngày. Biết giá tiền điện là 1678đ/KWh. Và gia đình phải trả thêm 10% thuế giá trị gia tăng khi thanh toán.
Câu 2. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
 = 12V; r = 0,5Ω; R = 3,5Ω; , r
Bình điện phân chứa dung dịch muối Al2(SO4 )3 có cực dương làm bằng Al, điện 
trở của bình điện phân Rp = 1Ω
a) Tính cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân?
 퐑풑
b) Tính khối lượng Al bám vào cực âm của bình điện phân trong 40 phút. R
Biết Al có A =27; n = 3.
 ------ HẾT ------
 BÀI LÀM
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
Mã đề 103 Trang 3/4 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
Mã đề 103 Trang 4/4

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_vat_li_lop_11_ma_de_103_nam_hoc_2022.docx