Ôn tập Giải tích Lớp 12 - Nguyên hàm, tích phân và hệ tọa độ trong không gian - Trường THPT Trần Hưng Đạo
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Giải tích Lớp 12 - Nguyên hàm, tích phân và hệ tọa độ trong không gian - Trường THPT Trần Hưng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Giải tích Lớp 12 - Nguyên hàm, tích phân và hệ tọa độ trong không gian - Trường THPT Trần Hưng Đạo
ÔN TẬP NGUYÊN HÀM , TÍCH PHÂN VÀ HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (Tuần nghỉ từ 10/2/2020 đến 16/2/2020) 1 1 Câu 1: Tìm nguyên hàm của fx x2 x2 3 1 x3 x 1 x3 x 1 x3 x A. C B. C C. C D. 2x 1 2 xC x 3 3 x 3 3 x 3 3 Câu 2: Tìm nguyên hàm của f x 102x 102x 10x 102x A. 2.102x .ln10 C B. C C. C D. C ln10 ln10 2ln10 Câu 3: Tìm x 3 x dx 23 3 4 23 4 4 33 4 4 A. x2 xC3 B. x2 xC3 C. x2 xC3 D. 2x 3 3 xC 3 4 3 3 2 3 Câu 4: Tìm 4sin 2 xdx A. 3x sin xC B. x sin 2 xC C. 2x sin 2 xC D. 3x sin 2 xC 3 Câu 5: Tìm hàm số y fx nếu biết dy 12 x 3 x2 1 dx và f 1 3 . 4 4 3x2 1 3x2 1 A. f x 5 B. f x 2 2 16 4 4 3x2 1 3x2 1 C. f x 1 D. f x 1 4 8 7 Câu 6: Cho I x2 1 x dx . Đặt u 1 x . Khi đó, hãy tìm khẳng định đúng ? u82 u 9 u 10 u82 u 9 u 10 A. I C B. I C 8 9 10 8 9 10 u82 u 9 u 10 u82 u 9 u 10 C. I C D. I C 8 9 10 8 9 10 2 Câu 7: Tính tích phân I 2 xx2 1d x bằng cách đặt u x2 1, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 2 3 1 2 A. I 2 ud u . B. I ud u . C. I ud u . D. I ud u . 0 1 0 2 1 cosx sin x Câu 8: Cho I dx . Đặt u cos x sin x . Khi đó, hãy tìm khẳng định sai ? cosx sin x A. du sin x cos x dx B. I ln uC C. I ln cos x sin xC D. I ln cos x sin xC Câu 9: Tìm xe x dx A. xe x e x C B. xe x e x C C. xe x e x C D. xe x e x C Câu 10: Cho I xln xdx , chọn u ln xv , ' x . Hãy tìm khẳng định sai ? 3 3 3 3 1 2 3 2x2 ln x 4 x 2 x2ln x 2 x 2 A. u ' B. v x 2 C. I C D. I C x 3 3 9 3 9 xcos x Câu 11: Cho I dx , đặt t cos xxx sin . Hãy tìm khẳng định đúng ? 2 cosxx sin x dt dt 1 A. I B. I C. I C D. I t2 C t t3 t Câu 12: Cho I sin x cos xdx . Hãy tìm khẳng định sai ? sin 2 x cos2 x cos 2x cos 2x A. I C B. I C C. I C D. I C 2 2 4 4 4000 Câu 13: Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N t . Biết rằng N' t và lúc 1 0,5t đầu đám vi trùng có 250000 con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng là bao nhiêu ? A. 264334 con B. 164334 con C. 364334 con D. 464334 con 3 Câu 14: Một vật chuyển động với vận tốc v t m/ s có gia tốc vt' ms / 2 . Vận tốc ban t 1 đầu của vật là 6 m/s. Hỏi vận tốc của vật sau 10 giây ( làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). A. 12 m/s B. 13 m/s C. 14 m/s D. 15 m/s b Câu 15: Xác định số b dương để tích phân x x2 dx có giá trị lớn nhất. 0 A. 4 B. 3 C. 2 D.1 9 9 9 Câu 16: Cho biết f x dx 5, g x dx 4. Tính 2f x 3 g x dx 7 7 7 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 9 9 7 Câu 17: Cho biết f x dx 1, f x dx 5 . Tính f x dx 1 7 1 A. 6 B. 6 C. 4 D. 4 2 2 Câu 18: Biết xedxx ae 4 e . Khi đó a bằng : 1 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 4 5 3 Câu 19: Biết 2x 3 dx a 27 5 5 . Khi đó a bằng : 1 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 4 5 1 Câu 20: Biết 1 x2 dx . Khi đó a bằng : 0 a A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2 Câu 21: Biết xln xdx a ln 2 b . Khi đó: a 4 b bằng : 1 A. 4 B. 5 C. 2 D. 1 sin x Câu 22: Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số y trên khoảng 0; . Khi đó x 3 sin 2x dx là 1 x A. F 3 F 1 B. F 6 F 2 C. F 4 F 2 D. F 6 F 4 Câu 23: Chọn khẳng định đúng ? 1 1 1 1 A. f x dx f 1 x dx B. f x dx f 2 x dx 0 0 0 0 1 1 1 1 C. f x dx f 3 x dx D. f x dx f 4 x dx 0 0 0 0 Câu 24: Chọn khẳng định đúng ? 1 1 1 1 A. f x dx f 5 x dx B. f x dx 2 f x dx 0 0 1 0 1 1 1 1 C. f x dx 2 f x dx D. f x dx f x f x dx 1 0 1 0 1 0 Câu 25: Cho f x dx 3. Tính f x dx trong trường hợp f x là hàm số lẻ. 0 1 A. 0 B. 3 C. 3 D. 1 1 0 Câu 26: Cho f x dx 3. Tính f x dx trong trường hợp f x là hàm số chẵn. 0 1 A. 0 B. 3 C. 3 D. 1 2 7 7 8 Câu 27: Biết xx2 3 dx . Khi đó a bằng 1 a A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 2 dx Câu 28: Biết k . Khi đó giá trị 9k bằng 0 2 cos x A. 2 B. 2 2 C. 2 3 D. 3 2 Câu 29: Biết 2x 1 cos xdx a b. Khi đó 2a b bằng 0 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 1 Câu 30: Biết xln 1 x2 dx a ln 2 b . Khi đó a 4 b bằng 0 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 e ae.3 1 Câu 31: Biết x2 ln xdx . Khi đó a b bằng 1 b A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 3 3 2 e m Câu 32: Biết x 1 ex 2 x dx . Khi đó : giá trị của m n bằng : 2 n A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 2 2 1 Câu 33: Biết x2 sin 2 xdx . Khi đó : giá trị của m n bằng : 0 m n A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 2 Câu 34: Cho y fx là hàm số chẵn, có đạo hàm trên đoạn 6;6 . Biết rằng fx d x 8 và 1 3 6 f 2 xx d 3. Tính fx d x . 1 1 A. I 11. B. I 5. C. I 2 . D. I 14. 1 1 1 012n * Câu 35: Rút gọn biểu thức: TCCCnnn... Cn n , . 2 3n 1 2n 2n 1 2n 1 1 A. T B. T 2n 1 C. T D. T n 1 n 1 n 1 Câu 36: Cho hàm số f( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn 1 1 1 2 367 f(1) 6, fxdx '( ) 7, xfxdx ( ) .Tính f( xdx ) 0 0 30 0 27 5 5 27 A. B. C. D. 28 4 28 4 Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto AO 3i 4j 2k 5j . Tọa độ của điểm A là A. 3, 2,5 B. 3, 17,2 C. 3,17, 2 D. 3,5, 2 Câu 38 : Trong không gian Oxyz , điểm M ( 4;0;7) nằm trên : A. mp( Oxz ) B.trục Oy C. mp( Oxy ) D. mp( Oyz ) Câu 39: Cho điểm M 1;2; 3 , hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng Oxy là điểm A. M 1;2;0 . B. M 1;0; 3 . C. M 0;2; 3 . D. M 1;2;3 . Câu 40: Cho điểm M 2;5;1 , khoảng cách từ điểm M đến trục Ox bằng A. 29 . B. 5 . C. 2. D. 26 . Câu 41: Cho điểm M 3;2; 1 , điểm đối xứng của M qua mặt phẳng Oxy là điểm A. M 3; 2;1 . B. M 3; 2; 1 . C. M 3;2;1 . D. M 3;2;0 . 2 Câu 42: Cho a và b tạo với nhau một góc . Biết a 3, b 5 thì a b bằng: 3 A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 43: Cho 2 vectơ a 1;m; 1 ,b 2;1;3 . a b khi: A. m 1 B. m 1 C. m 2 D. m 2 Câu 44: Cho 4 điểm M 2; 3;5 , N 4;7; 9 , P 3;2;1 , Q 1; 8;12 . Bộ 3 điểm nào sau đây là thẳng hàng: A. N,P,Q B. M,N,P C. M,P,Q D. M,N,Q Câu 45: Trong không gian Oxyz cho M 2;3; 1 , N 1;1;1 , P 1;m 1;2 .Tam giác MNP vuông tại N khi A. m 3 B. m 2 C. m 1 D. m 0 Câu 46: Trong hệ trục Oxyz , cho ba điểm A 2,1,0 , B 3,0,4 , C 0,7,3 . Khi đó cos AB, BC bằng: 14 7 2 14 14 A. B. C. D. 3 118 3 59 57 57 Câu 47: Cho A 1;0;0 ,B 0;0;1 ,C 3;1;1 . Để ABCD là hình bình hành tọa điểm D là: A. D 1;1;2 B. D 4;1;0 C. D 1; 1; 2 D. D 3; 1;0 Câu 48: Cho 3 điểm A(2; 1; 4), B(–2; 2; –6), C(6; 0; –1). Tích AB.AC bằng: A. –67 B. 65 C. 67 D. 33 Câu 49:Hình hộp ABCD. A’B’C’D’ có A(1;0;1), B(2;1;2); D(1;-1;1) và C’(4;5;5). Tọa độ của C và A’: A. C(2;0;2), A’(3;5;4) B. C(2;0;2), A’(3;5;-4) C. C(0;0;2), A’(3;5;4) D. C(2;0;2), A’(1;0;4) Câu 50: Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A 2;5;1 , B 2; 6;2 , C 1;2; 1 và điểm M mmm; ; , để MB 2 AC đạt giá trị nhỏ nhất thì m bằng A. 2. B. 3 . C. 1. D. 4.
File đính kèm:
on_tap_giai_tich_lop_12_nguyen_ham_tich_phan_va_he_toa_do_tr.pdf

