Bài giảng điện tử môn Địa lí Lớp 7 - Tiết 19, Bài 18: Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hòa
Bài tập 1
CHÚ Ý: Biểu đồ T=2R (10C=2mm), tháng có đường nhiệt độ cao hơn lượng mưa là tháng khô hạn, tháng đường nhiệt độ thấp hơn 00C nếu có mưa là mưa dưới dạng tuyết rơi.
Phân công nhiệm vô họat động nhóm:
-Nhóm 1 phân tích biểu đồ nhiệt ẩm A
-Nhóm 2 phân tích biểu đồ nhiệt ẩm B
-Nhóm 3 phân tích biểu đồ nhiệt ẩm C
NHIỆT ĐỘ
- Nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu? Vào tháng mấy? mïa nµo?
- Nhiệt độ thấp nhất là bao nhiêu? Tháng mấy?mïa nµo?
- Biên độ nhiệt độ trong năm là bao nhiêu?
LƯỢNG MƯA
- Lượng mưa ít nhất vào những tháng nào? Mùa nào?
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng điện tử môn Địa lí Lớp 7 - Tiết 19, Bài 18: Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng điện tử môn Địa lí Lớp 7 - Tiết 19, Bài 18: Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hòa
ào? - Lượng mưa ít nhất vào những tháng nào? Mùa nào? Thuộc kiểu môi trường nào? PHIẾU HỌC TẬP BIỂU ĐỒ A. Nhiệt độ không quá 10 0 C (mùa hạ) có 9 tháng nhiệt độ <0 0 C, mùa đông lạnh <-30 0 C. Biên độ nhiệt độ: 39 0 C Lượng mưa ít, tháng nhiều <50mm có 9 tháng mưa dưới dạng tuyết rơi. => Kiểu môi trường: ÔN ĐỚI LỤC ĐỊA (CẬN CỰC) THỰC HÀNH NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA Bài tập 1 TIẾT 19 BÀI 18 BIỂU ĐỒ B Nhiệt độ mùa hạ 25 0 C, mùa đông ấm 10 0 C, biên độ nhiệt độ: 35 0 C Lîng Mïa han kh« h¹n, ma vào thu ®«ng,th¸ng nhiÒu nhÊt110mm => Kiểu môi trường: ĐỊA TRUNG HẢI THỰC HÀNH NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA Bài tập 1 BIỂU ĐỒ A. Nhiệt độ không quá 10 0 C (mùa hạ) có 9 tháng nhiệt độ <0 0 C, mùa đông lạnh <-30 0 C. Biên độ nhiệt độ: 39 0 C Lượng mưa ít, tháng nhiều <50mm có 9 tháng mưa dưới dạng tuyết rơi. => Kiểu môi trường: ÔN ĐỚI LỤC ĐỊA (CẬN CỰC) TIẾT 19 BÀI 18 BIỂU ĐỒ C Nhiệt độ: Mùa đông ấm (nhiệt độ > 5 0 C), mùa hạ mát mẻ < 15 0 C. Biên độ nhiệt độ: 20 0 C Mưa quanh năm: Thấp nhất 80mm, cao nhất 250mm => Kiểu môi trường: ÔN ĐỚI HẢI DƯƠNG THỰC HÀNH NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA Bài tập 1 TIẾT 19 BÀI 18 Rõng l¸ kim thuþ ®iÓn RỪNG LÁ Á RỘNG Ở PHÁP RỪNG HỖN GIAO PHONG VÀ THÔNG Ở CANAĐA THỰC HÀNH NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA Bài tập 2 TIẾT 20 BÀI 18 THỰC HÀNH NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA Bài tập 3 Năm 1840 Năm 1957 Năm 1980 Năm 1997 275 312 335 355 BẢNG SỐ LIỆU (Đơn vị: phần triệu) VÏ biÓu ®å vÒ sù gia t¨ng lîng khÝ c¸c bo nic tõ n¨m 1940 ®Õn n¨m 1997 TIẾT 19 BÀI 18 275 312 335 355 0 100 200 300 400 1840 1957 1980 1997 Phần triệu Năm Biểu đồ sự gia tăng lượng CO 2 trong không khí từ năm 1840 đến năm 1997 Nguyªn nh©n lîng khÝ c¸c bo nic trong kh«ng khÝ ngµy cµng t¨ng do s¶n xuÊt c«ng nghiÖp ,tiªu dïng chÊt ®èt,sö dông ph¬ng tiÖn g
File đính kèm:
- bai_giang_dien_tu_mon_dia_li_lop_7_tiet_19_bai_18_thuc_hanh.ppt