Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 19, Bài 18: Trai sông - Trường THCS Dữu Lâu
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Em hãy kể tên các ngành động vật mà em đã học? Lấy ví dụ từng ngành?
- Các ngành Động vật đã học là:
+ Ngành Động vật nguyên sinh: Trùng roi, trùng biến hình,…
+ Ngành Ruột khoang: Thuỷ tức, sứa, hải quỳ,…
+ Các ngành Giun ( giun dẹp, giun tròn, giun đốt): Sán lá gan, sán dây, giun kim, giun móc câu, giun đất,…
TIẾT 19 BÀI 18: TRAI SÔNG
Trai sụng sống ở đâu? Cú hỡnh dạng như thế nào?
Sống ở đáy ao hồ, sụng ngũi, bũ và ẩn nửa mỡnh trong bựn cỏt. Thõn trai mềm nằm trong 2 mảnh vỏ. Đầu vỏ hơi trũn, đuôi hơi nhọn.
1. Vỏ trai
+ Vỏ trai gồm mấy mảnh? Chúng được gắn với nhau bằng gì?
+ Trai mở đóng vỏ như thế nào?
Gồm 2 mảnh gắn với nhau nhờ bản lề ở phía lưng.
- Dây chằng ở bản lề có tính đàn hồi cùng với 2 cơ khép vỏ điều chỉnh động tác đóng mở.
Câu hỏi: Em hãy kể tên các ngành động vật mà em đã học? Lấy ví dụ từng ngành?
- Các ngành Động vật đã học là:
+ Ngành Động vật nguyên sinh: Trùng roi, trùng biến hình,…
+ Ngành Ruột khoang: Thuỷ tức, sứa, hải quỳ,…
+ Các ngành Giun ( giun dẹp, giun tròn, giun đốt): Sán lá gan, sán dây, giun kim, giun móc câu, giun đất,…
TIẾT 19 BÀI 18: TRAI SÔNG
Trai sụng sống ở đâu? Cú hỡnh dạng như thế nào?
Sống ở đáy ao hồ, sụng ngũi, bũ và ẩn nửa mỡnh trong bựn cỏt. Thõn trai mềm nằm trong 2 mảnh vỏ. Đầu vỏ hơi trũn, đuôi hơi nhọn.
1. Vỏ trai
+ Vỏ trai gồm mấy mảnh? Chúng được gắn với nhau bằng gì?
+ Trai mở đóng vỏ như thế nào?
Gồm 2 mảnh gắn với nhau nhờ bản lề ở phía lưng.
- Dây chằng ở bản lề có tính đàn hồi cùng với 2 cơ khép vỏ điều chỉnh động tác đóng mở.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 19, Bài 18: Trai sông - Trường THCS Dữu Lâu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 19, Bài 18: Trai sông - Trường THCS Dữu Lâu
ỏ trai gồm mấy mảnh ? Chúng đư ợc gắn với nhau bằng gì? + Trai mở đ óng vỏ nh ư thế nào ? 1 2 3 + Vỏ trai gồm ba lớp : - Lớp sừng - Lớp đá vôi - Lớp xà cừ Vỏ trai cấu tạo gồm mấy lớp ? Kể tên ? Tieỏt 19 B ài 18 TRAI SOÂNG I. HèNH DAẽNG, CAÁU TAẽO : 1. Vỏ trai Mài mặt ngoài vỏ trai ngửi thấy cú mựi khột , vỡ sao ? - Vỡ phớa ngoài là lớp sừng cú thành phần giống tổ chức sừng ở động vật khỏc nờn khi mài núng chỏy cú mựi khột . 2. Cơ thể trai Xác đ ịnh tên các cơ quan ứng với vị trí các số 1, 2 ... 11 cho phù hợp ? 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Tieỏt 19 TRAI SOÂNG I. HèNH DAẽNG, CAÁU TAẽO : 1. Vỏ trai Để mở vỏ trai quan sát bên trong cơ thể , phải làm nh ư thế nào ? - Phải luồn lưỡi dao qua khe vỏ , cắt cơ khép vở trước và cơ khép vỏ sau . Nếu cơ khép vỏ bị cắt, lập tức vỏ trai sẽ mở ra . Trai chết thỡ vỏ mở , tại sao ? - Trai chết cơ khép vỏ chết , dây chằng bản lề trai có tính đ àn hồi cao vỏ tự mở ra . 11 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 tấm miệng CHỔ BÁM ơ khép vỏ sau áo trai chân ống thoát mang ống hút lỗ miệng cơ khép vỏ trứơc thân vỏ á o trai Mặt ngoài áo trai có tác dụng gì? Mặt trong áo trai có vai trò gì? - Mặt ngoài sinh ra lớp vỏ đá vôi . - Mặt trong áo tạo thành khoang áo, là môi trường dinh dưỡng , hai tấm mang 2 bên , phía trong là thân trai , phía ngoài là chân trai 2. Cơ thể trai Tieỏt 19 TRAI SOÂNG I. HèNH DAẽNG, CAÁU TAẽO : 1. Vỏ trai Giải thích cơ chế di chuyển của trai ? - Nhờ sự thò ra thụt vào của chân hình lưỡi rìu kết hợp với đ ộng tác đ óng mở vỏ mà trai di chuyển đư ợc . 2. Cơ thể trai Tieỏt 19 TRAI SOÂNG I. HèNH DAẽNG, CAÁU TAẽO : 1. Vỏ trai . II. Di chuyển III. Dinh dưỡng Dòng nước theo ống hút vào khoang áo mang theo những gì vào miệng và mang trai ? Dòng nước vào ô xi Vụn hữu cơ và ĐVNS Mang Miệng Tấm miệng Lỗ miệng Mang Nước vào Nước ra 2. Cơ thể trai Tieỏt 19 TRAI SOÂNG I. ...trùng Trai con (ở bùn ) Thảo luận theo cặp , tr ả lời các câu hỏi sau ý nghĩa của giai đoạn trứng phát triển thành ấu trùng trong mang trai mẹ ? - Giúp trai phát tán nòi giống rộng rãi - Bảo vệ trứng và ấu trùng khỏi đ ộng vật khác ăn mất , và cung cấp nhiều oxy. 2. ý nghĩa của giai đoạn ấu trùng bám vào da và mang cá? IV. Sinh sản III. Dinh dưỡng 2. Cơ thể trai Tieỏt 19 TRAI SOÂNG I. HèNH DAẽNG, CAÁU TAẽO : 1. Vỏ trai . II. Di chuyển Cuỷng coỏ : Khoanh troứn vaứo caõu ủuựng : .1 Voỷ trai cửựng coự taực duùng : a. Giuựp trai vaọn chuyeồn trong nửụực . b. Giuựp trai ủaứo hang. c. Baỷo veọ trai . d. Giuựp trai laỏy thửực aờn . .2 Lụựp voỷ cửựng cuỷa trai ủửụùc tieỏt ra tửứ : a. Caực tuyeỏn baứi tieỏt . b. Maởt ngoaứi cuỷa aựo trai . c. Maởt trong cuỷa aựo trai . d. Caực daõy chaống noỏi caực maỷnh voỷ trai . .3 Trai hoõ haỏp baống : a. Phoồi . b. Da . c. Caực oỏng khớ . d. Mang . .4 Trai coự cụ theồ : a. Phaõn tớnh . b. Lửụừng tớnh . c. Phaõn tớnh hoaởc Lửụừng tớnh . d. Phaõn tớnh & lửụừng tớnh . .5 Trai sinh saỷn theo kieồu : a. Voõ tớnh kieồu moùc choài . b. Hửừu tớnh & thuù tinh ngoaứi . c. Hửừu tớnh & thuù tinh trong . d. Voõ tớnh kieồu phaõn ủoõi . Những cõu dưới đõy là đỳng hay sai ? Viết chữ Đ ( đỳng ) hoặc S ( sai ) vào ụ trống . 1. Trai xếp vào ngành thõn mềm vỡ cú thõn mềm khụng phõn đốt . 2. Cơ thể trai gồm 3 phần : đầu trai , thõn trai và chõn trai . 3. Trai di chuyển nhờ vỏ và nhờ chõn rỡu . 4. Trai lấy thức ăn nhờ cơ chế lọc từ nước hỳt vào. 5. Trai lưỡng tớnh. Đ S Đ S Đ Cuỷng coỏ : Về nhà học bài . vẽ hinh 18.1 4(sgk)trang 62&63. Làm cỏc bài tập trang 43,44&45 vở bài tập sinh 7 - Đọc mục “ Em cú biết ”. - Sưu tầm tranh ảnh , vật thật một số đại diện của ngành thõn mềm . - Nghiờn cứu bài 20: Thực hành quan sỏt thõn mềm . Dặn dò
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_7_tiet_19_bai_18_trai_song_truong_thcs_du.ppt