Bài tập Địa lí Lớp 12 - Trường THPT Nghĩa Minh

docx 38 trang Mạnh Nam 07/06/2025 200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Địa lí Lớp 12 - Trường THPT Nghĩa Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Địa lí Lớp 12 - Trường THPT Nghĩa Minh

Bài tập Địa lí Lớp 12 - Trường THPT Nghĩa Minh
 ĐỀ 1:
Câu 1: Loại gió có cơ chế hoạt động quanh năm ở nước ta là:
A. Gió mùa Tây Nam
B. Gió mùa Đông Bắc
C. Tín phong
D. Gió mùa Đông Nam
Câu 2: Gió mùa Đông Nam hoạt động ở miền bắc vào thời gian:
A. Giữa và cuối mùa hạ
B. Đầu mùa đông
C. Đầu và giữa mùa hạ 
D. Cuối mùa đông
Câu 3: Hiện tại cơ cấu dân số nước ta có đặc điểm:
A. Là cơ cấu dân số già 
B. Đang biến đổi chậm theo hướng già hóa
C. Đang biến đổi nhanh theo hướng già hóa 
D. Cơ cấu dân số đang trẻ hóa
Câu 4: Ở vùng đồi núi thấp nhóm đất chủ yếu là ;
A. Đất feralit B. Đất cát
C. Đất phèn D. Đất mùn thô
Câu 5: Ở Trung Bộ, nguyên nhân gây ngập lụt mạnh vào các tháng IX-X là do:
A. Mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về
B. Mưa lớn kết hợp triều cường
C. Mưa diện rộng, mặt đất thấp xung quanh lại có đê bao bọc
D. Các hệ thống sông lớn, lưu vực rộng
Câu 6: Căn cứ vào trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết phát biểu nào sau đây 
không đúng với dân số Việt Nam qua các năm từ 1960 đến năm 2007.
A. Dân số cả nước tăng từ năm 1960 đến năm 2007
B. Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn
C. Dân số nông thôn luôn lớn hơn dân số thành thị
D. Dân số nông thôn tăng nhanh là xu thế chung
Câu 7: Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông – Tây ở vùng đồi núi nước ta chủ yếu do tác động 
của.
A. Các dãy núi hướng tây bắc – đông nam và vòng cung
B. Gió mùa với hướng của các dãy núi
C. Gió mùa Đông Bắc và Tín phong bán cầu Bắc
D. Địa hình phân hóa đa dạng
Câu 8: Hiện tại nước ta đang trong giai đoạn “cơ cấu dân số vàng”, điều đó có nghĩa là:
A. Số người ở độ tuổi 15-59 chiếm hơn 2/3 dân số
B. Số người ở độ tuổi 60 trở lên đang chiếm 2/3 dân số
C. Số người trong độ tuổi 0-14 chiếm hơn 2/3 dân số
D. Số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số
Câu 9: Một trong những nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng phòng hộ là: A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên
B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng
C. Trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
D. Duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, đọ phì và chất lượng đất rừng
Câu 10: Dãy núi cao, đồ sộ Hoàng Liên Sơn nằm trong vùng núi :
A. Trường Sơn Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Đông Bắc 
D. Tây Bắc
Câu 11: Các đỉnh núi Rào Cỏ, Hoành Sơn nằm trong vùng núi :
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam
Câu 12: Hai vấn đề lớn nhất trong bảo vệ môi trường nước ta hiện nay:
A. Suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm tài nguyên đất
B. Suy giảm đa dạng sinh vật và suy giảm tài nguyên nước
C. Suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạng sinh vật
D. Mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường
Câu 13: Đặc điểm về nhiệt độ của khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) là:
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn
Câu 14: Thiên nhiên vùng núi thấp ở nước ta có đặc điểm nào dưới đây:
A. Cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới
B. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
C. Có cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa
D. Có cảnh quan thiên nhiệt đới gió mùa
Câu 15: Cảnh quan trong đai nhiệt đới gió mùa gồm:
A. Rừng rậm xích đạo và rừng nhiệt đới gió mùa
B. Rừng cận xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
C. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng nhiệt đới gió mùa
D. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng cận nhiệt đới lá rộng
Câu 16: Về dân số, nước ta đứng thứ 3 khu Đông Nam Á, sau :
A. Indonexia, Malaixia
B. Indonexia, Philippin
C. Indonexia, Thái Lan
D. Malaixia, Philippin
Câu 17: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm khí hậu nào dưới đây:
A. Trong năm có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt
B. Vào mùa hạ, nhiều nơi chịu tác động mạnh của gió phơn Tây Nam C. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh nhất, tạo nên một mùa đông lạnh
D. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 và trang 13,14, hãy cho biết hệ thống sông 
nào sau đây thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ:
A. Sông Cả
B. Sông Thái Bình
C. Sông Ba
D. Sông Kì Cùng – Bằng Giang
Câu 19: Trong những năm qua, tổng diện tích rừng nước ta đang tăng dần lên nhưng:
A. Độ che phủ rừng vẫn giảm
B. Tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái
C. Diện tích rừng tự nhiên vẫn giảm
D. Diện tích rừng trồng vẫn không tăng
Câu 20: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí:
A. Nằm trong vùng khí hậu gió mùa
B. Nằm ven biển Đông,phía tây Thái Bình Dương
C. Thuộc châu Á
D. Nằm trong vùng nội chí tuyến
Câu 21: Dân số nước ta tăng nhanh, đặc biệt là vào:
A. Nửa đầu thế kỉ XIX
B. Nửa sau thế kỉ XIX
C. Nửa đầu thế kỉ XX
D. Nửa sau thế kỉ XX
Câu 22: Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình năm 1500 – 2000mm/năm, nguyên nhân chính 
là do:
A. Các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền
B. Tín phong mang mưa tới
C. Địa hình cao đón gió gây mưa
D. Nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn
Câu 23: Ở nước ta nơi có thềm lục địa hẹp nhất là :
A. Vùng biển Nam Bộ
B. Vùng biển Bắc Bộ
C. Vùng biển Bắc Trung Bộ
D. Vùng biển Nam Trung Bộ
Câu 24: Gió phơn Tây Nam (còn gọi là gió Lào, gió Tây) thổi ở vùng đồng bằng ven biển 
Trung Bộ vào đầu mùa hạ có nguồn gốc là:
A. Gió Tây Nam xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương
B. Gió mùa Đông Bắc
C. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ dải áp cao chí tuyến bán cầu Nam
D. Tín phong
Câu 25: Tỉ trọng của các nhóm tuổi trong cơ cấu dân số ở nước ta đang chuyển biến theo 
hướng: A. Nhóm 0-14 tuổi tăng, nhóm 15-59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên giảm
B. Nhóm 0-14 tuổi giảm, nhóm 15-59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên tăng
C. Nhóm 0-14 tuổi tăng, nhóm 15-59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên tăng
D. Nhóm 0-14 tuổi giảm, nhóm 15-59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên giảm
Câu 26: Gia tăng dân số nhanh không dẫn tới hậu quả nào dưới đây:
A. Tạo sức ép lớn tới việc phát triển kinh tế - xã hội
B. Làm suy thoái tài nguyên thiên nhiên và môi trường
C. Làm thay đổi cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn
D. Ảnh hưởng việc nâng cao chất lượng cuộc sống của từng thành viên trong xã hội
Câu 27: Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây:
A. Suy giảm về hệ sinh thái 
B. Suy giảm về nguồn gen quý hiếm
C. Suy giảm thể trạng của các cá thể loài
D. Suy giảm về số lượng loài
Câu 28: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ trọng dân số thành thị nước ta ngày càng tăng là:
A. Quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa
B. Phân bố lại dân cư giữa các vùng
C. Ngành nông – lâm – ngư nghiệp phát triển
D. Đời sống nhân dân thành thị nâng cao
Câu 29: Đặc điểm địa hình cơ bản của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là:
A. Vừa có đồng bằng châu thổ lớn nhất nước, vừa có các đồng bằng hẹp ven biển
B. Cấu trúc địa hình chủ yếu hướng tây bắc – đông nam
C. Các cao nguyên badan xếp tầng
D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế. Các dãy núi có hình cánh cung
Câu 30: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là:
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
Câu 31: Bão ở Việt Nam có đặc điểm nào dưới đây:
A. Bão đổ bộ vào miền Bắc có cường độ yếu hơn đổ bộ vào miền Nam
B. Bão tập trung nhiều nhất vào các tháng V, VI, VII
C. Trung bình mỗi năm có 8 – 10 cơn bão đổ bộ vào bờ biển nước ta
D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam
Câu 32: Cho bảng số liệu sau:
Diện tích đất phân theo vùng năm 2016 (ĐV: Nghìn ha)
 Vùng Diện tích
Đồng bằng sông Hồng 2.106,0
Trung du và miền núi phía Bắc 9.526,7 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 9.583,2
Tây Nguyên 5.464,1
Đông Nam Bộ 2.359,1
Đồng bằng sông Cửu Long 4.057,6
Cả nước 33.096,7
Để thể hiện cơ cấu hiện trạng sử dụng đất phân theo vùng năm 2014, biểu đồ nào sau đây là 
thích hợp nhất.
A. Miền B. Tròn
C. Đường D. Cột
Câu 33: Cho bảng số liệu sau:
Diện tích đất phân theo vùng năm 2016 (ĐV: Nghìn ha)
 Vùng Diện tích
Đồng bằng sông Hồng 2.106,0
Trung du và miền núi phía Bắc 9.526,7
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 9.583,2
Tây Nguyên 5.464,1
Đông Nam Bộ 2.359,1
Đồng bằng sông Cửu Long 4.057,6
Cả nước 33.096,7
Theo bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích đất phân theo vùng 
năm 2014 của Việt Nam.
A. Diện tích đất Đồng bằng sông Hồng lớn nhất
B. Diện tích đất Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung lớn nhất
C. Diện tích đất Đông Nam Bộ lớn hơn diện tích đất vùng Tây Nguyên
D. Diện tích đất Đồng bằng sông Cửu Long lớn nhất
Câu 34: Thuận lợi của dân số đông đối với phát triển kinh tế đất nước là :
A. Lao động có trình độ cao nhiều, khả năng huy động lao động lớn
B. Số người phụ thuộc ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều C. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn
D. Nguồn lao động trẻ nhiều, thị trường tiêu thụ rộng lớn
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết diện tích đất cát biển ở những 
nơi nào sau đây lớn hơn cả:
A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Cửu Long và các đồng bằng Bắc Trung Bộ
C. Các đồng bằng Bắc Trung Bộ và đồng bằng sông Hồng
D. Các đồng bằng ở Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ
ĐỀ 2
Câu 1: Cho bảng số liệu:
 Diện tích và độ che phủ rừng của nước ta qua các năm
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ nhóm cột.
C. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
D. Biểu đồ hình tròn có bán kính khác nhau.
Câu 2: Hệ thống vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng:
A. sản xuất. B. ven biển. 
C. phòng hộ. D. đặc dụng.
Câu 3: Cho biểu đồ sau Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 -2014.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 -
2014
C. Sản lượng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2014.
Câu 4: Ở nước ta, hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là:
A. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
B. rừng gió mùa thường xanh.
C. rừng thưa khô rụng lá.
D. rừng gió mùa nửa rụng lá.
Câu 5: Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam nước ta 
là do
A. miền Bắc nằm ở vĩ độ cao hơn.
B. miền Bắc có mưa phùn.
C. miền Bắc nằm gần biển.
D. miền Bắc nằm gần chí tuyến Bắc.
Câu 6: Thiên nhiên vùng núi cao Tây Bắc có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa.
B. Có cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa.
C. Có cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới.
D. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa. Câu 7: Nguyên nhân làm cho nguồn tài nguyên sinh vật dưới nước ở nước ta, đặc biệt là hải 
sản bị suy giảm rõ rệt là
A. ô nhiễm môi trường nước và khai thác quá mức.
B. dịch bệnh và các hiện tượng thời tiết biến đổi thất thường.
C. thời tiết biến đổi thất thường và sự khai thác quá mức.
D. khai thác quá mức và các dịch bệnh.
Câu 8: Đất feralit có màu đỏ vàng do
A. nhận được nhiều ánh sáng Mặt trời 
B. lượng phù sa trong đất lớn.
C. hình thành trên đá mẹ có nhiều chất badơ
D. tích tụ nhiều ôxit sắt và ôxit nhôm.
Câu 9: Địa hình khu vực núi bị chia cắt mạnh, lắm sông suối, hẻm vực, sườn dốc gây trở ngại 
cho:
A. giao thông, khai thác tài nguyên và giao lưu kinh tế giữa các vùng.
B. hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp.
C. việc tập trung các thành phố, các trung tâm kinh tế.
D. phát triển giao thông vận tải đường sông.
Câu 10: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh thuộc Tây Nguyên 
không giáp với Lào hoặc Campuchia là
A. Kon Tum B. Lâm Đồng 
C. Gia Lai. D. Đắk Lắk
Câu 11: Các cao nguyên Plây Ku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh thuộc loại:
A. cao nguyên bào mòn. 
B. cao nguyên đá.
C. cao nguyên đá vôi.
D. cao nguyên badan.
Câu 12: Khối khí nhiệt đới ẩm di chuyển theo hướng tây nam xâm nhập trực tiếp và gây mưa 
lớn cho đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên nước ta vào đầu mùa hạ có nguồn gốc từ:
A. khu khí áp cao Bắc Ấn Độ Dương.
B. khu áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam.
C. khu khí áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc
D. khu khí áp cao Xibia.
Câu 13: So với miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có:
A. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm sút hơn.
B. tính chất nhiệt đới giảm dần về phía Nam.
C. thành phần loài thực vật xích đạo là chủ yếu.
D. có đồng bằng rộng lớn hơn.
Câu 14: Thiên nhiên nước ta có sự phân hoá theo chiều
A. Bắc – Nam, Đông Bắc – Tây Nam và theo độ cao.
B. Bắc – Nam, Đông – Tây và Đông Bắc – Tây Nam.
C. Bắc – Nam, Đông – Tây và theo độ cao.
D. Đông – Tây, Đông Bắc – Tây Nam và theo độ cao Câu 15: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở vào) đặc trưng cho vùng khí 
hậu
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. cận nhiệt đới hải dương. 
D. nhiệt đới lục địa khô
Câu 16: Sạt lở bờ biển là hiện tượng đã và đang đe doạ nhiều đoạn bờ biển của nước ta, đặc 
biệt là dải bờ biển
thuộc vùng:
A. Đồng bằng sông Hồng B. Đông Bắc 
C. Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 17: Ý nào sau đây của sông ngòi nước ta thể hiện tính chất mùa của khí hậu?
A. Chế độ nước theo mùa
B. Dòng sông ở đồng bằng thường quanh co, uốn khúc
C. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
Câu 18: Các thiên tai chủ yếu của khu vực đồng bằng nước ta là:
A. động đất, sương muối, lốc. 
B. xói mòn, trượt lở đất, mưa đá
C. lũ nguồn, lũ quét, lũ ống. 
D. bão, lũ, hạn hán.
Câu 19: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên hệ thống sông 
Hồng vào tháng mấy?
A. tháng VI B. tháng VII
C. tháng VIII D. tháng IX
Câu 20: Trở ngại lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:
A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định.
C. nạn cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng đồng.
D. bão, lũ, trượt lở đất, hạn hán diễn ra thường xuyên
Câu 21: Cho bảng số liệu:
Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp của nước ta năm 2015 (Đơn vị: nghìn ha)
 Loại đất Diện tích
 Đất sản xuất nông nghiệp 10.231,7
 Đất lâm nghiệp 15.845,2
 Đất nuôi trồng thuỷ sản 707,9
 Đất làm muối 17,9
 Đất nông nghiệp khác 20,2 Tổng 26.822,9
A. Đất lâm nghiệp có diện tích lớn nhất.
B. Đất làm muối có diện tích nhỏ nhất
C. Đất sản xuất nông nghiệp chiếm 38,1% tổng diện tích đất nông nghiệp.
D. Đất nuôi trồng thuỷ sản nhiều hơn đất sản xuất nông nghiệp.
Câu 22: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng tập trung diện tích đất 
mặn có quy mô lớn nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng 
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Bắc 
D. Duyên hải miền Trung.
Câu 23: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết thảm thực vật rừng ôn đới 
núi cao chỉ xuất hiện ở:
A. vùng cao nguyên Lâm Viên.
B. vùng núi Phong Nha – Kẻ Bàng.
C. vùng núi Hoàng Liên Sơn.
D. vùng núi Ngọc Linh.
Câu 24: Đâu là biểu hiện chứng tỏ địa hình nước ta chịu tác động mạnh mẽ của con người:
A. địa hình núi cao trên 2000m chỉ chiếm 1% diện tích.
B. địa hình cổ được Tân kiến tạo làm trẻ lại và có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
C. quá trình xâm thực mạnh diễn ra ở vùng đồi núi, bồi tụ nhanh ở vùng đồng bằng.
D. xây dựng hệ thống kênh thuỷ lợi, đê điều chống lũ ở đồng bằng, làm ruộng bậc thang, đào 
hầm, xẻ núi làm đường giao thông ở miền núi.
Câu 25: Ở vùng đồi núi nước ta, sự phân hoá thiên nhiên theo Đông – Tây chủ yếu là do
A. tác động mạnh mẽ của con người.
B. độ cao phân thành các bậc địa hình khác nhau.
C. độ dốc của địa hình theo hướng tây bắc – đông nam.
D. tác động của gió mùa với hướng các dãy núi
Câu 26: Hai vấn đề lớn nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là:
A. suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm tài nguyên đất.
B. suy giảm đa dạng sinh vật và suy giảm tài nguyên nước
C. suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạng sinh học
D. mất cân bằng sinh thái và ô nhiễm môi trường.
Câu 27: Nhìn chung trên toàn quốc, mùa bão nằm trong khoảng thời gian:
A. từ tháng III đến tháng X
B. từ tháng VI đến tháng XI.
C. từ tháng V đến tháng XII.
D. từ tháng VI đến tháng XII.
Câu 28: Việc nào sau đây chưa cần phải làm khi có bão?
A. Tàu thuyền trên biển phải gấp rút trở về đất liền hoặc tìm nơi trú ẩn.
B. Tu bổ hệ thống đường sá, cầu cống giao thông.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_dia_li_lop_12_truong_thpt_nam_truc.docx