Trắc nghiệm Vật lí Lớp 12 - Đề 1 - Trường THPT Trần Hưng Đạo

doc 7 trang Mạnh Nam 07/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Vật lí Lớp 12 - Đề 1 - Trường THPT Trần Hưng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm Vật lí Lớp 12 - Đề 1 - Trường THPT Trần Hưng Đạo

Trắc nghiệm Vật lí Lớp 12 - Đề 1 - Trường THPT Trần Hưng Đạo
 ĐỀ 1
Câu 1: Gọi λ1, λ2, λ3, λ4 tương ứng là bước sóng của bức xạ tử ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng 
lam, bức xạ hồng ngoại. Sắp xếp các bước sóng trên theo thứ tự tăng dần
 A. λ4, λ3, λ2, λ1 B. λ1, λ4, λ3, λ2 C. λ2, λ3, λ4, λ1 D. λ1, λ3, λ2, λ4
Câu 2: Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một điện tích điểm ở nơi có gia tốc g = 10m/s 2, khi 
chạm đất tại B nó đứng yên luôn. Tại C cách đoạn thẳng AB 0,6m có một máy đo độ lớn 
cường độ điện trường. Biết khoảng thời gian từ khi thả điện tích đến khi máy thu M có số chỉ 
cực đại lớn hơn 0,2s so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy thu M có số chỉ không đổi; 
đồng thời quãng đường sau dài hơn quãng đường trước là 0,2m. Bỏ qua sức cản của không 
khí và mọi hiệu ứng khác. Tỉ số giữa số đo đầu và số đo cuối của máy đo gần giá trị nào nhất 
sau đây?
 A. 1,85B. 1,92C. 1,56D. 1,35
Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng?
 A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
 B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
 C. Trong dao động duy trì, biên độ dao động luôn không đổi.
 D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới lò xo gắn với 
vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox có 
phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. 
Phương trình dao động của vật có dạng x = Acos(ωt + φ)cm; t(s) thì lực kéo về có phương 
trình F = 2cos(5πt - 5π/6)N, t(s). Lấy π2 = 10. Thời điểm có độ lớn lực đàn hồi bằng 0,5N lần 
thứ 2018 (tính từ lúc t = 0) có giá trị gần đúng bằng:
 A. 20,724sB. 0,6127sC. 201,72sD. 0,4245s
Câu 5: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai 
khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2m. 
Trong hệ vân sáng trên màn quan sát, vị trí vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4mm. Bước 
sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
 A. 0,5 µmB. 0,7 µmC. 0,6 µmD. 0,4 µm
Câu 6: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia 
sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: cam, lam, và tím. Gọi v c, vl, vt lần lượt là tốc độ của tia 
cam, tia lam, tia tím trong nước. Hệ thức đúng là:
 A. vc > vl > vt B. vc = vl = vt C. vc < vl < vt D. vc = vl < vt Câu 7: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB 
 5.10 4
gồm điện trở thuần R 100 2 Ω , cuộn cảm thuần L = 5/3π H và tụ điện C F mắc 
 6 
nối tiếp. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát điện và điện trở dây nối. Máy phát điện 
có số cặp cực không đổi, tốc độ quay của roto thay đổi được. Khi tốc độ quay của roto bằng n 
(vòng/phút) thì công suất của mạch đạt giá trị lớn nhất bằng 161,5W. Khi tốc độ quay của 
roto bằng 2n (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ của mạch là:
 A. 136WB. 126WC. 148WD. 125W
Câu 8: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
 A. sóng dàiB. sóng ngắnC. sóng cực ngắnD. sóng trung
Câu 9: Giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số 
40Hz, cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Gọi M là một điểm nằm 
trên đường vuông góc với AB tại B, phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại, diện 
tích nhỏ nhất của tam giác ABM có giá trị xấp xỉ bằng
 A. 1,62cm2 B. 8,4cm2 C. 5,28cm2 D. 2,43cm2
Câu 10: Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô 
tuyến?
 A. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh
 B. Trò truyện bằng điện thoại bàn (gọi là điện thoại cố định)
 C. Xem phim từ truyền hình cáp
 D. Xem phim từ đầu đĩa DVD
Câu 11: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,0625µF và một 
cuộn dây thuần cảm. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 60mA. Tại thời điểm điện 
tích trên một bản tụ có độ lớn 1,5µC thì cường độ dòng điện trong mạch là 30 3mA . Độ tự 
cảm của cuộn dây là:
 A. 50mAB. 40mAC. 60mAD. 70mA
Câu 12: Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng dao động điều hoà của con lắc đơn, 
không cần thiết dùng tới vật dụng hoặc dụng cụ nào sau đây?
 A. Cân chính xácB. Đồng hồ và thước đo độ dài
 C. Giá đỡ và dây treoD. Vật nặng có kích thước nhỏ
Câu 13: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu dưới của một dây treo 
không dãn có chiều dài l. Kích thích cho con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc 
trọng trường g thì chu kì dao động của nó được xác định bởi công thức l 1 g 1 g m
 A. T 2 B. T C. T D. T 2 
 g 2 l 2 m g
Câu 14: Trên mặt nước, tại M và N có hai nguồn sóng kết hợp dao động ngược pha nhau. 
Một phần tử nước nằm trên đường trung trực của MN sẽ dao động với biên độ bằng
 A. tổng biên độ của hai nguồn
 B. hiệu bình phương hai biên độ của hai nguồn
 C. tổng bình phương hai biên độ của hai nguồn
 D. hiệu biên độ của hai nguồn
Câu 15: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha 
vào hai đầu một cuộn dây không thuần cảm có điện trở 
r 10 và độ tự cảm L. Biết rôto của máy phát có một cặp 
cực, stato của mát phát có 20 vòng dây và điện trở thuần của 
cuộn dây là không đáng kể. Cường độ dòng điện trong mạch 
được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Kết quả thực nghiệm thu được như đồ thị trên 
hình vẽ. Giá trị của L là
 A. 0,25 H.B. 0,30 H.C. 0,20 H.D. 0,35 H
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos(100πt) V vào hai đầu một mạch điện chỉ chứa 
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/4π H. Cảm kháng của cuộn dây có giá trị là
 A. 40 ΩB. 50 ΩC. 100 ΩD. 25 Ω
Câu 17: Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong 
thí nghiệm có hai loại bức xạ λ 1 = 0,5µm và λ2 với 0,68µm < λ 2 < 0,72µm, thì trong khoảng 
giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 4 vân sáng màu đỏ 
λ2. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ 1, λ2 và λ3 với λ3 = 6λ2/7, khi 
đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm có bao 
nhiêu vạch sáng đơn sắc?
 A. 74B. 89C. 105D. 59
Câu 18: Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của 
âm thoa dao động điều hoà theo phương vuông góc với dây với tần số có giá trị thay đổi từ 
30Hz đến 100Hz, tốc độ truyền sóng trên dây luôn bằng 40m/s, chiều dài của sợi dây AB là 
1,5m. Biết rằng khi trên dây xuất hiện sóng dừng thì hai đầu A, B là nút. Để tạo được sóng 
dừng trên dây với số nút nhiều nhất thì giá trị của tần số f là
 A. 50,43HzB. 93,33HzC. 30,65HzD. 40,54Hz Câu 19: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện đơn giản gồm tụ xoay C và cuộn cảm 
thuần L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ thuận theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay α. Ban 
đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f 0. Khi xoay tụ một góc α 1 thì mạch 
thu được sóng có tần số f1 = f0/2. Khi xoay tụ một góc α2 thì mạch thu được sóng có tần số f 2 
= f0/4. Tỉ số giữa hai góc xoay α2/ α1 là
 A. 4B. 8C. 2D. 5
Câu 20: Công thoát của kẽm là 3,5eV. Biết độ lớn điện tích nguyên tố là e = 1,6.10-19C; hằng 
số Plang h = 6,625.10-34 Js; vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Chiếu lần lượt 
vào bản kẽm ba bức xạ có bước sóng λ1 = 0,38µm; λ2 = 0,35µm; λ3 = 0,30µm. Bức xạ nào có 
thể gây ra hiện tượng quang điện trên bản kẽm?
 A. không có bức xạB. hai bức xạ λ 2 và λ3 C. cả ba bức xạD. chỉ một bức xạ λ 3
Câu 21: Nguyên tắc hoạt động của của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng
 A. giao thoa ánh sángB. phản xạ ánh sángC. tán sắc ánh sángD. Nhiễu xạ ánh sáng
Câu 22: Một người mắt không có tật quan sát một vật qua một kính lúp có tiêu cự 10cm 
trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Biết rằng mắt người đó có khoảng nhìn rõ ngắn nhất 
là 24cm và kính đặt sát mắt. Số bội giác của kính lúp là
 A. 4,5B. 3,4C. 3,5D. 5,5
Câu 23: Hai chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với O là vị trí cân bằng theo các 
 5 
phương trình x1 2cos t cm; x2 2 3 cos t cm . Giả thiết trong quá trình 
 3 6 
dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Tìm khoảng cách lớn nhất giữa hai chất 
điểm trong quá trình dao động của chúng?
 A. 4cmB. 2 7cm C. 3 5cm D. 5 2cm
Câu 24: Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ
 A. không khí vào nướcB. không khí vào nước đá
 C. nước vào không khíD. không khí vào thuỷ tinh
Câu 25: Hai con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể M và N giống hệ nhau, đầu trên của 
hai lò xo được cố định ở cùng một giá đỡ cố định nằm ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao 
động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc M là A, của con lắc N là 
A 3 . Trong quá trình dao động, chênh lệch độ cao lớn nhất của hai vật là A. Khi động năng 
của con lắc M cực đại và bằng 0,12J thì động năng của con lắc N là
 A. 0,09JB. 0,09JC. 0,08JD. 0,27J Câu 26: Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại một điểm trong không khí, điểm M nằm trong 
 -8 2 -12 
môi trường truyền âm có cường độ âm bằng 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn I 0 = 10
W/m2. Mức cường độ âm tại M là
 A. 50dBB. 40dBC. 60dBD. 40dB
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB gồm ba phần tử RLC 
mắc nối tiếp, biết cuộn dây thuần cảm, điện dung của tụ thay đổi được. Khi C = C1 thì độ lệch 
pha giữa uAB và i bằng π/4 và công suất tiêu thụ của mạch bằng 24W, khi C = C 2 thì độ lệch 
pha giữa uAB và i bằng π/6 và công suất tiêu thụ của mạch lúc này bằng
 A. 36WB. 12 6W C. 48WD. 12W
Câu 28: Khi bỏ qua trọng lực thì một hạt mang điện có thể chuyển động thẳng đều trong 
miền từ trường đều được không?
 A. Có thể, nếu hạt chuyển động vuông góc với đường sức từ của từ trường
 B. Không thể, vì khi chuyển động thì hạt luôn chịu tác dụng của lực Lorenxo.
 C. Có thể, nếu hạt chuyển động theo phương cắt các đường sức từ
 D. Có thể, nếu hạt chuyển động dọc theo đường sức từ của từ trường
Câu 29: Đơn vị của từ thông là
 A. Ampe (A)B. Vebe (Wb)C. Tesla (T)D. Vôn (V)
Câu 30: Điện áp xoay chiều có phương trình u 220 2cos 120 t V , s . Tần số của điện 
áp là
 A. 60HzB. 50HzC. 120HzD. 100Hz
Câu 31: Tỉ số của lực Cu – lông và lực hấp dẫn giữa hai electron đặt trong chân không có giá 
trị gần nhất với kết quả nào sau đây? Cho biết G = 6,67.10-11 N.m2/kg2; k = 9.109 N.m2/C2, độ 
 -19 -31 
lớn điện tích electron e = 1,6.10 C; khối lượng electron me = 9,1.10 kg.
 A. 2,6.1023 B. 3,8.1042 C. 4,2.1042 D. 2,4.1042
Câu 32: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m., đầu trên của lò 
xo cố định, đầu dưới gắn với vật nhỏ có khối lượng 400g. Kích thích để con lắc dao động 
điều hoà theo phương thẳng đứng, chọn gốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại 
thời điểm t (s) con lắc có thế năng 256mJ, tại thời điểm t + 0,05 (s) con lắc có động năng 
288mJ, cơ năng của con lắc không lớn hơn 1J. Lấy π 2 = 10. Trong một chu kì dao động, thời 
gian mà lò xo giãn là
 A. 1/3 sB. 2/15 sC. 3/10 sD. 4/15 s
Câu 33: Một quạt điện mà dây quấn có điện trở thuần 16Ω, được mắc vào nguồn điện xoay 
chiều u1 110 2cos 100 t V thì chạy bình thường và sản ra công cơ học 40W, trong điều kiện đó hệ số công suất của động cơ là 0,8. Mắc nối tiếp quạt với tụ điện và mắc vào nguồn 
điện mới u2 220 2cos 100 t V thì quạt vẫn chạy bình thường. Điện dung của tụ điện gần 
giá trị nào nhất sau đây?
 A. 7 µFB. 6 µFC. 5 µFD. 8 µF
Câu 34: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10cm mang dòng điện cường độ 0,75A, đặt trong từ 
trường đều có đường sức từ vuông góc với dây dẫn. Biết lực từ tác dụng lên đoạn dây là 
0,03N thì cảm ứng từ có độ lớn bằng:
 A. 0,8TB. 1,0TC. 0,4TD. 0,6T
 -11
Câu 35: Trong nguyên tử hidro, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Ở một trạng thái kích thích 
của nguyên tử hidro, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r = 1,325.10 -9 m. 
Quỹ đạo đó là
 A. OB. NC. LD. M
Câu 36: Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo 
 13,6
công thức E eV (n = 1; 2; 3;...). Khi chiếu lần lượt hai photon có năng lượng 
 n n2
10,2eV và 12,75eV vào đám nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản thì đám nguyên tử
 A. chỉ hấp thụ được 1 photon có năng lượng 10,2eV
 B. hấp thụ được cả hai photon
 C. không hấp thụ được photon nào
 D. chỉ hấp thụ được 1 photon có năng lượng 12,75eV
Câu 37: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện 
có điện dung C. Khi mạch hoạt động, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0, hiệu điện 
thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Hệ thức đúng là:
 C C
 A. I U B. I U LC C. U I LC D. U I
 0 0 L 0 0 0 0 0 0 L
Câu 38: Đặt điện áp u U 2cost V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn 
 1
cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Nếu  thì
 LC
 A. điện áp hiệu dụng trên điện trở đạt giá trị nhỏ nhất
 B. dòng điện vuông pha với điện áp hai đầu mạch
 C. điện áp hiệu dụng trên tụ điện và cuộn cảm bằng nhau
 D. tổng trở mạch đạt giá trị lớn nhất Câu 39: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 6V và điện trở trong r = 
1Ω. Mạch ngoài gồm điện trở R = 5Ω mắc nối tiếp với một biến trở Rx . Để công suất tiêu thụ 
trên biến trở cực đại thì Rx bằng bao nhiêu?
 A. 4 ΩB. 6 ΩC. 1 ΩD. 5 Ω
 2
Câu 40: Từ thông qua một khung dây dẫn kín có biểu thức Φ cos 100 t (ϕ tính bằng 
Wb; thời gian t tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị 
hiệu dụng bằng
 A. 200VB. 200 2V C. 100 2V D. 100V

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_vat_li_lop_12_de_1_truong_thpt_tran_hung_dao.doc