Bài giảng môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 46, Bài 37: Etilen
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
-Trạng thái:
- Màu sắc:
- Khả năng tan trong nước:
- detilen/ KK
II.CẤU TẠO PHÂN TỬ.
Công thức cấu tạo:
Mô hình phân tử etilen:
- CTCT
- Đặc điểm cấu tạo:
+ Trong phân tử có 4 liên kết đơn C-H và 1 liên kết đôi C=C
+ Trong liên kết đôi C=C có 1 liên kết kém bền, dễ bị đứt ra trong phản ứng hóa học.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 46, Bài 37: Etilen", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 46, Bài 37: Etilen
ém bền, dễ bị đứt ra trong phản ứng hóa học. Tiết 46. Bài 37: ETILEN I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II.CẤU TẠO PHÂN TỬ. H H H H C C H H C H H ETILEN METAN Hãy cho biết sự khác nhau về liên kết của etilen so với metan? Ngoài các liên kết đơn giữa C – H còn có liên kết đôi giữa 2 nguyên tử cacbon C = C Chỉ có 4 liên kết đơn C – H Tiết 46. Bài 37: ETILEN I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II.CẤU TẠO PHÂN TỬ. III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC. 1.Etilen có cháy không? t o PTHH: C 2 H 4 + 3O 2 2CO 2 + 2H 2 O 2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không? Viết phương trình phản ứng cháy của etilen? Tiết 46. Bài 37: ETILEN I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II.CẤU TẠO PHÂN TỬ. III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC. 1.Etilen có cháy không? 2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không? Nghiên cứu thông tin sgk,quan sát hình 4.8 cho biết: - Dụng cụ thí nghiệm? Hóa chất ? Cách tiến hành? I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II.CẤU TẠO PHÂN TỬ. III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC. 1.Etilen có cháy không? 2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không? Hãy nêu hiện tượng thí nghiệm và rút ra nhận xét? TN ( sgk/tr118) Hiện tượng: Dung dịch brom bị mất màu. Nhận xét: Etilen đã phản ứng với brom trong dung dịch. Tiết 46. Bài 37: ETILEN H C H H H C Br C C H H Br Br Br H H Tiết 46. Bài 37: ETILEN Hãy viết PTHH dạng viết gọn? + Tiết 46. Bài 37: ETILEN I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II.CẤU TẠO PHÂN TỬ. III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC. 1.Etilen có cháy không? 2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không? CH 2 =CH 2 + Br- Br → Br-CH 2 -CH 2 - Br hay : C 2 H 4 + Br 2 → C 2 H 4 Br 2 ( màu da cam) ( không màu) ( Đibrometan) -Kết luận: Các chất có liên kết đôi(tương tự etilen) có thể tham gia phản ứng cộng. Phản ứng cộng. . Cộng axit: CH 2 = CH 2 + HCl → CH 2 = CH 2 + H- OH H 2 SO 4 l t 0 CH 3 -CH 2 -OH Rượu Etylic H 2 O . Cộng nước: . Cộng hiđro CH 2 =CH 2 + H – H CH 3 – CH 3 Ni, t 0 Cloroetan Etan CH ...G Hãy nêu ứng dụng của etilen? Kích thích quả mau chín Nhựa PE , PVC. Đicloetan đicloetan Axit axetic Rượu etylic ETILEN Đicloetan 2 2 Điều chế BT1 : Điền từ thích hợp “có” hoặc “không” vào các cột sau: Đặc điểm Hợp chất Phản ứng trùng hợp Làm mất màu dd Brom Có liên kết đôi Etilen Metan Tác dụng với oxi BÀI TẬP Không Không Không Có Có Có Có Có BT2 : Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt 3 chất khí đựng trong các bình riêng biệt mất nhãn: CH 4 , CO 2 , C 2 H 4 . Hướng dẫn: + C 2 H 4 làm mất màu dung dịch brom; còn CH 4 và CO 2 không làm mất màu dung dịch brom. + CO 2 làm vẩn đục nước vôi trong,còn CH 4 không làm vẩn đục nước vôi trong. BT3 : Để đốt cháy 4,48 lít khí etilen cần phải dùng: a) Bao nhiêu lít oxi? b) Bao nhiêu lít không khí chứa 20% thể tích oxi? Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Hướng dẫn: + Tính số mol của khí etilen: + Viết PTHH. + Dựa vào PTHH tính số mol oxi. + Tính thể tích oxi: V= n x 22,4 + Tính Số mol C 2 H 4 = 4,48 : 22,4 = 0,2 mol a) Phương trình phản ứng đốt cháy etilen: C 2 H 4 + 3O 2 2CO 2 + 2H 2 O p.ư: 0,2 0,6 0,4 (mol) =0,6 x 22,4 = 13,44 lít b) => = 5 x 13,44 = 67,2 lít BT3 : Hướng dẫn về nhà Đọc phần “ Em có biết?” sgk/tr119. Học bài và làm bài 1,3 sgk/tr119. Chuẩn bị tiết sau bài “ Axetilen”.
File đính kèm:
- bai_giang_mon_hoa_hoc_lop_9_tiet_46_bai_37_etilen.pptx