Ôn tập Vật lí Lớp 11 - Từ trường. Cảm ứng từ
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Vật lí Lớp 11 - Từ trường. Cảm ứng từ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Vật lí Lớp 11 - Từ trường. Cảm ứng từ

CHƯƠNG IV. TỪ TRƯỜNG TỪ TRƯỜNG. CẢM ỨNG TỪ. A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT I.Từ trường. 1.Định nghĩa. Từ trường là một dạng vật chất tồn tại trong không gian mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện của của lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong nó. 2.Hướng của từ trường. -Từ trường định hướng cho cho các nam châm nhỏ. -Qui ước: Hướng của từ trường tại một điểm là hướng Nam – Bắc của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó. 2.Đường sức từ. a.Định nghĩa. -Đường sức từ là những đường vẽ ở trong không gian có từ trường, sao cho tiếp tuyến tại mỗi điểm có hướng trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. -Qui ước chiều của đường sức từ tại mỗi điểm là chiều của từ trường tại điểm đó. b.Các ví dụ về đường sức từ. *Dòng điện thẳng rất dài: -Có đường sức từ là những đường tròn nằm trong những mặt phẵng vuông góc với dòng điện và có tâm nằm trên dòng điện. -Chiều đường sức từ được xác định theo qui tắc nắm tay phải: Để bàn tay phải sao cho ngón cái nằm dọc theo dây dẫn và chỉ theo chiều dòng điện, khi đó các ngón tay kia khum lại chỉ chiều của đường sức từ. *Dòng điện tròn: -Qui ước: Mặt nam của dòng điện tròn là mặt khi nhìn vào đó ta thấy dòng điện chạy theo chiều kim đồng hồ, còn mặt bắc thì ngược lại. -Các đường sức từ của dòng điện tròn có chiều đi vào mặt Nam và đi ra mặt Bắc của dòng điện tròn ấy. 3.Các tính chất của đường sức từ. +Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức. +Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. +Chiều của đường sức từ tuân theo những qui tắc xác định. +Qui ước vẽ các đường sức mau (dày) ở chổ có từ trường mạnh, thưa ở chổ có từ trường yếu. II.Cảm ứng từ. 1.Cảm ứng từ. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của từ trường và được đo bằng thương số giữa lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng diện đặt vuông góc với đường cảm ứng từ tại điểm đó và tích của cường độ dòng điện và chiều dài đoạn dây dẫn đó. F B Il 2.Đơn vị cảm ứng từ. 1N Trong hệ SI đơn vị cảm ứng từ là tesla (T). 1T 1Am .1 3.Véc tơ cảm ứng từ. -Véc tơ cảm ứng từ B tại một điểm: +Có hướng trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. F +Có độ lớn là: B Il 4.Biểu thức tổng quát của lực từ. Lực từ F tác dụng lên phần tử dòng điện Il đặt trong từ trường đều, tại đó có cảm ứng từ là B : +Có điểm đặt tại trung điểm của đoạn dây dẫn l . +Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa l và . +Có chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái. +Có độ lớn F BIl.sin với Il, B B/BÀI TẬP I/TỰ LUẬN Bài 1. Một đoạn dây dẫn có chiều dài l mang dòng điện I đặt trong một từ trường đều B. Hãy thực hiện các tính toán. a. B 0,02, T I 2, A l 5 cm ; 300 . Tìm F ? (ĐS: 0,001N) b. B 0,03 T , l 10 cm ; F 0,06 N ; 450 . Tìm I. (ĐS: 28,3A) c. I 5 A , l 10 cm ; F 0,01 N ; 900 .Tìm B ? (ĐS: 0,02T) d. B 0; I 3 A , l 15 cm ; F 0 . Tìm ? (ĐS: dọc theo dây dẫn) Bài 2. Giữa hai cực của một nam châm chữ U có một từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ B thẳng đứng hướng xuống; BT 0,5 . Người ta treo một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài 5cm, khối lượng 5g nằm ngang trong từ trường bằng hai dây dẫn mảnh nhẹ. Tìm góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng khi cho dòng điện có IA 2 đi qua dây. Lấy g 10 m / s2 . (ĐS : 450) II/BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Mọi từ trường đều phát sinh từ A. Các nguyên tử sắt. B. Các nam châm vĩnh cửu. C. Các mômen từ. D. Các điện tích chuyển động. 2. Một nam châm vĩnh cửu không tác dụng lực lên A. Thanh sắt chưa bị nhiễm từ. B. Thanh sắt đã bị nhiễm từ. C. Điện tích không chuyển động. D. Điện tích chuyển động. 3. Cảm ứng từ bên trong ống dây dài không phụ thuộc vào A. Môi trường trong ống dây. B. Chiều dài ống dây. C. Đường kính ống dây. D. Dòng điện chạy trong ống dây. 4. Khi một lỏi sắt từ được luồn vào trong ống dây dẫn diện, cảm ứng từ bên trong lòng ống dây A. Bị giảm nhẹ chút ít. B. Bị giảm mạnh. C. Tăng nhẹ chút ít. D. Tăng mạnh. 5. Dùng nam châm thử ta có thể biết được A. Độ mạnh yếu của từ trường nơi đặt nam châm thử. B. Dạng đường sức từ nơi đặt nam châm thử. C. Độ lớn và hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử. D. Hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử. 6. Tương tác giữa điện tích đứng yên và điện tích chuyển động là A. Tương tác hấp dẫn. B. Tương tác điện. C. Tương tác từ. D. Vừa tương tác điện vừa tương tác từ. 7. Kim nam cham của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc - Nam địa lí vì A. Lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó. B. Lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó. C. Từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó. D. Vì một lí do khác chưa biết. 8. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dây dẫn khi A. Đoạn dây dẫn đặt song song với các đường sức từ. B. Đoạn dây dẫn đặt vuông góc với các đường sức từ. C. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 450. D. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 600. 9. Đoạn dây dẫn dài 10 cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt vuông góc với các đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là A. 0,01 N. B. 0,02 N. C. 0,04 N. D. 0 N. 10. Đoạn dây dẫn dài 10cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt hợp với các đường sức từ góc 300. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là A. 0,01 N. B. 0,02 N. C. 0,04 N. D. 0,05 N. 11. Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào là tương tác từ A. Trái Đất hút Mặt Trăng. B. Lược nhựa sau khi cọ xát với dạ có thể hút những mẫy giấy vụn. C. Hai quả cầu tích điện đặt gần nhau. D. Hai dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt gần nhau. 12. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường A. Vuông góc với đường sức từ. B. Nằm theo hướng của đường sức từ. C. Nằm theo hướng của lực từ. D. Không có hướng xác định. 13. Chọn câu trả lời sai. A. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ. B. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ. C. Xung quanh 1 điện tích đứng yên có điện trường và từ trường. D. Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường. 14. Trong một nam châm điện, lỏi của nam châm có thể dùng là A. Kẻm. B. Sắt non. C. Đồng. D. Nhôm. 15. Để xác định 1 điểm trong không gian có từ trường hay không, ta A. Đặt tại đó một điện tích. B. Đặt tại đó một kim nam châm. C. Đặt tại đó một sợi dây dẫn. D. Đặt tại đó một sợi dây tơ. 16. Một đoạn dây có dòng điện được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B . Để lực từ tác dụng lên dây đạt giá trị cực đại thì góc giữa dây dẫn và B phải bằng A. = 00. B. = 300. C. = 600. D. = 900. 17. Một đoạn dây có dòng điện được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ . Để lực từ tác dụng lên dây có giá trị cực tiểu thì góc giữa dây dẫn và phải bằng A. = 00. B. = 300. C. = 600. D. = 900. Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt. A/ Lý thuyết 1.Từ trường của dòng diện chạy trong dây dẫn thẳng dài. -Đường sức từ là những đường tròn nằm trong những mặt phẳng vuông góc với dòng điện và có tâm nằm trên dây dẫn. -Chiều đường sức từ được xác định theo qui tắc nắm tay phải. I -Độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn một khoảng r là B 2.10 7 r 2.Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn. -Đường sức từ đi qua tâm O của vòng tròn là đường thẳng vô hạn ở hai đầu còn các đường khác là những đường cong có chiều đi vào mặt Nam và đi ra mặt Bắc của dòng điện tròn đó. I -Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của vòng dây: B 2 .10 7 với R là bán kính vòng dây. R -Khi dây dẫn điện (bọc chất cách điện mỏng) được quán sát thành cuộn dây tròn gồm N NI vòng, có bán kính R thì tại tâm O của cuộn dây: B 2 .10 7 R 3.Từ trường của dòng điện chạy trong ống dây dẫn hình trụ. +Trong ống dây các đường sức từ là những đường thẳng song song cùng chiều và cách đều nhau. N +Cảm ứng từ trong ong ống dây: B 4 .10 77 I 4 .10 . nI l 4.Từ trường của nhiều dòng điện. Véc tơ cảm ứng từ tại một điểm do nhiều dòng điện gây ra bằng tổng các véc tơ cảm ứng từ do từng dòng điện gây ra tại điểm ấy: BBB 12 5.Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song. -Xét hai dòng điện thẳng, song song. Gọi r là khoảng cách giữa hai dây, I1 và I 2 lần lượt là cường độ dòng điện trong mỗi dây. Vì dây thứ nhất sinh ra một từ trường I B 2.10 7 1 tại vị trí dây thứ hai nên dây thứ hai chịu tác dụng của lực từ F có độ 1 r 0 lớn FBIL 12 sin , với L là chiều dài dây thứ hai và 90 là góc hợp bởi B1 và Il2 , II với phương và chiều của cho bởi quy tắc bàn tay trái. Vậy: F 2.10 7 12. r -Tương tự, ta cũng có hệ thức trên khi tính lực do dây thứ hai tác dụng lên dây thứ nhất. Trên hình, ta thấy nếu hai dòng điện cùng chiều thì là lực hút. Ngược lại, nếu hai dòng điện ngược chiều thì là lực đẩy. B/ Bài tập I/ Tự luận Bài 1. Dòng điện thẳng có cường độ IA 0,5 đặt trong không khí. a.Tính cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 4cm. (ĐS: 0,25.10 5T ) b.Cảm ứng từ tại N bằng 10 6T . Tính khoảng cách từ N đến dòng điện. (ĐS: 10cm) Bài 2. Dòng điện có cường độ IA 2 chạy cùng chiều qua hai dây dẫn thẳng (có phủ lớp cách điện mỏng) chập lại. Tính cảm ứng từ do hai dây này gây ra tại nơi cách chúng 5cm. (ĐS: 1,6.10 5T ) Bài 3. Một cuộn dây tròn bán kính R 5 cm gồm 100 vòng dây quấn nối tiếp nhau, đặt trong không khí có dòng điện I đi qua mỗi vòng dây. Từ trường ở tâm vòng dây là BT 5.10 4 . Tìm I. (ĐS: 0,4A) Bài 4. Dòng điện IA 2 chạy trong dây dẫn tròn bán kính R. Biết cảm ứng từ ở tâm vòng dây là 2,51.10 5T . Tìm bán kính của vòng dây. (ĐS: 5cm) Bài 5. Một khung dây hình tròn, đường kính 50cm, gồm N vòng dây có dòng điện IA 1,5 chạy qua. Biết cảm ứng từ ở tâm khung dây là 1,51.10 4T . Tìm số vòng dây của khung. (ĐS: 40 vòng) Bài 6. Một ống dây hình trụ dài 25cm cuốn đều đăn 1500 vòng dây cách điện với nhau, có dòng điện IA 1,4 chạy qua. Tìm cảm ứng từ ở trong lòng ống dây. (ĐS: 10,5.10 3T ) Bài 7. Một ống dây hình trụ (solenoid) dài 20cm, đường kính 2cm. Một dây dẫn có vỏ bọc cách điện dài 300cm được quấn đều theo chiều dài của ống. Ống dây không có lõi và đặt trong không khí. Cường độ dòng điện đi qua dây dẫn là IA 0,5 . Tìm cảm ứng từ trong ống dây. (ĐS: 0,015T) Bài 8. Dùng một dây đồng đường kính 0,8mm có một lớp sơn cách điện mỏng, quấn quanh một hình trụ có đường kính 2cm, chiều dài 40cm để làm một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Muốn từ trường có cảm ứng từ bên trong ống dây bằng 6,28.10 3T thì phải đặt vào ống dây một hiệu điện thế là bao nhiêu. Biết điện trở suất của đồng bằng 1,76.10 8 m. (ĐS: 4,4V) Bài 9. Hai dòng điện thẳng dài D1, D2 đặt song song trong không khí cách nhau khoảng d 10 cm , có dòng điện cùng chiều IIIA12 2,4 đi qua. Tìm cảm ứng từ tại: a.M cách D1 và D2 khoảng R 5 cm. (ĐS: 0) 5 b.N cách D1 20cm; cách D2 10cm. (ĐS: 0,72.10 T ) 5 c.P cách D1 8cm; cách D2 6cm. (ĐS: 10 T ) Bài 10. Hai dây dẫn thẳng rất dài song song với nhau, cách nhau 14cm trong không khí. Dòng điện chạy trong dây có cường độ IIIA12 1,25 . Xác định véc tơ cảm ứng từ tại M cách mỗi dây 25cm trong trường hợp hai dòng điện: a.Cùng chiều. (ĐS: 1,92.10 6T ) b.Ngược chiều. (ĐS: 0,56.10 6T ) Bài 11. Hai dây dẫn thẳng rất dài song song với nhau, đặt cách nhau 8cm trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây là IAIA12 10 ; 20 và ngược chiều nhau. Tìm cảm ứng từ tại: a.O cách mỗi dây 4cm. (ĐS: 15.10 5T ) b.M cách mỗi dây 5cm. (ĐS: 9,9.10 5T ) Bài 12. Hai dòng điện thẳng IAIA12 10 ; 30 vuông góc với nhau trong không khí. Khoảng cách ngắn nhất giữa chúng là 4cm. Tìm cảm ứng từ tại điểm cách mỗi dòng điện 2cm. (ĐS: 10.10 4T ) Bài 13. Hai dây dẫn thẳng rất dài song song trong không khí, cách nhau khoảng 6cm, có các dòng điện IAIA12 1 ; 2 ngược chiều nhau. Tìm vị trí có cảm ứng từ tổng hợp bằng không. (ĐS: O1 M 6 cm) Bài 14. Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong không khí cách nhau khoảng 6cm, có các dòng điện IAIA12 1 ; 4 đi qua. Định vị trí những điểm có cảm ứng từ tổng hợp triệt tiêu. Xét hai trường hợp: a.Hai dòng điện cùng chiều. (ĐS: O12 M 1,2 cm ; O M 4,8 cm ) b.Hai dòng điện ngược chiều. (ĐS: O12 M 2 cm ; O M 8 cm) I1 Bài 15. Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí vuông góc với M nhau (cách điện với nhau) và nằm trong cùng một mặt phẳng. Cường độ y IAIA 2 ; 10 dòng điện qua hai dây 12. I1 O x a.Xác định cảm ứng từ gây ra bởi hai dòng điện tại M trong mặt phẳng của hai dòng điện, có tọa độ (x,y) như hình vẽ, với x 5 cm ; y 4 cm . (ĐS: 3.10 5T ) b.Xác định vị trí những điểm có cảm ứng từ tổng hợp triệt tiêu. Bài 16. Một dây dẫn rất dài được căng thẳng trừ một đoạn ở giữa dây uốn thành một vòng tròn bán kính 1,5cm. Cho dòng điện 3A chạy trong dây dẫn. Xác định cảm ứng từ tại tâm của vòng tròn nếu vòng tròn và phần dây thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng, chỗ bắt chéo hai đoạn dây không nối với nhau. (ĐS: 16,6.10 5T ) II/ Trắc nghiệm 1. Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện ngược chiều là I1, I2. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẵng chứa hai dây dẫn là A. B = B1 + B2. B. B = |B1 - B2|. C. B = 0. D. B = 2B1 - B2. 2. Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện cùng chiều là I1, I2. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẵng chứa hai dây dẫn là A. B = B1 + B2. B. B = |B1 - B2|. C. B = 0. D. B = 2B1 - B2. 3. Đặt một dây dẫn thẳng, dài mang dòng điện 20 A trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với dây, người ta thấy mỗi 50 cm của dây chịu lực từ là 0,5 N. cảm ứng từ có độ lớn là A. 5 T. B. 0,5 T. C. 0,05 T. D. 0,005 T. 4. Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo song song với các đường sức từ, thì A. Chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi. B. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi. C. Vận tốc của electron bị thay đổi. D. Năng lượng của electron bị thay đổi. 5. Một vòng dây tròn bán kính 30 cm có dòng điện chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là 3,14.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là A. 5 A. B. 10 A. C. 15 A. D. 20 A. 6. Một dòng điện 20 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 10 cm là -5 -5 -5 -5 A. 10 T. B. 2. 10 T. C. 4. 10 T. D. 8. 10 T. 7. Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn trùng với hai trục tọa độ vuông góc xOy, có các dòng điện I1 = 2 A, I2 = 5 A chạy qua cùng chiều với chiều dương của các trục toạ độ. Cảm ứng từ tại điểm A có toạ độ x = 2 cm, y = 4 cm là A. 10-5 T. B. 2. 10-5 T. C. 4. 10-5 T. D. 8. 10-5 T. 8. Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc với các đường sức từ, thì A. Chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi. B. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi. C. Độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi. D. Năng lượng của electron bị thay đổi. 9. Khi hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau và có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì A. Chúng hút nhau. B. Chúng đẩy nhau. C. Lực tương tác không đáng kể. D. Có lúc hút, có lúc đẩy. 10. Từ trường của thanh nam châm thẳng giống với từ tường tạo bởi A. Một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. B. Một chùm electron chuyển động song song với nhau. C. Một ống dây có dòng điện chạy qua. D. Một vòng dây có dòng điện chạy qua. 11. Một khung dây dẫn có dòng điện chạy qua nằm trong từ trường luôn luôn có xu hướng quay mặt phẵng của khung dây đến vị trí A. Vuông góc với các đường sức từ. B. Song song với các đường sức từ. C. Song song hoặc vuông góc với đường sức từ tuỳ theo chiều dòng điện chạy trong khung dây. D. Tạo với các đường sức từ góc 450. 12. Hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau có dòng điện chạy qua tương tác với nhau một lực khá lớn vì A. Hai dây dẫn có khối lượng. B. Trong hai dây dẫn có các điện tích tự do. C. Trong hai dây dẫn có các ion dương dao động quanh nút mạng D. Trong hai dây dẫn có các electron tự do chuyển động có hướng. 13. Một dòng điện 20 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 20 cm là A. 10-5 T. B. 2.10-5 T. C. 4.10-5 T. D. 8.10-5 T. 14. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 10 cm là 4.10-5 T. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 40 cm là A. 10-5 T. B. 2.10-5 T. C. 4.10-5 T. D. 8.10-5 T. 15. Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song với nhau trong không khí cách nhau 16 cm có các dòng điện I1 = I2 = 10 A chạy qua cùng chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn 8 cm là A. 0. B. 10-5 T. C. 2,5.10-5 T. D. 5. 10-5 T. 16. Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song với nhau trong không khí cách nhau 16 cm có các dòng điện I1 = I2 = 10 A chạy qua ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn 8 cm là A. 0. B. 10-5 T. C. 2,5.10-5 T. D. 5. 10-5 T. 17. Khung dây tròn bán kính 30 cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 0,3 A. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là A. 10-6 T. B. 3,14.10-6 T. C. 6,28.10-6 T. D. 9,42.10-6 T. 18. Một ống dây dài 20 cm, có 1200 vòng dây đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là 75.10-3 T. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây là A. 5 A. B. 10 A. C. 15 A. D. 20 A. 19. Một ống dây dài 20 cm, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong các vòng dây làg 15 A. Cảm ứng từ bên trong ống dây là A. 28. 10-3 T. B. 56. 10-3 T. C. 113. 10-3 T. D. 226. 10-3 T. 20. Một electron bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 1,2 T. Lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt là 107 m/s và hợp thành với đường sức từ góc 300. Lực Lorenxơ tác dụng lên electron là A. 0. B. 0,32.10-12N.C. 0,64.10-12N. D. 0,96.10-12N. 21. Một khung dây tròn bán kính R = 5 cm, có 12 vòng dây có dòng điện cường độ I = 0,5 A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là A. 24.10-6 T. B. 24 .10-6 T. C. 24.10-5 T. D. 24.10-5 T. 22. Chọn câu đúng. A. Chỉ có từ trường mới làm lệch được quỹ đạo chuyển động của electron. B. Chỉ có điện trường mới làm lệch được quỹ đạo chuyển động của electron. C. Từ trường và điện trường không thể làm lệch quỹ đạo chuyển động của electron. D. Từ trường và điện trường đều có thể làm lệch được quỹ đạo chuyển động của electron. 23. Một dây dẫn thẳng, dài có dòng điện I = 12 A chạy qua được đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 5 cm là A. 1,2.10-5T. B. 2,4.10-5T. C. 4,8.10-5T. D. 9,6.10-5T. 24. Một dòng điện cường độ I = 5 A chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm M có giá trị B = 4.10-5 T. Điểm M cách dây A. 1 cm. B. 2,5 cm. C. 5 cm. D. 10 cm. 25. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây 10 cm có giá trị B = 2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là A. 2 A. B. 5 A. C. 10 A. D. 15 A 26. Một dây dẫn thẳng, dài có dòng điện chạy qua được đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 5 cm là 1,2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là A. 1A. B. 3A. C. 6A. D. 12A.
File đính kèm:
on_tap_vat_li_lop_11_tu_truong_cam_ung_tu.pdf