Bài tập môn Toán và Ngữ văn 8 Học kì II

BÀI 1:

Viết đoạn văn từ 10 đến 12 câu giới thiệu về bài thơ “ Nhớ rừng” của Thế Lữ?

BÀI 2:

“ Dân chài lưới làn da ngăm rám nắng,

Cả thân hình nồng thở vị xa xăm;

Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm

Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.”

                                                                       ( Ngữ văn 8, tâp 2,NXBGDVN, 2015)

Câu 1:  Khổ thơ trên trích trong bài thơ nào? Tác giả bài thơ đó là ai?

Câu 2:  Biện pháp tu từ nổi bật có trong câu thơ “ Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm” là gì?  Nêu tác dụng của biện pháp tu từ ấy?

Câu 3: Từ “ bến” trong câu thơ “ Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm” thuộc từ loại nào?

Câu 4: Nêu nội dung của khổ thơ trên?

Câu 5:  Từ khổ thơ trên, em hãy trình bày suy nghĩ của mình về tình yêu quê hương?

BÀI 3

Lập bảng hệ thống kiến thức về những kiểu câu phân loại theo mục đích nói:

STT Kiểu câu Đặc điểm hình thức Chức năng chính
       
doc 4 trang Khải Lâm 30/12/2023 1540
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán và Ngữ văn 8 Học kì II", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập môn Toán và Ngữ văn 8 Học kì II

Bài tập môn Toán và Ngữ văn 8 Học kì II
, em hãy trình bày suy nghĩ của mình về tình yêu quê hương?
BÀI 3
Lập bảng hệ thống kiến thức về những kiểu câu phân loại theo mục đích nói:
STT
Kiểu câu
Đặc điểm hình thức
Chức năng chính
ĐỀ KIỂM TRA MÔN: VẬT LÍ 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
 Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là đúng?
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước.
B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước,
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông
D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền
Câu 2: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe
A. đột ngột giảm vận tốc. B. đột ngột tăng vận tốc.
C. đột ngột rẽ sang trái. D. đột ngột rẽ sang phải.
Câu 3: Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng?
A. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống
B. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương
D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của chất lỏng.
Câu 4: Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào
A. trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật.
B. trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
C. trọng lượng riêng và thể tích của vật.
D. trọng lượng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu 5: Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát?
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 6: Càng lên cao, áp suất khí quyển 
A. càng tăng B. càng giảm
C. không thay đổi D. có thế tăng và cũng có thể giảm
Câu 7: Một áp lực 600N lên diện tích mặt bị ép là 0,2 m2. Độ lớn của áp suất là:
A. 3000N/m2 B. 300N/m2 C. 30N/m2 D. 3N/m2
Câu 8: Một vật có thể tích 120 cm3 được thả chìm trong nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Độ lớn của lực đẩy Ac-si-mét là

File đính kèm:

  • docbai_tap_mon_toan_va_ngu_van_8_hoc_ki_ii.doc