Trắc nghiệm ôn thi vào Lớp 10 môn Hóa học 9 - Trường THCS Ninh Hải (Có đáp án)

Câu 14. ( mức 3)

 Cho 6 gam cacbon phản ứng với 8,4 lit oxi(đktc) thì thể tích khí Cacbon dioxit thu được (đktc) là:

A. 8,4lit B.2,24 lit C.1,12 lit D. 0,56 lit

Câu 15. ( mức 2)

 Khi nung nóng Ca(HCO3)2 thu được số sản phẩm là:

A. 3 B.2 C.4 D. 1

Câu16. ( mức 3)

 Người ta cho từ từ luồng khí CO đi qua một ống sứ đựng 5,44 g hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3, CuO nung nóng, kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn B và hỗn hợp khí C. Sục hỗn hợp khí C vào dung dịch nước vôi trong dư thấy có 9 g kết tủa và khí D bay ra. Khối lượng chất rắn B thu được là

A. 3g                              B. 4g                               C. 5g                                D. 3,4g

 

Câu 17. ( mức 3)

 Đốt cháy hết m gamNa bằng 2,24 lit Cl2(đktc) vừa đủ thì thu được a gam muối. Giá trị của a là:

A. 5,85 B.11,7 C.9,4 D. 12,4

Câu 18. ( mức 1)

 Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ ?

A. C6H12O6 B.CH3Cl C.C6H6 D. Na2CO3

Câu 19. ( mức 2)

 Số liên kết đơn trong phân tử CH2=CH2 là:

A. 3 B.5 C.2 D. 4

Câu 20. ( mức 3)

 Hợp chất X có công thức phân tử là C2H6O. Phần trăm khối lượng của Cacbon trong X là:

A. 61,54% B.47,82% C.38,46% D. 52,17%
doc 19 trang Khải Lâm 27/12/2023 3900
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm ôn thi vào Lớp 10 môn Hóa học 9 - Trường THCS Ninh Hải (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm ôn thi vào Lớp 10 môn Hóa học 9 - Trường THCS Ninh Hải (Có đáp án)

Trắc nghiệm ôn thi vào Lớp 10 môn Hóa học 9 - Trường THCS Ninh Hải (Có đáp án)
ớc.Khối lượng bari cacbonat tạo ra là:
Â. 19,7gam
B. 39,4gam
C.9,85gam
29,55gam
Câu9. ( mức 2)
 Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần mức độ hoạt động hóa học là:
A. Cu,Ag,Fe,Zn, Na
C. Ag, Cu,Fe,Zn,Na.
B. Ag,Cu,Zn,Fe,Na.
D. Na, Zn, Fe, Cu, Ag.
Câu 10. ( mức 3)
Cho 11,8 gam hỗn hợp bột chứa nhôm và đồng vào dung dịch axitclohidric dư,phản ứng hoàn toàn thu được 6,72 lit H2(đktc).Thành phần phần trăm số mol của đồng trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 45,76%
B.33,33%
C.54.24%
D.66,67%
Câu 11. ( mức 2)
Kim loại nào sau đây có thể đẩy đồng ra khỏi muối CuCl2?
A.Na
B.Au
C.Zn
D. Ag
Câu 12. ( mức 3)
 Lấy cùng số mol kim loại nào sau đây cho tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được số mol khí lớn nhất?
A.Al
B.Mg
C.Fe
D. Zn
 Câu 13. ( mức 3)
 Để phản ứng vừa đủ với 5,6 gam sắt cần V lit clo(đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12
B.4,48
C.3,36
D. 2,24
Câu 14. ( mức 3)
 Cho 6 gam cacbon phản ứng với 8,4 lit oxi(đktc) thì thể tích khí Cacbon dioxit thu được (đktc) là:
A. 8,4lit
B.2,24 lit
C.1,12 lit
D. 0,56 lit
Câu 15. ( mức 2)
 Khi nung nóng Ca(HCO3)2 thu được số sản phẩm là:
A. 3
B.2
C.4
D. 1
Câu16. ( mức 3)
 Người ta cho từ từ luồng khí CO đi qua một ống sứ đựng 5,44 g hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3, CuO nung nóng, kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn B và hỗn hợp khí C. Sục hỗn hợp khí C vào dung dịch nước vôi trong dư thấy có 9 g kết tủa và khí D bay ra. Khối lượng chất rắn B thu được là
A. 3g	 B. 4g	 C. 5g	D. 3,4g
Câu 17. ( mức 3)
 Đốt cháy hết m gamNa bằng 2,24 lit Cl2(đktc) vừa đủ thì thu được a gam muối. Giá trị của a là:
A. 5,85
B.11,7
C.9,4
D. 12,4
Câu 18. ( mức 1)
 Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ ?
A. C6H12O6
B.CH3Cl
C.C6H6
D. Na2CO3
Câu 19. ( mức 2)
 Số liên kết đơn trong phân tử CH2=CH2 là:
A. 3
B.5
C.2
D. 4
Câu 20. ( mức 3)
 Hợp chất X có công thức phân tử là C2H6O. Phần trăm khối lượng của Cacbon trong X là:
A. 61,54%
B.47,82%
C.38,46%
D. 52,17%
Câu 21. ( mức 2)....Cùng số phân tử
C.Cùng khối lượng
D. Cả A,B đều đúng
Câu 28. ( mức 2)
Trong các chất lỏng sau, chất lỏng nào là chất nguyên chất:
A.Nước cam
B.Nước mía
C.Nước giếng
D.Nước cất
Câu 29. ( mức 2)
Việc tạo các hàng lỗ trong viên than tổ ong để:
Tạo vẻ đẹp
Tăng diện tích tiếp xúc giữa than với không khí(hoặc oxi)
Dễ nhóm lửa
Dễ ủ bếp
Câu 30. ( mức 3)
Khí kích thích hoa quả mau chín là:
Etilen
Metan
C.Oxi
D. Cacbonic
Câu 31. (Mức 1) 
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2,
B. Na2O.
C. SO2,
D. P2O5
Câu 32. (Mức 1) 
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
A. K2O
B. CuO
C. P2O5
D. CaO.
Câu 33. (Mức 1) 
Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A. CO2	
B. O2	
C. N2	
D. H2
Câu 34. (Mức 1)
Công thức hoá học của sắt oxit, biết Fe(III) là:
A. Fe2O3.	B. Fe3O4.	C. FeO. 	D. Fe3O2.
Câu 35. (Mức 2)
0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,02mol HCl.	
B. 0,1mol HCl.
C. 0,05mol HCl.	
D. 0,01mol HCl.
Câu 36. (Mức 2)
0,5mol CuO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,5mol H2SO4.	
B. 0,25mol HCl.
C. 0,5mol HCl.	
D. 0,1mol H2SO4
Câu 37. (Mức 2)
Dãy chất gồm các oxit axit là:
A. CO2, SO2, NO, P2O5.
B. CO2, SO3, Na2O, NO2.
C. SO2, P2O5, CO2, SO3.
D. H2O, CO, NO, Al2O3
Câu 38. (Mức 2)
Dãy chất gồm các oxit bazơ:
A. CuO, NO, MgO, CaO.
B. CuO, CaO, MgO, Na2O.
C. CaO, CO2, K2O, Na2O.
D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.
Câu 39. (Mức 2)
Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm:
A. CuO, CaO, K2O, Na2O.
B. CaO, Na2O, K2O, BaO.
C. Na2O, BaO, CuO, MnO.
D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
Câu 40. (Mức 2)
Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:
A. CO2 và BaO.	 B. K2O và NO.
C. Fe2O3 và SO3.	 D. MgO và CO
Câu 41. (Mức 2)
Có 3 oxit màu trắng: MgO, Al2O3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau:
A. Chỉ dùng quì tím.	 B. Chỉ dùng axit
C. Chỉ dùng phenolphtalein
D. Dùng nước
Câu 42. (Mức 1) 
Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là:
A. Mg B. CaCO3 C. MgC... dung dịch NaOH 10%. Dung dịch sau phản ứng làm quì tím chuyển sang:
A. Đỏ 
B. Vàng nhạt 
C. Xanh 
D. Không màu
Câu 48.(Mức 2)
Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là:
A.Quỳ tím và dung dịch HCl B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2
C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3 D. Quỳ tím và dung dịch NaCl
Câu 49.(Mức 2)
Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng :
A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. NaOH và Na2CO3.
C. KOH và NaNO3. D. Ca(OH)2 và NaCl
 Câu 50. (Mức 2)
Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2:
A. Na2O và H2O. B. Na2O và CO2.
C. Na và H2O. D. NaOH và HCl
Câu 51.(Mức 2)
Cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 :
A.CO2, Na2O. B.CO2, SO2.
C.SO2, K2O D.SO2, BaO
Câu 52:(Mức 2)
Dãy các bazơ đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenolphtalein :
A.KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2 B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2 
 C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 
Câu 53. ( Mức 3)
 Hòa tan 16 gam SO3 trong nước thu được 250 ml dung dịch axit. Nồng độ mol dung dịch axit thu được là:
A. 	B. C. D. 
Câu 54. (Mức 3) 
Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là: 
 A. 61,9% và 38,1% 
 B. 63% và 37%
C. 61,5% và 38,5%
 D. 65% và 35%
Câu 55. (Mức 3): 
Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:
	A. 100 g B. 80 g C. 90 g D. 150 g
Câu 56. : (Mức 3): 
Để trung hòa 112 gam dung dịch KOH 25% thì cần dùng bao nhiêu gam dung dịch axit sunfuric 4,9%:
A. 400 g B. 500 g C. 420 g D. 570 g
Câu 57. ( Mức 3) 
Hoà tan 12,1 g hỗn hợp bột kim loại Zn và Fe cần 400ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng hỗn hợp muối thu được sau phản ứng là:
 A. 26,3 g B. 40,5 g C. 19,2 g D. 22,8 g
 Câu 58. (Mức 3)
 Khối lượng dung dịch NaOH 10% cần để trung hoà 200 ml

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_on_thi_vao_lop_10_mon_hoa_hoc_9_truong_thcs_ninh.doc