Tài liệu ôn tập Tiếng Anh 8 - Unit 9: Natural disasters

A. LÝ THUYẾT:

I. PASSIVE VOICE (CÂU BỊ ĐỘNG) 

1.Cách sử dụng
Câu bị động được sử dụng khi bản thân chủ thể không tự thực hiện được hành động.
Ví dụ:  
            My money was stolen yesterday.
            (Tiền của tôi bị trộm mất ngày hôm qua.)
Ta thấy chủ thể là “tiền của tôi” không thể tự “trộm” được mà bị một ai đó “trộm” nên câu này ta cần sử dụng câu bị động.
2. Dạng thức của câu bị động  
Ta có dạng thức bị động:

                         S + BE + V past participle (P2)

Trong đó:          Be: Động từ “to be”
                        Vp: Động từ phân từ hai
CHÚ Ý: Động từ “to be” sẽ chia theo thì và chia theo chủ ngữ.
Ví dụ:
            The meal  is cooked by my mother
            (Bữa ăn được nấu do mẹ tôi.)
Ta thấy “bữa ăn” không thể tự thực hiện việc “nấu” nên ta cần sử dụng câu bị động. Động từ “to be” chia thì hiện tại đơn với chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít nên có dạng là “is + cooked (động từ phân từ hai).
3. Điều kiện để có thể biến đổi 1 câu từ chủ động thành bị động:
- Động từ  trong câu chủ động phải là ngoại động từ đòi hỏi có tân ngữ theo sau.
- Các tân ngữ (trực tiếp, gián tiếp) phải được nêu rõ ràng.
4. Quy tắc chuyển:
 Khi biến đổi 1 câu từ chủ động sang bị động ta làm theo các bước sau:
- Xác định chủ ngữ (S), động từ (V), tân ngữ (O) và thì của động từ trong câu chủ động.
- Lấy tân ngữ trong câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động.
- Lấy chủ ngữ trong câu chủ động làm tân ngữ và đặt sau từ “ By” trong câu bị động.
- Biến đổi động từ chính trong câu chủ động thành P2 (Past Participle) trong câu bị động.
- Thêm “To be” vào trước P2 trong câu bị động (To be phải chia theo thời của V chính trong câu chủ động và chia theo số của S trong câu bị động).

docx 7 trang Khải Lâm 29/12/2023 2820
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập Tiếng Anh 8 - Unit 9: Natural disasters", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu ôn tập Tiếng Anh 8 - Unit 9: Natural disasters

Tài liệu ôn tập Tiếng Anh 8 - Unit 9: Natural disasters
 đổi 1 câu từ chủ động thành bị động:
- Động từ  trong câu chủ động phải là ngoại động từ đòi hỏi có tân ngữ theo sau.
- Các tân ngữ (trực tiếp, gián tiếp) phải được nêu rõ ràng.
4. Quy tắc chuyển:
 Khi biến đổi 1 câu từ chủ động sang bị động ta làm theo các bước sau:
- Xác định chủ ngữ (S), động từ (V), tân ngữ (O) và thì của động từ trong câu chủ động.
- Lấy tân ngữ trong câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động.
- Lấy chủ ngữ trong câu chủ động làm tân ngữ và đặt sau từ “ By” trong câu bị động.
- Biến đổi động từ chính trong câu chủ động thành P2 (Past Participle) trong câu bị động.
- Thêm “To be” vào trước P2 trong câu bị động (To be phải chia theo thời của V chính trong câu chủ động và chia theo số của S trong câu bị động).
Ví dụ: 
Bảng công thức các thì ở thể bị động:
Tense
Active
Passive
Simple Present
S + V + O
S+be +P2 + by + O
Present Continuous
S + am/ is/ are + V-ing + O
S+ am/ is/ are + being+ P2 + by + O
Present Perfect
S + has/ have + P2 + O
S + has/ have + been + P2 + by + O
Simple Past
S + V-ed + O
S + was/ were + P2 + by + O
Past Continuous
S + was/ were + V-ing + O
S+ was/ were + being+ P2 + by + O
Past Perfect
S+ had + P2+O
S + had + been + P2 + by + O
Simple Future
S + will/ shall + V + O
S + will + be + P2 + by + O
Future Perfect
S + will/ shall + have + P2 + O
S + will + have + been + P2 + by + O
Be + going to
S + am/ is/ are + going to + V + O
S + am/i s/ are + going to + be + P2 + by + O
Model Verbs
S + model verb + V + O
S + modal Verb + have +P2
S + model verb + be + P2 + by + O
S + modal Verb + have been +P2
II. PAST PERFECT (THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH) 
1. Định nghĩa về thì quá khứ hoàn thành 
Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.
2. Cấu trúc
                                              ...ó nghĩa như before), before, after, when, till, untill, as soon as, no soonerthan
Ví dụ:
          Yesterday, I went out after I had finished my homework.
          (Hôm qua, tôi đi chơi sau khi tôi đã làm xong bài tập.)
 Hành động xảy ra trong 1 khoảng thời gian trong quá khứ, trước 1 mốc thời gian khác
Ví dụ:
          Jane had studied in England before she did her master's at Harvard.
          (Jane đã học ở anh trước khi cô ấy học thạc sĩ ở Harvard.)
4. Dấu hiện nhận biết thì quá khứ hoàn thành
Trong câu thường có các từ: before, after, when by, by the time, as soon as, by the time,  by the end of + time in the past  
Ví dụ:
             When I got up this morning, my father had already left.
             (Khi tôi thức dậy sáng nay, bố tôi đã đi rồi.)
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Exercise 1. Complete the sentences using the correct passive form of the verbs in brackets.
1. Debris (scatter) ____________________ across the countryside by the strong winds last night.
2. Ten new houses (build) ____________________ in the town every year.
3. Residents of flooded villages (take) ____________________ to a safe place last night.
4. In the future, natural disasters (predict) ____________________ accurately with the help of technology.
5. Food and medical supplies (deliver) ____________________ later this afternoon.
Exercise 2. Rewrite the following sentences using the correct passive voice.
1. Volunteers have given out food and blankets to homeless people.
_________________________________________________________________________________________
2. So far, rescue workers have freed ten people trapped in collapsed buildings.
_________________________________________________________________________________________
3. Did the storm destroy the whole village?
_________________________________________________________________________________________
4. If the storm hits the area, it will cause a lot of damage.
_______________________________________________... The results ____________________ (not send) to the students’ homes yet.
3. The book ____________________ (publish) by Oxford University Press next month.
4. We ____________________ (invite) to Tom and Gina’s wedding next April. I’m very excited!
5. The students ____________________ (tell) to read the book last week.
6. Thousands of copies of his biography ____________________ (sell) when it comes out next month.
7. They ____________________ (not give) the correct time for the meeting, so they arrived late.
Exercise 5. Complete the sentences. Use the past simple, present perfect or future passive form of the verbs in brackets.
1. Only 250 copies of this book ____________________ (sell) last year.
2. Celia ____________________ (invite) to a party next weekend but she can’t go.
3. The meeting ____________________ (hold) in the school hall yesterday.
4. My favourite actor ____________________ (nominate) for an Oscar. I hope he wins.
5. The results of the tests ____________________ (send) to you at the end of next week.
6. The New Year in 2000 ____________________ (celebrate) all over the world because it was the beginning of a new millennium.
7. The textbook ____________________ (publish) by Oxford University Press in 2016.
Exercise 6. Rewrite the sentences in the passive. Use by only where necessary.
1. Teachers usually ask us to arrive ten minutes before an exam.
_________________________________________________________________________________________
2. Charles Dickens wrote David Copperfield.
_________________________________________________________________________________________
3. They have seen the stolen car in the area.
_________________________________________________________________________________________
4. An accident has delayed the bus.
_________________________________________________________________________________________
5. They built the motorway to make journeys to London shorter.
__________________________________________

File đính kèm:

  • docxtai_lieu_on_tap_tieng_anh_8_unit_9_natural_disasters.docx