Phiếu bài tập tự học môn Toán Lớp 4 - Tuần 23

Bài 6: Một nhà máy trong một năm sản xuất được 49410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm nhà máy đó làm việc trong 305 ngày?

Bài 7:  2 t ạ 8 kg = …kg 

  1. 28 kg
  2. 208 kg
  3. 2008kg
  4. 10 kg 

Bài 8: Tổng của hai số bằng số lớn  nhất có 6 chữ số khác nhau . Hiệu của hai số bằng số bé nhất có 6 chữ số . Hãy tìm hai số đó .

Giải và khoanh vào 1 trong 4 đáp án dưới đây

  1. 543827 v à 443827
  2. 987654 v à 100000
  3. 543827 v à 987654
  4. 443827 v à 100000
doc 6 trang Khải Lâm 28/12/2023 320
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập tự học môn Toán Lớp 4 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập tự học môn Toán Lớp 4 - Tuần 23

Phiếu bài tập tự học môn Toán Lớp 4 - Tuần 23
.......................................
Bài 6: Một nhà máy trong một năm sản xuất được 49410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm nhà máy đó làm việc trong 305 ngày?
Bài 7: 2 t ạ 8 kg = kg 
28 kg
208 kg
2008kg
10 kg 
Bài 8: Tổng của hai số bằng số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau . Hiệu của hai số bằng số bé nhất có 6 chữ số . Hãy tìm hai số đó .
Giải và khoanh vào 1 trong 4 đáp án dưới đây
543827 v à 443827
987654 v à 100000
543827 v à 987654
443827 v à 100000
Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 km2=... ..........m2
b) 5 km2= .........m2
c) 32 m2 45 dm2 = .. ...........dm2
d) 13 dm2 29 cm2 = .. ...........cm2
Bài 10: Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 40m, chiều cao ngắn hơn đáy là 25m . Tính diện tích mảnh đất đó.
Tuần 23
Bài 1: Tính:
 a) + =.......................................................................................................... 
 b) + =........................................................................................................... 
 c) =...........................................................................................................
Bài 2: Một xe ô tô giờ đầu chạy được quãng đường, giờ thứ hai chạy được quãng đường . Hỏi sau hai giờ ô tô đó đi được bao nhiêu phần quãng đường?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 3: x - x là: 
A. B. C. D. 
Bài 4: 	 . Dấu cần điền vào ô trống là: 
A. = B. > C. < D. Không có dấu nào
Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên
......................................................................................................................................
............................................................................................................và hoa, trong đó có diện tích của công viên là trồng cây xanh. Hỏi diện tích trồng hoa là bao nhiêu phần diện tích công viên ? 
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 3: Trong một buổi sinh hoạt, chi đội lớp 4A có số đội viên sinh hoạt văn nghệ và số đội viên tham gia đá bóng. Phần số chỉ số đội viên của chi đội tham gia hai hoạt động trên là ? 
A. B. C. D. 
Bài 4: tuần = .. giờ 
A. 14 B. 24 C. 9 D. 48
Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_tu_hoc_mon_toan_lop_4_tuan_23.doc