Kỳ thi khảo sát Chuyên đề Toán Lớp 12 (Lần 1) - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Tam Đảo (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi khảo sát Chuyên đề Toán Lớp 12 (Lần 1) - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Tam Đảo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kỳ thi khảo sát Chuyên đề Toán Lớp 12 (Lần 1) - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Tam Đảo (Có đáp án)

TRƯỜNG THPT TAM ĐẢO ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 x Câu 1 (2.0 điểm). Cho hàm số y (C). 2x 1 a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. 2 b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng . 3 3 2 Câu 2 (1.0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 2 x 3 x 12 x 1 trên [– 1; 5]. Câu 3 (1.0 điểm). 1 4 log3 log6 3log9 a) Tính: A 815 273 3 8 b) Giải phương trình: cos3x .cos x 1 Câu 4 (1.0 điểm). Trong cụm thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT thí sinh phải thi 4 môn trong đó có 3 môn bắt buộc là Toán, Văn, Ngoại ngữ và 1 môn do thí sinh tự chọn trong số các môn: Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử và Địa lí. Trường X có 40 học sinh đăng kí dự thi, trong đó 10 học sinh chọn môn Vật lí và 20 học sinh chọn môn Hóa học. Lấy ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ của trường X. Tính xác suất để trong 3 học sinh đó luôn có học sinh chọn môn Vật lí và học sinh chọn môn Hóa học. x4 2 x3 2 x 1 Câu 5 (1.0 điểm). Giải bất phương trình: x ()x x3 2 x 2 2 x Câu 6 (1.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB=2a, AD=a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc bằng 450. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SCD). Câu 7 (1.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại B, AB=2BC, D là trung điểm của AB, E thuộc đoạn AC sao cho AC=3EC, biết phương 16 trình đường thẳng CD: x-3y+1=0 , E( ;1) . Tìm tọa độ các điểm A, B, C. 3 xy x 1 x3 y2 x y Câu 8 (1.0 điểm). Giải hệ PT ,(x , y ). 3y 2 9 x2 3 4 y 2 1 x x2 1 0 Câu 9 (1.0 điểm). Cho ba số dương a,, b c thay đổi và thỏa mãn a b c 2 . Tìm GTLN của biểu thức ab bc ca S ab 2 c bc 2 a ca 2 b -----------------Hết----------------- Thí sinh không được dùng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Họ và tên thí sinh: SBD: TRƯỜNG THPT TAM ĐẢO ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Toán - Khối A, D - Lớp: 12 Câu Nội dung Điểm x Cho hàm số y (C). Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 1.0 2x 1 1 TXĐ D \. 0.25 2 1 1 lim y , đồ thị có TCN y ; limy ; lim y , đồ thị hàm số có x 2 2 1 1 x x 2 2 1 TCĐ x . 0.25 2 1 y' y ' 0, x D . 2x 1 2 BBT x 1/2 y' - - y 1 1 2 0.25 2 1a 1 1 Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;,; . 2 2 Đồ thị 0.25 1 1 Đồ thị nhận I ; là tâm đối xứng 2 2 2 Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng . 1.0 3 2x0 2 1b Với y0 4 x 0 2 3 x 0 x 0 2 0.25 3 2x0 1 3 1 1 Ta có: f'( x ) 2 f '(2) 0.25 2x 1 9 2 1 8 Vậy PT tiếp tuyến tại điểm 2; là: y x 0.5 3 9 9 3 2 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 2 x 3 x 12 x 1 trên [–1; 5]. 1.0 y' 6 x2 6 x 12 0.25 x 1 1;5 2 y' 0 0.25 x 2 1;5 Ta có: y( 1) 14, y (1) 6, y (5) 266 0.25 Vậy maxy 266 khi x 5, min y 6 khi x 1 1;5 1;5 0.25 1 4 log3 log6 3log9 0.5 a) Tính: A 815 273 3 8 4 2 3log3 3 0.25 A 34log3 5 3 3log3 6 3 2 54 6 3 32log3 2 54 6 3 2 2 845 0.25 3 b) Giải phương trình: cos3x .cos x 1 0.5 PT cos4 x cos2 x 2 2cos22 x cos2 x 3 0 0.25 cos2x 1 0.25 3 x k () k cos2x ( L ) 2 Tính xác suất để trong 3 học sinh đó luôn có học sinh chọn môn Vật lí và học 1.0 sinh chọn môn Hóa học. 3 Số phần tử của không gian mẫu là n C40 0.25 Gọi A là biến cố “3 học sinh được chọn luôn có học sinh chọn môn Vật lý và học 4 sinh chọn môn Hóa học” 0.5 1 2 2 1 1 1 1 Số phần tử của biến cố A là nA C10.... C 20 C 10 C 20 C 20 C 10 C 10 nA 120 Vậy xác suất để xảy ra biến cố A là PA 0.25 n 247 x4 2 x 3 2 x 1 Giải bất phương trình: x ()x 1.0 x3 2 x 2 2 x ĐK: x > 0, BPT tương đương: 3 (x 1)( x 1)3 x (x 1)3 0.25 5 x 2 2 (1) x ( x 1) 1 x 1 ( x 1) 1 t 3 Xét hàm số f() t trên t 2 1 0.25 t4 3 t 2 Ta có: f'( t ) 2 0 t t 2 1 0.25 Mà f(t) liên tục trên nên f(t) đồng biến trên . 3 5 (1) có dạng: f x f x 1 x x 1 0 x 0.25 2 Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng 6 1.0 (SCD). S P A D 0.25 H M B C Ta có HC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng (ABCD) suy ra (SC;(ABCD))=(SC;AC)=SCH =45 0 HC=a 2 suy ra SH=a 2 1 1 2 2a3 V SH... S SH AB AD SABCD 3 ABCD 3 3 0.25 Gọi M là trung điểm CD, P là hình chiếu của H lên SM khi đó HM CD; CD SH suy ra CD HP mà HP SM suy ra HP (SCD) Lại có AB//CD suy ra AB// 0.25 (SCD) suy ra d(A;(SCD))=d(H;(SCD))=HP 1 1 1 a 6 a 6 Ta có suy ra HP= vậy d(A;(SCD))= 0.25 HP2 HM 2 HS 2 3 3 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại B, AB=2BC, D là trung điểm của AB, E thuộc đoạn AC sao cho AC=3EC, biết phương trình 1.0 16 đường thẳng CD: x-3y+1=0 , E( ;1) . Tìm tọa độ các điểm A, B, C. 3 A D E 7 I B C Gọi I BE CD BA1 EA 0.25 E là chân đường phân giác trong góc ABC BC2 EC BD BC BE CD BE:3 x y 17 0 . 0.25 I BE CD Tọa độ I(5;2) x 5 Đặt BCx 0 AB 2 xACx ; 5; EC 0.25 3 x CEB 450 IC IB BC .cos 45 0 2 IB 3 IE B (4;5) x IE2 CE 2 CI 2 IE 3 2 C CD C(3 a 1; a ) 2 a 1 BC BI2 BC 2 5 a 4 a 3 0 a 3 0.25 Với a=1 thì CA(2;1), (12;1) Với a=3 thì CA(8;3), (0; 3) xy x 1 x3 y 2 x y Giải hệ PT ,(x , y ). 1.0 3y 2 9 x2 3 4 y 2 1 x x 2 1 0 ĐKXĐ x . Ta có xyx 1 x3 y 2 xy xxyy 3 2 2 xyxy 0 2 y x 0.25 x y x y 1 0 2 8 y x 1 Với y x2 1 thay vào PT thứ 2 ta được 3 x2 1 2 9 x 2 3 4 x 2 6 1 x x 2 1 0 . Dễ thấy PT vô nghiệm. 0.25 Với y x thay vào PT thứ 2 ta được 3x 2 9 x2 3 4 x 2 1 x x 2 1 0 3x 2 9 x2 3 2 x 1 3 2 x 1 2 2 3x 2 9 x2 3 2 x 1 3 2 x 1 2 2 0.25 t 2 Xét hàm số f( t ) t t 2 2 2 ta có f'( t ) t 2 2 2 0 suy ra hàm số t 2 2 đồng biến. 1 1 1 Từ đó suy ra 3x 2 x 1 x . Vậy HPT có nghiệm x;;. y 0.25 5 5 5 Cho ba số dương a,, b c thay đổi và thỏa mãn a b c 2 . Tìm GTLN của biểu ab bc ca 1.0 thức S ab 2 c bc 2 a ca 2 b ab ab ab1 a b Ta có ab 2 c ababcc acbc 2 acbc 0.25 9 a b Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a c b c bc1 b c ca 1 c a Tương tự ta cũng có , 0.25 bca 2 2 baca cab 2 2 cbab 1 a b b c c a 3 Cộng các vế ta được S . 0.25 2 a b b c c a 2 2 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c . 3 2 Vậy S x y z . 0.25 max 2 3
File đính kèm:
ky_thi_khao_sat_chuyen_de_toan_lop_12_lan_1_nam_hoc_2015_201.pdf