Bài giảng môn Địa lý Lớp 7 - Bài 25: Thế giới rộng lớn và đa dạng - Nguyễn Thị Hồng Vân
1.Các lục địa và các châu lục
Xác định các lục địa. Chỉ và đọc tên các đại dương bao quanh từng lục địa?
Lục địa nào có diện tích lớn nhất, lục địa nào có diện tích nhỏ nhất?
Thảo luận theo bàn – 2 phút
Giống nhau : Cả lục địa và châu lục đều có biển và đại dương bao quanh.
Khác nhau:
- Lục địa: Là khối đất liền rộng lớn. Có ý nghĩa về mặt tự nhiên.
- Châu lục: bao gồm phần lục địa và các đảo, quần đảo bao quanh. Có ý nghĩa về mặt lịch sử, kinh tế, chính trị.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Địa lý Lớp 7 - Bài 25: Thế giới rộng lớn và đa dạng - Nguyễn Thị Hồng Vân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Địa lý Lớp 7 - Bài 25: Thế giới rộng lớn và đa dạng - Nguyễn Thị Hồng Vân
châu lục BẢN ĐỒ TỰ NHIÊN THẾ GIỚI LỤC ĐỊA BẮC MĨ LỤC ĐỊA NAM MĨ LỤC ĐỊA PHI LỤC ĐỊA Á - ÂU LỤC ĐỊA ÔXTRAYLIA LỤC ĐỊA NAM CỰC THÁI BÌNH DƯƠNG ĐẠI TÂY DƯƠNG THÁI BÌNH DƯƠNG ẤN ĐỘ DƯƠNG ĐẠI TÂY DƯƠNG BẮC BĂNG DƯƠNG BẮC BĂNG DƯƠNG Xác định các lục địa . Chỉ và đọc tên các đại dương bao quanh từng lục địa ? BÀI 25: THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG Các lục địa và các châu lục ĐẠI TÂY DƯƠNG Đất nổi trên Trái Đất Diện tích ( triệu km 2 ) Lục địa Á- Âu Lục địa Phi Lục địa Bắc Mĩ Lục địa Nam Mĩ Lục địa Nam Cực Lục địa Ô- xtrây-li-a 50,7 29,2 20,3 18,1 13,9 7,6 Bảng diện tích các lục địa trên Trái Đất Lục địa nào có diện tích lớn nhất , lục địa nào có diện tích nhỏ nhất ? BÀI 25: THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG Các lục địa và các châu lục Dựa vào nội dung SGK các em hãy thảo luận những vấn đề sau : 3 phút Nội dung thảo luận Lục địa Châu lục - Khái niệm - Cơ sở phân chia - Tên các lục địa và châu lục BÀI 25:THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG Các lục địa và các châu lục LƯỢC ĐỒ CÁC CHÂU LỤC VÀ CÁC ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI Xác định các châu lục trên thế giới ? . Các đảo vùng Ca- ri-bê Đảo Grơn -lend Đảo Ai- len Đảo England Đảo Ma- đa -gat-ca Đảo Ca- li -man-tan Đảo Pa- pua N iu Ghi -ne Đảo Neu di-len Bảng diện tích các châu lục trên Trái Đất Các châu lục Diện tích ( triệu km 2 ) Châu Á Châu Âu Châu Phi Châu Mĩ Châu Nam Cực Châu Đại Dương 44,5 >10 >30 42 14,1 8,5 Châu lục nào có diện tích lớn nhất , châu lục nào có diện tích nhỏ nhất ? BÀI 25: THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG Các lục địa và các châu lục LƯỢC ĐỒ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI THÁI BÌNH DƯƠNG ĐẠI TÂY DƯƠNG BẮC BĂNG DƯƠNG THÁI BÌNH DƯƠNG ẤN ĐỘ DƯƠNG LƯỢC ĐỒ CÁC CHÂU LỤC VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI LỤC ĐỊA BẮC MĨ LỤC ĐỊA NAM MĨ LỤC ĐỊA Á - ÂU LỤC ĐỊA PHI LỤC ĐỊA ÔXTRÂYLIA LỤC ĐỊA NAM CỰC CHÂU MĨ CHÂU PHI CHÂU Á CHÂU ÂU C...Chaâu luïc Soá quoác gia Chaâu AÙ Châu Âu Chaâu Phi Chaâu Mó Chaâu Ñaïi Döông Chaâu Nam Cöïc 47 43 54 35 14 0 B¶ng thèng kª “ C¸c ch©u lôc vµ quèc gia trªn thÕ giíi ” BÀI 25: THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG Các lục địa và các châu lục Hãy sắp xếp các châu lục theo thứ tự từ nhiều quốc gia đến ít quốc gia ? Để phân loại và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội các quốc gia , người ta dựa vào chỉ tiêu nào ? H 25.1- LƯỢC ĐỒ THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CÁC QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2000 * Thu nhập bình quân đầu người (GDP/ người ) = Tổng thu nhập quốc dân cả nước Số dân = . (USD/ người ) Ví dụ : Dân số Việt Nam năm 2011 gần 87 triệu người . Tổng thu nhập quốc dân đạt 122 tỉ USD . Vậy thu nhập bình quân đầu người ở Việt Nam năm 2011 là : GDP/ người = 122 ( tỉ USD) : 87 ( triệu người ) = 1.400 (USD/ người ) * Tỉ lệ tử vong trẻ em = Số trẻ em chết trong 1 năm x 1000 Tổng số trẻ em ( trong năm ) = . ( 0 / 00 ) VD: Tỉ lệ tử vong của trẻ em từ 25 %0 trở lên là cao . Chỉ số phát triển con người (HDI) bao gồm : thu nhập bình quân đầu người , tỉ lệ người biết chữ và được đi học , tuổi thọ trung bình ... Lưu ý : 0 < HDI ≤ 1 Hinh 25.1 Lược đồ thu nhập bình quân đầu người của các quốc gia trên thế giới ( năm 2000) Nhận xét TNBQĐN của các khu vực trên thế giới ?. 2. Các nhóm nước trên thế giới BÀI 25: THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG CHÂU ĐẠI DƯƠNG Xác định các khu vực có TNBQĐN cao nhất , thấp nhất ? THẢO LUẬN NHÓM: 2 phút Giữa 2 nhóm nước có sự khác nhau về các chỉ tiêu này ntn ? Tiêu chí phân loại Nhóm nước phát triển Nhóm nước đang phát triển Thu nhập bình quân đầu người (USD/ người/năm ) Tỉ lệ tử vong trẻ em (% o ) Chỉ số phát triển con người ( HDI) Trên 20.000 Rất thấp Từ 0,7 => 1 Dưới 20.000 Khá cao Dưới 0,7 H25.1- LƯỢC ĐỒ THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CÁC QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2000 Theo em , Việt Nam thuộc nhóm nước nào ? Tại sao nói “ thế ...xin . CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học bài , trả lời câu hỏi cuối bài . - Làm các bài tập ở vở bài tập và tập bản đồ . * Chuẩn bị bài “ THIÊN NHIÊN CHÂU PHI” ? Quan sát hình 26.1 kết hợp với bản đồ cho biết Châu Phi tiếp giáp với các biển và đại dương nào ? ? Đường xích đạo đi qua phần nào của châu lục ? ? Lãnh thổ Châu Phi chủ yếu thuộc môi trường nào ? ? Sự phân bố các dạng địa hình có đặc điểm gì ?. xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« vµ c¸c em ®· vÒ dù tiÕt häc h«m nay.
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dia_ly_lop_7_bai_25_the_gioi_rong_lon_va_da_da.ppt