Bài giảng Vật lí 6 - Tiết 29, Bài 24: Sự nóng chảy và sự đông đặc
I. SỰ NÓNG CHẢY
1. Khái niệm sự nóng chảy
Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
Từ hình vẽ hãy cho biết để tiến hành thí nghiệm trên ta phải dùng các dụng cụ gì?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí 6 - Tiết 29, Bài 24: Sự nóng chảy và sự đông đặc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vật lí 6 - Tiết 29, Bài 24: Sự nóng chảy và sự đông đặc
raén 2 66 raén 3 69 én 4 72 raén 5 75 raén 6 77 raén 7 79 raén 8 80 Loûng vaø raén 9 80 Raén vaø loûng 10 80 Loûng vaø raén 11 80 Loûng vaø raén 12 81 loûng 13 82 loûng 14 84 loûng 15 86 loûng 0 60 Rắn 1 63 Rắn 2 66 Rắn 3 69 Rắn 4 72 Rắn 5 75 Rắn 6 77 Rắn 7 79 Rắn 8 80 rắn và lỏng 9 80 rắn và lỏng 10 80 rắn và lỏng 11 80 rắn và lỏng 12 81 Lỏng 13 82 Lỏng 14 84 Lỏng 15 86 Lỏng Thời gian đun (phút) Nhiệt độ ( 0 C) Thể rắn hay lỏng 0 60 rắn 1 63 rắn 2 66 rắn 3 69 rắn 4 72 rắn 5 75 rắn 6 77 rắn 7 79 rắn 8 80 rắn và lỏng 9 80 rắn và lỏng 10 80 rắn và lỏng 11 80 rắn và lỏng 12 81 lỏng 13 82 lỏng 14 84 lỏng 15 86 lỏng Thời gian (phút) Nhiệt độ ( 0 C) 0 1 60 2 6 9 12 13 3 4 5 7 8 10 11 14 15 63 66 69 72 75 77 79 80 81 82 84 86 Bảng 24.1 Thời gian (phút) Nhiệt độ ( 0 C) 0 1 60 2 6 9 12 13 3 4 5 7 8 10 11 14 15 63 66 69 72 75 77 79 80 81 82 84 86 Thời gian đun (phút) Nhiệt độ ( 0 C) Thể rắn hay lỏng 0 60 rắn 1 63 rắn 2 66 rắn 3 69 rắn 4 72 rắn 5 75 rắn 6 77 rắn 7 79 rắn 8 80 rắn và lỏng 9 80 rắn và lỏng 10 80 rắn và lỏng 11 80 rắn và lỏng 12 81 lỏng 13 82 lỏng 14 84 lỏng 15 86 lỏng Bảng 24.1 Thời gian (phút) Nhiệt độ ( 0 C) 0 1 60 2 6 9 12 13 3 4 5 7 8 10 11 14 15 63 66 69 72 75 77 79 80 81 82 84 86 Thời gian đun (phút) Nhiệt độ ( 0 C) Thể rắn hay lỏng 0 60 rắn 1 63 rắn 2 66 rắn 3 69 rắn 4 72 rắn 5 75 rắn 6 77 rắn 7 79 rắn 8 80 ... 4 72 rắn 5 75 rắn 6 77 rắn 7 79 rắn 8 80 rắn và lỏng 9 80 rắn và lỏng 10 80 rắn và lỏng 11 80 rắn và lỏng 12 81 lỏng 13 82 lỏng 14 84 lỏng 15 86 lỏng Bảng 24.1 Thời gian (phút) Nhiệt độ ( 0 C) 0 1 60 2 6 9 12 13 3 4 5 7 8 10 11 14 15 63 66 69 72 75 77 79 80 81 82 84 86 Thời gian đun (phút) Nhiệt độ ( 0 C) Thể rắn hay lỏng 0 60 rắn 1 63 rắn 2 66 rắn 3 69 rắn 4 72 rắn 5 75 rắn 6 77 rắn 7 79 rắn 8 80 rắn và lỏng 9 80 rắn và lỏng 10 80 rắn và lỏng 11 80 rắn và lỏng 12 81 lỏng 13 82 lỏng 14 84 lỏng 15 86 lỏng Bảng 24.1 Nhiệt độ ( 0 C) 0 1 60 2 6 9 12 13 3 4 5 7 8 10 11 14 15 63 66 69 72 75 77 79 80 81 82 84 86 Thời Gian (phút) Khi được đun nóng thì nhiệt độ của băng phiến thay đổi như thế nào? Đường biểu diễn từ phút 0 đến phút thứ 6 là đoạn thẳng nằm nghiêng hay nằm ngang? Khi được đun nóng thì nhiệt độ của băng phiến nhiệt độ của băng phiến tăng dần. Đường biểu diễn từ phút 0 đến phút thứ 6 là đoạn thẳng nằm nghiêng C1: Tới nhiệt độ nào thì băng phiến bắt đầu nóng chảy? Lúc này băng phiến tồn tại ở những thể nào? Nhiệt độ ( 0 C) 0 1 60 2 6 9 12 13 3 4 5 7 8 10 11 14 15 63 66 69 72 75 77 79 80 81 82 84 86 Thời Gian (phút) C2: Tới nhiệt độ 80 0 C thì băng phiến bắt đầu nóng chảy. Lúc này băng phiến tồn tại ở những thể rắn và lỏng. Rắn Rắn và lỏng 80 Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ của băng phiến có thay đổi không? Đường biểu diễn từ phút thứ 8 đến phút thứ 11 là đoạn thẳng nằm nghiêng hay nằm ngang? Nhiệt độ ( 0 C) 0 1 60 2 6 9 12 13 3 4 5 7 8 10 11 14 15 63 66 69 72 75 77 79 80 81 82 84 86 Thời Gian ...iệt độ của băng phiến ........................... 80 0 C . không thay đổi . *Ta đã biết nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là 80 o C, vậy có phải các chất khác cũng nóng chảy ở 80 o C không? Từ thực nghiệm người ta thấy rằng mỗi chất có một nhiệt độ nóng chảy khác nhau. Chính vì điều này mà cùng ở nhiệt độ như nhau (ví dụ khoảng 30 o C) nhưng ta thấy nước, rượu ở thể lỏng còn sắt, đồng thì lại ở thể rắn. *Người ta đã làm thí nghiệm và tìm ra nhiệt độ nóng chảy của một số chất thường gặp (bảng 25.2) Chất Nhiệt độ nóng chảy ( 0 C) Chất Nhiệt độ nóng chảy ( 0 C) + Vonfram (chất làm dây tóc đèn điện) 3370 + Chì 327 + Thép 1300 + Kẽm 420 + Đồng 1083 + Băng phiến 80 + Vàng 1064 + Nước 0 + Bạc 960 + Thuỷ ngân -39 + Rượu -117 Bảng nhiệt độ nóng chảy của một số chất (25.2) Tại sao cây đèn cầy (nến) khi cháy thì phần thân của nó lại ngắn dần? Tại sao khi để cục nước đá ngoài không khí thì cục nước đá lại bị nhỏ dần? Những pho tượng bằng đồng được tạo nên như thế nào? Nung cho đồng nóng chảy Đổ đồng lỏng vào khuôn Câu 1: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự nóng chảy? Đúc tượng đồng Đốt một ngọn nến Đốt một ngọn đèn dầu Cho cục nước đá vào cốc nước BÀI TẬP Câu 2: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng nóng chảy? A.Chất lỏng biến thành chất rắn B. Chất khí biến thành chất lỏng C. Chất lỏng biến thành chất khí D. Chất rắn biến thành chất lỏng +) Học bài , nắm vững kiến thức bài học. Làm bài tập 24 – 25.1, 24 – 25.3, 24 – 25.4 trong (SBT - Tr 29,30). +) Đọc nội dung phần: Có thể em chưa biết (SGK – Tr 79 ) +) Dựa vào bảng 24.1 tập vẽ lại đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian khi nóng chảy. +) Đọc trước bài 25: “Sự nóng chảy- Sự đông đặc (tt )” Hướng dẫn về nhà CHÀO TẠM BIỆT Xin chân thành cảm ơn
File đính kèm:
- bai_giang_vat_li_6_tiet_29_bai_24_su_nong_chay_va_su_dong_da.pptx