Trắc nghiệm Địa lí Lớp 12 - Tuần 12 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu

docx 7 trang Mạnh Nam 09/06/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Địa lí Lớp 12 - Tuần 12 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm Địa lí Lớp 12 - Tuần 12 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu

Trắc nghiệm Địa lí Lớp 12 - Tuần 12 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
 ĐỊA LÍ LỚP 12
 ĐỀ 1
Câu 1. Nguyên nhân cơ bản nhất tạo nên sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên nước ta là:
 A. Nước ta nằm trong vùng chịu ảnh hưởng của gió mùa.
 B. Nước ta nằm tiếp giáp với Bển Đông
 C. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm
 D. Nước ta là nước nhiều đồi núi
 Câu 2. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, Hãy cho biết các nhóm đất phù sa ở nước 
ta gồm mấy loại, gồm những loại nào?
 A. 3 loại, là: Đất phù sa sông, đất phèn, đất mặn
 B. 5 loại, là: Đất phù sa sông, đất phèn, đất mặn, đất cát biển, đất xám trên phù sa cổ
 C. 1 loại, là: Đất phù sa
 D. 2 loại, là: Đất phù sa ngoài đê và đất phù sa trong đê
 Câu 3. Nguyên nhân nào tạo nên sự thay đổi thiên nhiên theo độ cao
 A. Chịu tác động mạnh của gió mùa đông bắc. 
 B. Địa hình chủ yếu là đồi núi, nhiệt độ thay đổi theo độ cao.
 C. Do vị trí địa lí. D. Giáp biển Đông
 Câu 4. Dựa vào Atlat trang 25 thứ tự từ Bắc xuống Nam là các vườn quốc gia: 
 A. Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể, Bạch Mã.
 B. Bạch Mã, Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể.
 C. Ba Bể, Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên. 
 D. Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Ba Bể.
Câu5. Sự phân hoá theo mùa của khí hậu nước ta thể hiện qua tình trạng:
 A.Từ tháng 5 đến tháng10 miền Bắc, Nam thừa nước, miền Trung thiếu nước
 B.Từ tháng 11đến tháng 4 mtrung thiếu nước, miền Bắc, miền Nam thừa nước 
 C. .Mùa hạ, miền Trung bão, lũ,miền Nam gió lớn
 D. Mùa đông, miền Bắc gió Đông Nam khô,miền Nam gió Tây Nam ẩm
Câu6. Sự phân hoá khí hậu theo độ cao đã tạo khả năng cho vùng nào ở nước ta trồng 
được nhiều loại cây từ nhiệt đới, cận nhiệt đới và cả ôn đới:
A. Tây Bắc B. ĐB sông Hồng C. Tây Nguyên D. Bắc Trung Bộ Câu7. Sự đa dạng và phong phú trong hệ thống cây trồng, vật nuôi tại một nơi ở nước ta 
là nhờ:
A. Sự phân hoá theo mùa của khí hậu
B. Sự phân bố theo độ cao địa hình trong vùng
C. Sự phân bố theo bắc nam của địa phương
D. Tất cả đều sai
Câu8. Thời kì nào không phải là mùa khô ở Tây Nguyên
 a. Tháng 5 đến tháng 10 b. Tháng 1 đến tháng 3
 c. Tháng 10 đến tháng 12 d. Tháng 3 đén tháng 5
Câu9. Bão, lũ, hạn, rét, gió fơn dồn dập gay gắt là những tai biến khắc nghiệt của thời 
tiết, khí hậu ở vùng nào nước ta:
 a. ĐB Sông Cửu Long b. Duyên hải miền Trung
 c. Tây Bắc d. Đông Bắc
Câu10. Sự phân hoá khí hậu theo mùa và theo bắc nam đã giúp cho:
A. Mùa thu hoạch nông sản rải đều
B. Nguyên liệu cho nhà máy không căng thẳng
C. Nguồn nông sản nước ta đa dạng, phông phú
D. Tất cả đều đúng
Câu11. Khu vực có kiểu khí hậu nhiệt đới có mùa đông ấm nằm ở vùng:
 A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ B. Đông Bắc và ĐB sông Hồng
 C. Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ D. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
Câu12. Sự phân hoá lượng nước theo mùa là kết quả của:
 A.Sự phân bố lượng mưa B.Sự phân bố dân cư
 C.Sự phân bố các dạng địa hình D.Tât cả đều sai
Câu13. Tính chất nào sau đây không phải làđặc điểm của sông ngòi duyên hải miền 
Trung:
 A. Chế độ nước thất thường B. Lũ lên xuống chậm và kéo dài
 C. Dòng sông ngắn và dốc D. Lòng sông cạn và nhiều cồn cát
Câu14. Mạng lươi sông ngòi ở vùng nước ta hoàn toàn không có nguồn thuỷ năng để khai 
thác: A. ĐB sông Cửu Long B. Bắc Trung Bộ
 C. Nam Trung Bộ D. Đông Bắc 
Câu15. Do đặc diêm nào mà dân cư ĐB sông Cửu Long phải ”Sống chung với lũ’’ 
 A.Chế đô nước lên xống thất thường 
 B.Lũ lên chậm và rút chậm 
 C.Cuộc sống ở đây gắn liền với cây lúa nước
 D.Địa hình thấp so với mực nước biển
Câu16. Sự phân hoá lượng mưa ở một vùng chủ yếu chịu ảnh hưởng của:
 A. ảnh hưởng địa hình vá hướng gío B. Hướng gió và mùa gió
 C. Vĩ độ và độ cao D. Câu a +b đúng
Câu 17. Có chế độ nước thất thường, lũ muộn chủ yếu vào mùa thu đông là đặc điểm của 
hệ thống sông miền 
 A Tây Bắc B. Đông Bắc C. Duyên Hải Miền Trung D. Tây Nguyên
Câu 18 Hướng vòng cung là hướng chính của:
 A. Vùng núi Đông Bắc B. Vùng núi Bắc Trường Sơn
 C. Các hệ thống sông lớn D.Dãy Hoàng Liên Sơn
 Câu 19. Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở:
 A. Bắc Trung Bộ B. Nam Trung Bộ C. Nam Bộ D. Bắc Bộ
 Câu 20. Vùng đất của nước ta là:
 A. Phần được giới hạn bởi các đường biên giới và đường bờ biển
 B. Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo
 C. Phần đất liền giáp biển
 D. Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển 
 Câu 21. Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng. 
 A. Gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc. 
 B. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
 C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng. 
 D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có. 
 Câu 22. Nhận định đúng nhất về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là :
 A. Tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng lẫn chất lượng. B. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn tiếp tục suy giảm. 
 C. Tài nguyên rừng của nước ta đang được phục hồi cả về số lượng lẫn chất lượng. 
 D. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm sút nhanh. 
 Câu 23. Khu bảo tồn thiên nhiên Cần Giờ thuộc :
 A. Thành phố Hải Phòng. C. Tỉnh Cần Thơ 
 B. Thành phố Hồ Chí Minh. . D. Tỉnh Cà Mau. 
Câu 24. Nội dung chủ yếu của chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường là 
A. Đảm bảo chất lượng môi trường phù hợp với yêu cầu đời sống con người. 
B. Đảm bảo việc bảo vệ tài nguyên môi trường đi đôi với sự phát triển bền vững. 
C. Cân bằng giữa phát triển dân số với khả năng sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên. 
D. Phòng, chống, khắc phục sự suy giảm môi trường, đảm bảo cho sự phát triển bền 
vững. 
Câu 25. Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích rừng của nước ta qua một số năm. 
 (Đơn vị : triệu ha) 
 Năm 1943 1975 1983 1991 1999 2003
 T ổng S rừng 14,3 9,6 7,2 9,2 10,9 12,1
 Rừng tự nhiên 14,3 9,5 6,8 8,4 9,4 10,0
 R ừng tr ồng 0,0 0,1 0,4 0,8 1,5 2,1
 Nhận định đúng nhất là :
A. Tổng diện tích rừng đã được khôi phục hoàn toàn. 
 B. Diện tích rừng trồng tăng nhanh nên diện tích và chất lượng rừng được phụchồi. 
 C. Diện tích và chất lượng rừng có tăng nhưng vẫn chưa phục hồi hoàn toàn. 
 D. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng. 
Câu 26. Cho BĐ về diện tích cao su của thế giới và Đông Nam Á giai đoạn 1985-2013 Nhận xét nào đúng về tình hình sản xuất cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai 
đoạn 1985-2013 ?
A. Diện tích cao su của Đông Nam Á tăng chậm hơn so với diện tích cao su của thế giới.
B. Tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới ngày càng tăng.
C. Diện tích cao su của Đông Nam Á chiếm tỉ trọng thấp so với thế giới. 
D. So với thế giới tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á liên tục giảm.
Câu 27:Cho bảng số liệu sau: 
 SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA TRUNG QUỐC
 Năm 1985 1995 2004
 Sản phẩm
 Than(triệu tấn) 962 1537 1635
 Điện (tỉ kw/h) 391 956 2187
 Lương thực (triệu 340 419 423
 tấn)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởngmột số sản phẩm của Trung Quốc
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường . D. Biểu đồ cột.
Câu 28. Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng ĐB sông Cửu Long vì 
A. Có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn. 
B. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. Có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú. D. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 29. Đây là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ 
nguồn lợi thuỷ sản :
A. Tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
B. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.
C. Hiện đại hoá các phương tiện tăng cường đánh bắt xa bờ.
D. Tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.
Câu 30. Ngư trường trọng điểm số 1 của nước ta là :
A. Quảng Ninh - Hải Phòng. 
B. Hoàng Sa - Trường Sa.
C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu. 
D. Kiên Giang- Cà Mau.
Câu 31: Điểm nào sau đây đúng với sản xuất lúa ở đb Sông Hồng
A. Có năng suất lúa cao nhất cả nước 
 B. Chiếm 50% diện tích lúa của cả nước
C. Đóng góp trên 50% sản lượng lúa của cả nước 
D. Bình quân lương thực trên đầu người đạt trên 1000 Kg
Câu 32: Căn cứ váo Atlát Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết vùng sản xuất lương 
thực lớn nhất nước ta là
A. đb Sông Hồng B. đb Sông Cửu Long 
C. đb duyên hải Bắc trung bộ D. đb duyên hải Nam trung bộ
Câu 33: Căn cứ váo Atlát Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết vùng sản xuất lương 
thực lớn thứ hai nước ta là
A. đb Sông Hồng B. đb Sông Cửu Long 
C. đb duyên hải Bắc trung bộ D. đb duyên hải Nam trung bộ
Câu 34: Vùng cây ăn quả lớn nhất nước ta là
A. đb sông Cửu Long B. đb sông Hồng 
C. trung du miền núi Bắc bộ D. duyên hải Bắc trung bộ
Câu 35: Căn cứ vào Atlát Địa lí trang 18 cho biết cây Cà phê được trồng nhiều nhất ở 
vùng nào A. Tây Nguyên B. Đông Nam bộ C. Bắc Trung bộ D. Trung du miền núi Bắc bộ
Câu3 6: Sự phát triển mạnh sản xuất cây công nghiệp chủ lực đã đưa Việt Nam lên vị trí 
hàng đầu của thế giới về xuất khẩu
A. Cà phê, chè, dừa B. Cà phê, điều, hồ tiêu 
C. Hồ tiêu, điều, chè D. Mía, lạc, đậu tương
Câu 37: Vùng trồng dừa nhiều nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng 
C. Duyên hải miền Trung D. Đông nam bộ
Câu 38: Hai nguồn cung cấp thịt chủ yếu ở nước ta là
A. Bò và lợn B. Lợn và gia cầm 
C. Gia cầm và bò D. Bò và Trâu
Câu 39: Chăn nuôi gà công nghiệp đã phát triển mạnh ở
A. Các thành phố lớn (Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh) 
B. Các tỉnh giáp các thành phố lớn (Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh)
C. Các địa phương có cơ sở công nghiệp chế biến thịt 
D. Cả B và C đúng
 Câu 40: Cho bảng số liệu:
 DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1990 - 2014(Đơn vị: triệu người)
 Năm 1990 1995 2000 2007 2014
 Tổng số 66 016 600 71 995 500 77 630 900 84 218 500 90 728 900
 Dân số nam 32 208 800 35 327 400 38 165 300 41 447 300 44 758 100
 Dân số nữ 33 813 900 36 758 100 39 465 900 45 970 80 45 970 800
 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên:
 A. Tổng số dân và dân số nam đang tăng B. Tốc độ tăng dân số nữ chậm hơn dân số nam
 C. Dân số nam tăng nhanh hơn dân số nữ D. Dân số nước ta đang già hóa

File đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_dia_li_lop_12_tuan_12_truong_thpt_vu_van_hieu.docx