Ôn tập Toán đại 8 - Chương I: Nhân đơn thức với đa thức
. KIẾN THÚC CƠ BẢN:
- Quy tắc: Muốn nhân 1 đơn thức với 1 đa thức, ta nhân đơn thức với tùng hạng tủ của đa thức rồi cộng các tích với nhau:
- Ví dụ: Để nhân đơn thức với đa thúc ta làm như sau:
- Chú ý: Ta thường sủ dụng các phép toán liên quan đến luỹ thùa khi thực hiện phép nhân:
BÀI TậP:
Dạng 1. Làm phép tính nhân đơn thức với đa thức
Phương pháp giải: Sủ dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức và các phép toán liên quan đến lüy thùa.
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Toán đại 8 - Chương I: Nhân đơn thức với đa thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Toán đại 8 - Chương I: Nhân đơn thức với đa thức
2 3 x và B = –x4y2 – 2x2 – 10y2 c) A = – x4y2 và B = 6x4 − x2y3 – y5 Dạng 2: dụng phép nhân đơn thứ với đa thứ út gọn biểu thức 1 2 3 2 10 9 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC 2 Phƣơng pháp giải: hực hiện th ớc ớc 1 ử ng t c nhân đơn thức với đa thức đ há ng c ớc h các đơn thức đồng ạng v th gọn. Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau: a) 5x + 3(x 2 – x – 1) c) -4x 2 + 2x – 4x(x – 5) e) 25x 3x x 2 g) 2 2 2 2 23x y. 2x y 2 2x y.x y k) 225x 4 3x 1 7x 5 2x b) 2x(x – 3y) + 3y(2x – 5y) d) 3x 3 – x2 – x(2x2 – x + 3) f) 3x x 5 5x x 7 h) 3 3 22x 4x 2x 2x 8x4x 7x l) 2 23x 2y 1 2x 5y 3 2x. x 1. . Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau: a) 2 3 2 3 2A (2x) (x x) 2x (x x 1) (2x 5x )x b) n n nB a (b a) b(a b ) v i n à tự nhi n c) 21 1 1 C y 6y 3 y y y 8 3 2 2 Dạng 3. Tính giá t a iểu thức Phƣơng pháp giải: hực hiện th ớc ớc 1 t gọn i thức đ ch ớc ha các giá t của i n v i thức a hi đ t gọn ở ớc 1. Bài 1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: a) A 7x x 5 3 x 2 tại x 0 b) B 4x 2x 3 5x x 2 tại x 2 c) 2 2 2C a a b b a b 2019 v i a 1; b 1 d) D m m n 1 n n 1 m v i 2 1 m ;n 3 3 Bài 2. Tính giá trị của biểu thức: a) A x x y y x y tại x 6 và y 8 . b) B x x y y x y tại x 1,5 và y 10 . c) 2 2 2C 5x x 3 x 7 5x 7x tại x 5 . d) 2 2 2 2D x x y x x y y x x tại 1x 2 và y 100 e) 2 2 31 E 2x x y x(x y) xy(x 1) 2 tại x 10 và 1 y 10 3 f) 2 2 3 2F 3a (a 5) a( 3a 4a) 6a tại a 5 Dạng 4. Chứng tỏ giá t c a biểu thứ không phụ thuộ vào giá t c a biến Phƣơng pháp giải: t gọn i thức đ ch v chứng t t đ h ng h th ộc th ộc v i n Bài 1. Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức au không phụ thuộc vào giá trị của biến: a) 2 2A x 5x 3 x x 1 x x 6x 10 3x b) 2 2B x x x 1 x x 1 x 5 c) 2 3C x(2x 1) x (x 2) x x 3 d) D = 2x(x – 1) – x(2x + 1) – (3 – 3x) e) E = (2x + 11)(3x – 5) – (2x + 3)(3x + 7) f) F = x(2x 2 – 4x + 8) + 12x2( 1 3 – 1 6 x) – 8x + 9 Bài 2: Chứng minh các biểu thức au không phụ thuộc ...2. Rút gọn các biểu thức sau: a) A a(a b) b(a b); b) 3 2 2B m( 2m 1) m (2m 1) m; c) 2 2 3C ( 2t) (t 2) 8t (1 t) 4t ; Bài 3. Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: a) 2 2I s(s t) t(t s) tại t 1 và s = 1; b) 2 2N u (u v) v (v u) tại u 0,5 và 1 y ; 2 Bài 4: Chứng minh đẳng thức: a) a b c b a c c a b 2bc b) 2 2a 1 b a a 1 a a b Bài 5: Tìm x, biết: a) 2(5x 8) 3(4x 5) 4(3x 4) 11 b) 2 22x(6x 2x ) 3x (x 4) 8 c) 3 2 4 52(x 1) 2x (x 2x ) (4x 4)x 6 d) 2 3 2(2x) (4x 2) (x 8x ) 15 Bài 6: Tìm x, biết: a) 3x 4x 3 2x 5 6x 0 b) 5 2x 3 4x x 2 2x 3 2x 0 c) 3x 2 x 2x x 1 5x x 3 d) 23x x 1 5x 3 x 6 x 2x 3 0 Bài 7: Chứng tỏ rằng giá trị của các biểu thức au không phụ thuộc vào giá trị của biến: a) 2 2A x(2x 1) x (x 2) x x 3 b) 2 2 1 1 B x(2x 4x 8) 12x x 8x 9 3 6 c) 2 2C 4 x 6 x 2 3x x 5x 4 3x x 1 5 . KIẾN THỨC CƠ BẢN: * Quy tắc: Muốn nhân ột đa thức với một đa thức, ta nhân ỗi hạng tử của đa thức n với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau. A B C D E A. C D E B C D E AC AD AE BC BD BE * Ví dụ: nhân đa thức x 2 với đa thức 22x 3x 1 ta nh a 2 2 2x 2 . 2x 3x 1 x 2x 3x 1 2 2x 3x 1 3 2 2 3 22x 3x x 4x 6x 2 2x 7x 7x 2 . BÀI TẬP: Dạng 1. Làm phép tính nhân đa thức với đa thức Phƣơng pháp giải: ử ng t c nhân đa thức với đa thức Bài 1. Thực hiện phép tính: a) 2 2(x 1)(x 2x) b) 2(x 1)(x x 1) c) 2(x 3)(x 3x 5) d) 3(2x 3x 1).(5x 2) Bài 2. Thực hiện phép tính: a) 2x 1 x 2x 1 b) 3 2x 2x x 1 5 x c) 2 1 x 2x 3 x 5 2 d) 2 2 1 x y xy 2y x 2y 2 Dạng 2. Rút gọn tính giá t a iểu thức Phƣơng pháp giải: hực hiện th ớc ớc 1 t gọn i thức đ ch ớc ha các giá t của i n v i thức a hi đ t gọn ở ớc 1. Bài 1. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức a) A x x y y x y tại x 1,5 và y 10 . b) 3 2 2 3B (x x y xy y )(x y) v i 1 x 2,y 2 . c) 4 3 2 2 3 4C (a b)(a a b a b ab b ) v i a 3,b 2 d) 2 2 2 2 3 2 2 3D (x 2xy 2y )(x y ) 2x y 3x y 2xy v i 1 1 x ,y 2 2 Dạng 3. Chứng tỏ giá t c a biểu thứ... Bài 2: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: a) 3 2 2 3A (x x y xy y )(x y) v i 1 x 2,y 2 . b) 4 3 2 2 3 4B (a b)(a a b a b ab b ) v i a 3,b 2 . c) 2 2 2 2 3 2 2 3C (x 2xy 2y )(x y ) 2x y 3x y 2xy v i 1 1 x ,y 2 2 . Bài 3: Chứng tỏ rằng các đa thức au không phụ thuộc vào biến: 7 a) A 3x 5 2x 11 2x 3 3x 7 b) B x 5 2x 3 2x x 3 x 7 c) 2 2C 4 x 6 x 2 3x x 5x 4 3x x 1 d) x y z yz y z x zx z yD x . Bài 4: Tìm x a) x 2 x 1 x 2x 1 2 b) x 2 x 2 x 2 x 2 8x c) 2 3 22x 1 x x 1 2x 3x 2 d) 2 3 2x 1 x 2x 4 x 3x 16 0 Bài 5: Chứng minh đẳng thức a) 4 3 2 2 3 4 5 5(x y)(x x y x y xy y ) x y b) 2 2 3 3(a b)(a ab b ) a b c) 2 3x 1 x x 1 x 1 d) 3 2 2 3 3 3x x y xy y x y x y Bài 6. Tính giá trị của đa thức: a) 7 6 5 4P(x) x 80x 80x 80x ... 80x 15 v i x 79 b) 14 13 12 11 2Q(x) x 10x 10x 10x ... 10x 10x 10 v i x 9 . KIẾN THỨC CƠ BẢN: 1. Bình phƣơng một tổng: 2 2 2(A B) A 2AB B * Ví dụ: 2 2 2 2 x 5 x 2.x.5 5 x 10x 25 2. Bình phƣơng một hiệu: 2 2 2(A B) A 2AB B * Ví dụ: 2 2 2 2 2x 3 2x 2.2x.3 3 4x 12x 9 3. Hiệu hai ình phƣơng: 2 2A B (A B)(A B) * Ví dụ: 2 2 2x 9 x 3 x 3 x 3 . BÀI TẬP: Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau: a) 2(x 2) b) 2 (x 1) c) 2 (2x 5) d) 2 3x 2 e) 2 1 x 2 f) 2 2 2x 3 g) 2 2 x 3 h) 2 5 3x 7 k) 2 2 2(x y ) l) 2 2x y m) 2 2 2x y n) 2 3 2x 2y HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 1, 2, 3 8 Bài 2. Khai triển các hằng đẳng thức sau: a) 2x 4 b) 2x 64 c) 2 2 x y d) 225x 16 e) 2 4 a 25 f) 2 x 81 4 g) 2 24a 25y h) 2 25 49a 9 Bài 3. Điền vào chỗ tr ng để có hằng đẳng thức: a) 22 x 2x ..... ..... ..... b) 22 x ...... 9 ..... ..... c) 22 4x 12x ..... ..... ..... d) 22 9x ..... ..... ..... 1 e) 2 ..... 32x ..... 2x ..... f) 2 ..... ..... 64 3x ..... Bài 4. Viết các đa thức dư i dạng bình phương một tổng hoặc hiệu: a) 2x 2x 1 b) 2 x 6x 9 c) 2x 4x 4 d) 24x 16x 16 e) 2x 10x 25 f) 24x 4x 1 g) 29x 12x 4 h) 2 2x 3y
File đính kèm:
- on_tap_toan_dai_8_chuong_i_nhan_don_thuc_voi_da_thuc.pdf