Ôn tập Giáo dục công dân Lớp 11 - Trường THPT Mỹ Lộc

docx 6 trang Mạnh Nam 07/06/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Giáo dục công dân Lớp 11 - Trường THPT Mỹ Lộc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Giáo dục công dân Lớp 11 - Trường THPT Mỹ Lộc

Ôn tập Giáo dục công dân Lớp 11 - Trường THPT Mỹ Lộc
 ÔN TẬP 
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Muốn tồn tại, con người phải có thức ăn, đồ mặc, nhà ở. Để có những thứ đó, 
con người phải lao động để tạo ra của cải vật chất. Điều đó thể hiện ý nào sau đây 
của sản xuất của cải vật chất?
 A. Vai trò. B. Ý nghĩa. C. Nội dung D. Phương hướng.
Câu 2. Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất gồm
 A. sức lao động,đối tượng lao động,công cụ lao động. 
 B. sức lao động,đối tượng lao động,tư liệu lao động.
 C. sức lao động,công cụ lao động,tư liệu lao động.
 D. sức lao động,tư liệu lao động,công cụ sản xuất.
Câu 3. Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra 
các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là
 A. sản xuất kinh tế B. thỏa mãn nhu cầu.
 C. sản xuất của cải vật chất. D. quá trình sản xuất.
Câu 4. Sức lao động của con người là 
 A. năng lực thể chất của con người được vận dụng vào trong quá trình sản 
 xuất.
 B. năng lực tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản 
 xuất.
 C. năng lực thể chất và tinh thần của con người.
 D. năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá 
 trình sản xuất.
Câu 5. Loại đã qua chế biến như sợi để dệt vải, sắt thép để chế tạo máy là
 A. đối tượng lao động. B. công cụ lao động.
 C. phương tiện lao động. D. tư liệu lao động.
Câu 6. Loại có sẵn trong tự nhiên như quặng trong lòng đất, tôm cá dưới sông biển 
là
 A. đối tượng lao động. B. công cụ lao động.
 C. phương tiện lao động. D. tư liệu lao động.
Câu 7. Tư liệu lao động được chia thành mấy loại?
 A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại.
Câu 8. Đối tượng lao động được phân thành mấy loại?
 A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại.
Câu 9. Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lý, tiến bộ và công 
bằng xã hội là
 A. phát triển kinh tế. B. tăng trưởng kinh tế.
 C. phát triển xã hội. D. phát triển bền vững.
Câu 10. Yếu tố nào dưới đây không thuộc tư liệu lao động?
 A. Công cụ lao động. B. Người lao động. C. Kết cấu hạ tầng sản xuất. D. Các vật thể chứa đựng, 
 bảo quản.
Câu 11. Phát triển kinh tế có ý nghĩa nào sau đây đối với cá nhân?
 A. Tạo điều kiện cho mọi người có việc là và thu nhập.
 B. Cơ sở thực hiện và xây dựng hạnh phúc. 
 C. Phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
 D. Thực hiện dân giàu, nước mạnh.
Câu 12. Theo C. Mác, chúng ta có thể dựa vào đâu để phân biệt các thời đại kinh tế 
khác nhau trong lịch sử ?
 A. Đối tượng lao động. B. Sản phẩm lao động.
 C. Người lao động. D. Tư liệu lao động.
Câu 13. Doanh nghiệp H kinh doanh mở rộng qui mô sản xuất góp phần giải quyết 
việc làm cho hàng nghìn lao động, giảm tỉ lệ người thất. Việc làm của doanh nghiệp 
H thể hiện vai trò của phát triển kinh tế đối với 
 A. gia đình. B. xã hội. C. tập thể. D. cộng đồng.
Câu 14. Doanh nghiệp A đẩy mạnh hợp tác quốc tế, tăng doanh thu cho doanh 
nghiệp và chú trọng việc tăng lương cho công nhân nhưng lại không quan tâm đến 
việc bảo vệ môi trường sinh thái. Vậy, quan điểm của doanh nghiệp A là
 A. Được, vì cả doanh nghiệp và công nhân cùng có lợi ích trong quan hệ kinh 
 tế.
 B. Được, vì doanh nghiệp gắn phát triển kinh tế với giải quyết việc làm cho 
 con người.
 C. Không được, vì doanh nghiệp không gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng 
 xã hội.
 D. Không được, vì doanh nghiệp không gắn hoạt động sản xuất với tình hình 
 địa phương.
Câu 15. Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây?
 A. Giá trị, giá trị sử dụng. B. Giá trị thương hiệu. 
 C. Giá trị trao đổi. D. Giá trị sử dụng.
Câu 16. Giá trị của hàng hoá được biểu hiện thông qua 
 A. giá trị sử dụng của nó. B. công dụng của nó.
 C. giá trị cá biệt của nó. D. giá trị trao đổi của nó.
Câu 17. Giá trị trao đổi là một quan hệ về số lượng, hay tỉ lệ trao đổi giữa các hàng 
hoá có giá trị sử dụng 
 A. khác nhau. B. giống nhau.
 C. ngang nhau. D. bằng nhau.
Câu 18. Tiền rút khỏi lưu thông và được cất trữ, khi cần đem ra mua hàng là thực 
hiện chức năng 
 A. phương tiện lưu thông. B. phương tiện thanh toán.
 C. tiền tệ thế giới. D. giao dịch quốc tế. Câu 19. Người ta bán hàng để lấy tiền rồi dùng tiền để mua hàng là thực hiện chức 
năng 
 A. phương tiện lưu thông. B. phương tiện thanh toán.
 C. tiền tệ thế giới. D. giao dịch quốc tế. 
Câu 20. Thị trường bao gồm những nhân tố cơ bản nào dưới đây?
 A. Hàng hóa, tiền tệ, cửa hàng, chợ. B. Hàng hóa, người mua, 
 người bán.
 C. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán. D. Người mua, người bán, 
 tiền tệ.
Câu 21.Cùng với sự phát triển của nền sản xuất, sự tiến bộ của khoa học – kĩ thuật, 
công dụng của hàng hoá được phát hiện dần và 
 A. không ngừng được khẳng định. B. ngày càng đa dạng, phong 
 phú.
 C. ngày càng trở nên tinh vi. D. không ngừng được hoàn thiện.
Câu 22. Tháng 09 năm 2016, 1 USD đổi được 22 300 VNĐ, điều này được gọi là 
 A. tỷ giá hối đoái. B. tỷ giá trao đổi.
 C. tỷ giá giao dịch. D. tỷ lệ trao đổi. 
Câu 23. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã 
hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó là nội dung của
 A. quy luật giá trị. B. quy luật thặng dư.
 C. quy luật kinh tế. D. quy luật sản xuất.
Câu 24. Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời gian lao 
động cá biệt để sản xuất hàng hóa phải phù hợp với 
 A. thời gian lao động xã hội. B. thời gian lao động cá 
 nhân.
 C. thời gian lao động tập thể. D. thời gian lao động cộng 
 đồng.
Câu 25. Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện 
 A. luôn ăn khớp với giá trị. B. luôn cao hơn giá trị.
 C. luôn thấp hơn giá trị. D. luôn xoay quanh giá trị.
Câu 26. Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá 
trình sản xuất và lưu thông phải căn cứ vào 
 A. thời gian lao động xã hội cần thiết. B. thời gian lao động cá biệt.
 C. thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa . D. thời gian cần thiết.
Câu 27. Muốn cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa, 
đòi hỏi người sản xuất phải
 A. cải tiến khoa học kĩ thuật. B. đào tạo gián điệp kinh tế.
 C. nâng cao uy tín cá nhân. D. vay vốn ưu đãi.
Câu 28. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào 
dưới đây? A. Quy luật cung cầu. B. Quy luật cạnh tranh.
 C. Quy luật giá trị D. Quy luật kinh tế
Câu 29. Những người không có điều kiện thuận lợi, làm ăn kém cỏi, gặp rủi ro trong 
kinh doanh nên bị thua lỗ dẫn tới phá sản trở thành nghèo khó là tác động nào sau 
đây của quy luật giá trị?
 A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá. 
 B. Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá.
 C. Tăng năng suất lao động.
 D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
Câu 30. Những người tham gia hoạt động sản xuất và lưu thông hàng hoá luôn chịu 
sự ràng buộc bởi quy luật nào sau đây?
 A. Quy luật giá trị. B. Quy luật cung – cầu.
 C. Quy luật tiền tệ. D. Quy luật giá cả.
Câu 31. Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh 
hàng hóa nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận là nội 
dung của khái niệm
 A. cạnh tranh. B. lợi tức. C. đấu tranh. D. 
tranh giành.
Câu 32. Do sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, 
tự do sản xuất, kinh doanh là một trong những
 A. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh. B. tính chất của cạnh tranh.
 C. nguyên nhân của sự giàu nghèo. D. nguyên nhân của sự ra đời 
 hàng hóa.
Câu 34. Trong các nguyên nhân sau, đâu là một trong những nguyên nhân dẫn đến 
cạnh tranh?
 A. Sự hấp dẫn của lợi nhuận. B. Sự khác nhau về tiền vốn ban đầu.
 C. Chi phí sản xuất khác nhau. D. Điều kiện sản xuất và lợi ích 
 khác nhau.
Câu 35. Khi cung lớn hơn cầu hoặc cung nhỏ hơn cầu đều ảnh hưởng 
 A. đến lưu thông hàng hoá. B. tiêu cực đến người tiêu dùng.
 C. đến quy mô thị trường. D. đến giá cả thị trường.
Câu 36. Nếu em đang bán sản phẩm X trên thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp 
nào sau đây?
 A. Cung = cầu. B. Cung > cầu.
 C. Cung < cầu. D. Cung # cầu.
Câu 38. H rất thích ăn thịt bò trong thực đơn hàng ngày của mình nhưng giá thịt bò 
tăng cao, trong khi giá thịt lợn lại giảm rất mạnh. Để phù hợp với quy luật cung cầu 
và để tiêu dùng có lợi nhất, nếu là H, em sẽ
 A. giữ nguyên thực đơn thịt bò hàng ngày. B. chuyển sang dùng thêm thịt lợn.
 C. không ăn thịt mà chỉ mua rau.
 D. chuyển sang ăn chay đợi cho thịt bò xuống.
Câu 39. Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học công nghệ tiên 
tiến hiện đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, quản lí kinh tế xã hội là 
quá trình nào sau đây?
 A. Hiện đại hoá. B. Công nghiệp hoá.
 C. Tự động hoá. D. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá.
Câu 40. Quá trình chuyển đổi căn bản các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao 
động thủ công sang sư dụng sức lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ 
khí là quá trình nào sau đây?
 A. Hiện đại hoá. B. Công nghiệp hoá.
 C. Tự động hoá. D. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá.
Câu 41. Trong thời kì quá độ lên CNXH ở nước ta tồn tại nền kinh tế nhiều thành 
phần là vì
 A. để giải quyết việc làm cho người lao động.
 B. khai thác mọi tiềm năng sẵn có của đất nước.
 C. kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể còn yếu.
 D. nước ta là một nước nông nghiệp lạc hậu.
Câu 42. Nội dung nào sau đây có tính chất cốt lõi trong cơ cấu kinh tế?
 A. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế. B. Cơ cấu thành phần kinh tế.
 C. Cơ cấu vùng kinh tế. D. Cơ cấu ngành kinh tế.
Câu 43. Điều kiện để chuyển từ nền văn minh nông nghiệp sang nền văn minh công 
nghiệp là 
 A. tạo ra được cơ sở vật chất – kĩ thuật. B. thực hiện cơ khí hoá nền sản 
 xuất xã hội. 
 C. tạo ra lực lượng sản xuất mới. D. nâng cao hiệu quả kinh tế.
Câu 44. Thực hiện cơ khí hóa nền sản xuất xã hội, chuyển nền sản xuất dựa trên kĩ 
thuật Câu 14. CNH, HĐH có tác dụng
 A. Đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển. 
 B. Tạo điều kiện để phát triển LLSX và tăng năng suất LĐ xã hội.
 C. Tạo điều kiện để nước ta hội nhập k.tế quốc tế.
 D. Nâng cao uy tín của nước ta trên trường quốc tế.
Câu 45. Để góp phần xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của CNXH và rút ngắn 
khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, và góp phần tạo ra năng suất lao động xã hội cao, 
nước ta phải tiến hành hoạt động nào dưới đây?
 A. Hiện đại hoá. B. Công nghiệp hoá.
 C. Tự động hoá. D. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá.
Câu 46.Gia đình ông A trồng lúa là nguồn thu chính để sinh sống. Ông A vừa chăm 
chỉ lại sử dụng máy để cày xới đất, gieo mạ nhằm tiết kiệm thời gian, công sức. Khi 
lúa phát triển thì từng giai đoạn ông cố gắng nghiên cứu và hỗ trợ cho cây phát triển tốt nhất, do đó mà năng suất lúa của ông A đạt rất cao.Theo em, ông A đã thực hiện 
tốt trách nhiệm nào sau đây của công dân đối với sự nghiệp CNH, HĐH đất nước?
 A. Nhận thức đúng đắn về tính khách quan, tác dụng của CNH, HĐH.
 B. Lựa chọn ngành nghề, mặt hàng có khả năng cạnh tranh cao.
 C.Tiếp thu, ứng dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất, tạo năng suất cao.
 D. Thường xuyên học tập, nâng cao trình độ học vấn, chuyên môn.
Câu 47. Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản 
xuất là
 A. thành phần kinh tế. B. thành phần đầu tư.
 C. lực lượng sản xuất. D. quan hệ sản xuất.
Câu 48. Ở nước ta hiện nay có những thành phần kinh tế nào sau đây?
 A. Nhà nước, tập thể, tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài.
 B. Nhà nước, tập thể, cá thể tiểu chủ, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước 
 ngoài.
 C. Nhà nước, tập thể, tư bản tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước 
 ngoài.
 D. Nhà nước, tập thể, cá thể tiểu chủ, tư bản tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn 
 đầu tư nước ngoài.
Câu 49. Thành phần kinh tế nào sau đây dựa trên hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu 
sản xuất ?
 A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế tư nhân.
 C. Kinh tế tư bản Nhà nước. D. Kinh tế Nhà nước.
Câu 50. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là thành phần kinh tế dựa trên
 A. hình thức sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
 B. hình thức sở hữu vốn của nước ngoài.
 C. hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
 D. hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất.
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1: Sản xuất của cải vật chất là gì ? Nêu vài trò của sản xuất của cải vật chất. 
Câu 2: Phân tích các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất và nêu ví dụ. Yếu tố nào 
quan trọng nhất ? Vì sao ?
Câu 3: Thị trường là gì ? Tại sao thị trường là nơi kiểm tra cuối cùng về mẫu mã, 
chất lượng, ?
Câu 4: Cạnh tranh có tác động như thế nào đến nền kinh tế ?
Câu 5: Tính tất yếu khách quan của quá trình CNH, HĐH. 

File đính kèm:

  • docxon_tap_giao_duc_cong_dan_lop_11_truong_thpt_my_loc.docx