Ôn tập Unit 6 môn Tiếng Anh 9

ADVERB CLAUSES OF REASON ( MỆNH ĐỀ TRẠNG TỪ CHỈ LÝ DO)

** Mệnh đề trạng từ chỉ lý do là mệnh đề phụ thường bắt đầu bằng các liên từ: because, since, as (do; vì; bởi vì)

S1 + V (main clause) + because/ since/ as + S2 + V (adverb clause of reason)

Ví dụ:

- I turned the heating on because it was cold. 

- We watched TV all evening as we had nothing better to do. 

- Since he had not paid his bill, his electricity was cut off. 

** Lưu ý:

Mệnh đề trạng từ chỉ lý do có thể đứng trước hoặc sau mệnh đê chính. Khi mệnh đề trạng từ đứng trước, giữa hai mệnh đề có dấu phẩy (,).

Ví dụ:

- Since/As/ Because he won't help me, I must do the job myself. 

- Joe started jogging because/ since/ as his doctor told him to. 

 

ADJECTIVE + THAT CLAUSE ( TÍNH TỪ + MỆNH ĐỀ THAT )

** Mệnh đề that (that clause) thường được dùng sau các tính từ diễn tả cảm xúc hoặc sự chắc chắn, có thể.

Một số tính từ thường được sử dụng: good, pleased, angry, sad, excited, disappointed, delighted, glad, afraid, sorry, relieved, worried, surprised, amazed, happy, thankful, certain, sure, wrong, true,...

Cấu trúc:  S + to be + adj + that-clause

Ví dụ:

- I'm disappointed that you failed the exam. 

- I'm surprised that he didn't come. 

- My parents are happy that I do well at school. 

docx 4 trang Khải Lâm 30/12/2023 1640
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Unit 6 môn Tiếng Anh 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Unit 6 môn Tiếng Anh 9

Ôn tập Unit 6 môn Tiếng Anh 9
nh đề phụ thường bắt đầu bằng các liên từ: because, since, as (do; vì; bởi vì)
S1 + V (main clause) + because/ since/ as + S2 + V (adverb clause of reason)
Ví dụ:
- I turned the heating on because it was cold. 
- We watched TV all evening as we had nothing better to do. 
- Since he had not paid his bill, his electricity was cut off. 
** Lưu ý:
Mệnh đề trạng từ chỉ lý do có thể đứng trước hoặc sau mệnh đê chính. Khi mệnh đề trạng từ đứng trước, giữa hai mệnh đề có dấu phẩy (,).
Ví dụ:
- Since/As/ Because he won't help me, I must do the job myself. 
- Joe started jogging because/ since/ as his doctor told him to. 
ADJECTIVE + THAT CLAUSE ( TÍNH TỪ + MỆNH ĐỀ THAT )
** Mệnh đề that (that clause) thường được dùng sau các tính từ diễn tả cảm xúc hoặc sự chắc chắn, có thể.
Một số tính từ thường được sử dụng: good, pleased, angry, sad, excited, disappointed, delighted, glad, afraid, sorry, relieved, worried, surprised, amazed, happy, thankful, certain, sure, wrong, true,...
Cấu trúc: S + to be + adj + that-clause
Ví dụ:
- I'm disappointed that you failed the exam. 
- I'm surprised that he didn't come. 
- My parents are happy that I do well at school. 
- She was sure that she had left her keys on the counter. 
- It's important that everybody should feel comfortable. 
** Ở mệnh đề that sau các tính từ important (quan trọng), essential (thiết yếu), necessary (cần thiết), urgent (khẩn cấp), imperative (khẩn cấp), advised (được khuyên), suggested (được đề nghị), recommended (được giới thiệu), động từ phải ở thì hiện tại giả định hoặc dùng cấu trúc:
S + should + V (bare infinitive)
Ví dụ: It is essentiel that he study hard. 
CONDITIONAL SENTENCES TYPE 1 ( CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1 )
Khái niệm về câu điều kiện loại 1
- Câu điều kiện loại I còn được gọi là câu điều kiện có thực ở hiện tại.
- Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Cấu trúc - Công thức câu điều kiện loại 1
If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu)
If + Chủ ngữ 1 + Động từ c...to the town.
3. If he (have) __________ a temperature, he (see) ___________ the doctor.
4. If my friends (come) ___________, I (be) ______________ very happy.
5. If she (earn) ___________ a lot of money, she (fly) _____________ to New York.
6. If we (travel) ___________ to London, we (visit) _____________ the museums.
7. If you (wear) __________ sandals in the mountains, you (slip) __________ on the rocks.
8. If you (wear) __________ sandals in the mountains, you (slip) __________ on the rocks.
9. If Rita (forget) ___________ her homework, the teacher (give) _________ her a low mark.
10. If they (go) ________________ to the disco, they (listen) ___________ to loud music.
11. If you (wait) ____________ a minute, I (ask) ______________ my parents.
2. Chia từ trong ngoặc tính từ hoặc trạng từ sao cho phù hợp 
1. The air in the city is ___________ (pollute)
2. Please listen to the lecture ____________ (care)
3. An accident happened because of driving ____________ (care)
4. He was ____________ (disappoint) that they were not coming.
5. Air and water _____________ (pollute) can make people fall ill.
6. Plastic bags will cause _____________ (pollute).
7. Mr Brown is one of the ___________ (conserve)
8. We should make our world _____________ (pollute)
9. I'm ____________ (disappoint) that you didn't do your homework.
10. Listen me ___________ (care) you can solve the problem.
3. Nối các cặp câu dưới đây lại với nhau. Sử dụng “that”
1. No one stopped those people cutting down the trees. I was surprised.
.......................................................................................................................................................................
2. The oil will pollute the sea. People are worried.
.......................................................................................................................................................................
3. My team has won the first award of the competition. I am proud...e (not pass) ____________ the literature test.
3. If I (not argue) _______________ with my father, he (lend) _____________ me his motorbike.
4. If we (take) _____________ the bus, we (not arrive) __________ in time.
5. If Dick (not buy) ___________ the book, his friends (be) _____________ angry with him.
6. If Tom (not tidy up) _____________ his room, Victoria (not help) _____________ him with the muffins.
7. If the boys (not play) ___________ football, the girls (not come) _______________ to the football pitch.
8. If you (eat) _____________ too much junk food, you (not lose) _______________ weight.
9. If I (not make) _______________ breakfast tomorrow morning, my girlfriend (not love) _______________ me anymore.
10. If they (not hurry) ______________, they (not catch) _______________ the train.
11. If we meet at 9:30, we (to have) ___________ plenty of time.
12. If we (to send) _________ an invitation, our friends (to come) _________ to our party.
13. He (not/ to understand) ____________ you if you (to whisper) __________.
14. They (not/ to survive) ________ in the desert if they (not/ to take) __________ extra water with them.
15. If you (to press) __________ CTRL + S, you (to save) __________ the file.
5. Chia từ trong ngoặc tính từ hoặc trạng từ sao cho phù hợp
1. He.............reads a book. (quick)
2. Mandy is a.............girl. (pretty)
3. The class is.............loud today. (terrible)
4. Max is a.............singer. (good)
5. You can.............open this tin. (easy)
6. It's a.............day today. (terrible)
7. She sings the song . (good)
8. He is a.............driver. (careful)
9. He drives the car . (careful)
10. The dog barks . (loud)
6. Nối các cặp câu sau đây và sử dụng các từ nối because, since, as.
1. The water is highly polluted. We can not swim in this part of the river.
......................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxon_tap_unit_6_mon_tieng_anh_9.docx