Ôn tập giữa học kì 2 Vật lí Lớp 12 - Đề số 1 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu

pdf 4 trang Mạnh Nam 09/06/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập giữa học kì 2 Vật lí Lớp 12 - Đề số 1 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập giữa học kì 2 Vật lí Lớp 12 - Đề số 1 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu

Ôn tập giữa học kì 2 Vật lí Lớp 12 - Đề số 1 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ÔN TẬP 8 TUẦN HK II – NĂM HỌC 2019-2020 
 TRƯỜNG THPT VŨ VĂN HIẾU Môn: Vật lí – Lớp 12 
 ĐỀ SỐ 1 
 Câu 1. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2cos100πt A. Cường 
độ dòng điện cực đại trong mạch là 
 A. I = 2A. B. I = 1,41 A. C. I = 4A. D. I = 2,83A. 
 Câu 2. Trong thí nghiệm Iâng, hai khe cách nhau là 2mm và cách màn quan sát 2m, ánh sáng 
đơn sắc có bước sóng λ = 440nm. Điểm M trên màn là vân tối thứ 5, cách vân trung tâm một 
đoạn là 
 A. 1,96mm. B. 1,64mm. C. 1,98mm. D. 1,44mm. 
Câu 3. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 100Hz, người ta thấy khoảng 
cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
 A. v = 80cm/s. B. v = 160m/s. C. v = 80m/s. D. v = 40m/s. 
 Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kỳ dao động 
của chất điểm là 
 A. T = 1,5 (s). B. T = 1 (s). C. T = 2 (s). D. T = 0,5 (s). 
Câu 5. Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng không khi 
 A. vận tốc của vật đạt cực tiểu. B. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. 
 C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có li độ cực đại. 
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
 A. Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz. 
 B. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz. 
 C. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm. 
 D. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz. 
Câu 7. Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào sau đây? 
 A. Truyền được trong chân không. B. Mang năng lượng. 
 C. Là sóng ngang. D. Phản xạ, nhiễu xạ, giao thoa, khúc xạ. 
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
 A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. 
 B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt 
 C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ. 
 D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. 
 Câu 9. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 8 cặp cực (8 cực nam 
và 8 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số 
bằng 
 A. 30 Hz. B. 3000 Hz. C. 50 Hz. D. 5 Hz 
Câu 10. Tia được sử dụng để chụp điện (X-quang) trong y học là 
 A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia Rơnghen. D. tia gamma. 
Câu 11. Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện C 2.10 6 F và cuộn thuần cảm 
L 4,5.10 6 H . Chu kỳ dao động điện từ của mạch là 
 A. 2,09.106 s. B. 1,885.10 5 s . C. 5,4.104 s. D. 9,425s . 
Câu 12. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng trong thí nghiệm của Niutơn là 
 A. bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không nhẵn. 
 B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. 
 C. chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính. 
 D. góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn 
Câu 13. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 
và A2, vuông pha nhau có biên độ là 
 22 22
 A. AAA 12 B. AAA 12 C. A = |A1 – A2| D. A = A1 + A2 
Câu 14. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp và cường dòng 
điện trong mạch được cho bởi công thức 
 R ZZLC UR ZZLC 
 A. tan B. tan C. tan D. tan 
 ZZLC R UULC R
 7 7
 Câu 15. Cho hai điện tích điểm q1 5.10 C và q2 4.10 C đứng yên trong chân không. 
Khoảng cách giữa chúng là 6 cm. Độ lớn lực tương tác giữa chúng là 
 A. 5.10-5N. B. 3.10-4N C. 0,5 N. D. 0,03 N. 
Câu 16. Một bếp điện có ghi 220V- 1100 W. Điện trở của bếp đó là: 
 A. 20 Ω. B. 44 Ω. C. 440 Ω. D. 0,2 Ω. 
 Câu 17. Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có 
tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là 
 A. 30cm. B. 40cm. C. 10cm. D. 20cm. 
 Câu 18. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường 
đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là 
 A. 0 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 18 N. 
Câu 19. Vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(2πt - π) cm. Vật đến biên dương lần 
thứ 5 vào thời điểm 
 A. 0,5 s. B. 2,5 s. C. 4,5 s. D. 2 s. 
Câu 20. Một khung dây có diện tích 4.10-3 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 10-2 T. 
Biết pháp tuyến của khung dây tạo với đường sức từ 600. Từ thông qua một khung dây có độ 
lớn bằng 
 A. 10-5 Wb. B. 2.10-6 Wb. C. 2.10-5 Wb. D. 10-3 Wb. 
Câu 21. Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm 
thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do 
(riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi cường độ dòng điện 
trong cuộn cảm là 6 mA thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 
 A. 2V. B. 4V. C. 0,3V. D. 3V. 
 Câu 22. Một máy bay bay ở độ cao h1= 100 mét, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn 
có mức cường độ âm L1=120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L2 = 100 dB thì máy 
bay phải bay ở độ cao 
 A. 316 m. B. 1000 m. C. 400 m. D. 500 m. 
 Câu 23. Lực nào sau đây không phải là lực từ? 
 A. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm trong la bàn . 
 B. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện . 
 C. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng. 
 D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau. 
Câu 24. Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động 
điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là 
 A. 1,6 cm/s. B. 2,7 cm/s. C. 27,1 cm/s. D. 15,7 cm/s. 
 Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2được chiếu bởi ánh sáng 
đơn sắc có bước sóng λ = 0,45μm . Hai khe cách nhau a = 1,25mm, màn cách hai khe 2,5m. 
Miền vân giao thoa trên màn có bề rộng 6mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là 
 A. 9. B. 7. C. 11. D. 5. 
 Câu 26. Bóng đèn dây tóc biến đổi hầu hết điện năng thành 
 A. năng lượng ánh sáng và cơ năng B. nhiệt năng và năng lượng từ. 
 C. năng lượng ánh sáng và năng lượng hóa học. D. nhiệt năng và năng lượng ánh sáng. 
Câu 27. Cho cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời 
gian là 4 (s). Nếu ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong 
ống trong khoảng thời gian đó là 
 A. 0,50 V. B. 0,05 V. C. 0,20 V. D. 0,80 V. 
 Câu 28. Trong nghiệm Iâng, nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Cho λ1 
= 500nm. Biết rằng vân sáng bậc 12 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ λ2. 
Bước sóng λ2 là 
 A. λ2 =450nm. B. λ2 =500nm. C. λ2 =400nm. D. λ2 =600nm. 
 Câu 29. Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào 
 A. bản chất của kim loại. B. kích thước của vật dẫn kim loại. 
 C. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại. D. nhiệt độ của kim loại. 
 Câu 30. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm, 
khoảng cách từ hai khe sáng đến sáng đến màn D = 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí 
nghiệm λ = 0,5 μm. Khoảng cách từ vân tối thứ hai đến vân tối thứ năm cùng bên là bao nhiêu? 
 A. 625mm B. 0,75mm. C. 0,625mm. D. 12mm. 
 Câu 31. Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuông góc với bề 
mặt chất lỏng cùng tần số 50Hz và cùng pha ban đầu, coi biên độ sóng không đổi. Trên đoạn 
thẳng AB thấy hai điểm cách nhau 9cm dao động với biên độ cực đại . Biết vận tốc trên mặt 
chất lỏng có giá trị trong khoảng 1,5m/s <v < 2,25m/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng 
đó là 
 A. 2m/s B. 1,75m/s C. 2,2m/s D. 1,8m/s 
 Câu 32. Hạt mang tải điện trong chất điện phân là 
 A. electron. B. electron và ion dương. 
 C. ion dương và ion âm. D. electron, ion dương và ion âm. 
 Câu 33. Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L mắc nối tiếp 
với điện trở thuần R = 50 Ω. Điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch có biểu 
thức u = 100 2 cos(100πt + π/2) V và i = 2 cos(100πt + π/3) A. Giá trị của r bằng 
 A. r = 15,7 Ω. B. r = 20,6 Ω. C. r = 36,6 Ω. D. r = 25,6 Ω. 
Câu 34. Một người chỉ nhìn rõ các vật trong khoảng cách mắt từ 15cm đến 50cm. mắt người đó 
 A. bị tật cận thị. B. tật lão thị. C. bị tật viễn thị. D. không bị tật. 
 Câu 35. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 8μC ngược chiều một đường 
sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 0,5m là 
 A. - 4 mJ. B. - 4000 J. C. 4 mJ. D. 4000 J. 
 Câu 36. Đặt điện áp u 100cos(  t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm 
 6
thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i 2cos(  t ) (A). Công suất tiêu thụ 
 3
của đoạn mạch là 
 A.100 3 W. B. 50 W. C. 50 3 W. D. 100 W. 
 Câu 37. Khi đặt điện áp vào hai đầu một hộp X chứa 2 trong 3 linh kiện điện là R0, L0, C0 mắc 
nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức . Nếu mắc hộp X nối tiếp với cuộn 
cảm thuần có rồi mắc vào điện áp trên thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là 
 A. i 2cos 100 t A B. i 2cos 100 t A 
 3 3
 C.i 2 2 cos 100 t A D. i 2 2 cos 100 t A 
 2 2
Câu 38. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện 
trở R, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tụ C có điện dung thay đổi 
.Thay đổi C, khi ZC = ZC1 thì cường độ dòng điện trễ pha 4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch, khi 
ZC = ZC2 = 6,25ZC1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Tính hệ số công suất 
của mạch. 
 A. 0,6. B. 0,7. C. 0,9 D. 0,8. 
 Câu 39. Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ - 
thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của 
hai dao động có giá trị lớn nhất là 
 A. 14π cm/s. B. 48π cm/s. 
 C. 2π cm/s. D. 100π cm/s. 
Câu 40. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang, gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, 
đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 10 cm, đặt vật nhỏ m2 
(có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông 
nhẹ để hai vật bắt đầy chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời 
điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 gần giá trị 
nào nhất sau đây? 
 A. 5,7 cm. B. 3,2 cm. C. 4,6 cm. D. 2,3 cm. 
 ----Hết---- 

File đính kèm:

  • pdfon_tap_giua_hoc_ki_2_vat_li_lop_12_de_so_1_truong_thpt_vu_va.pdf