Bài tập ôn tập đội tuyển Toán Lớp 7
Bài 7
a, Một số tự nhiên chia cho 7 thì dư 5 , chia cho 13 thì dư 4 . Nếu đem số đó chia cho 91 thì dư bao nhiêu?
b, Bạn Nam nghĩ ra một số có ba chữ số. Nếu bớt số đó đi 8 thì được số chia hết cho 7, nếu bớt số đó đi 9 thì được số chia hết cho 8 , nếu bớt số đó đi 10 thì được số chia hết cho 9 . Hỏi bạn Nam nghĩ ra số nào?
Bài 8
a/ Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số biết rằng số đó chia cho đều dư 3 .
b/ Tìm số nguyên tố sao cho và đều là số nguyên tố
c/ Tìm các số nguyên , thoả mãn điều kiện
a, Một số tự nhiên chia cho 7 thì dư 5 , chia cho 13 thì dư 4 . Nếu đem số đó chia cho 91 thì dư bao nhiêu?
b, Bạn Nam nghĩ ra một số có ba chữ số. Nếu bớt số đó đi 8 thì được số chia hết cho 7, nếu bớt số đó đi 9 thì được số chia hết cho 8 , nếu bớt số đó đi 10 thì được số chia hết cho 9 . Hỏi bạn Nam nghĩ ra số nào?
Bài 8
a/ Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số biết rằng số đó chia cho đều dư 3 .
b/ Tìm số nguyên tố sao cho và đều là số nguyên tố
c/ Tìm các số nguyên , thoả mãn điều kiện
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập đội tuyển Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập đội tuyển Toán Lớp 7
thì dư bao nhiêu? b, Bạn Nam nghĩ ra một số có ba chữ số. Nếu bớt số đó đi 8 thì được số chia hết cho 7, nếu bớt số đó đi 9 thì được số chia hết cho 8, nếu bớt số đó đi 10 thì được số chia hết cho 9. Hỏi bạn Nam nghĩ ra số nào? Bài 8 a/ Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số biết rằng số đó chia cho 4,6,7 đều dư 3. b/ Tìm số nguyên tố p sao cho p+10 và đều là số nguyên tố c/ Tìm các số nguyên x, y thoả mãn điều kiện Bài 9 : Cho đoạn thẳng AB, điểm O thuộc tia đối của tia AB. Gọi M, N thứ tự là trung điểm của OA, OB. Chứng tỏ rằng OA < OB. Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Chứng tỏ rằng độ dài đoạn thẳng MN không phụ thuộc vào vị trí của điểm O (O thuộc tia đối của tia AB). Bài 10 Tính giá trị các biểu thức sau: a. A = b. B = 3.{5.[(52 + 23): 11] - 16} + 2015 c. Bài 11 a. Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50 b. Tìm các chữ số x; y để A = chia cho 2; 5 và 9 đều dư 1. c. Chứng tỏ rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì p2 - 1 chia hết cho 3. Bài 12 a. Cho biểu thức : Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để B là số nguyên. b.Tìm các số nguyên tố x, y sao cho: x2 + 117 = y2 c. Số viết trong hệ thập phân có bao nhiêu chữ số . Bài 13: Cho góc = 550. Trên các tia Bx; By lần lượt lấy các điểm A; C ( A B; C B). Trên đoạn thẳng AC lấy điểm D sao cho = 300 a. Tính độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm. b. Tính số đo của . c. Từ B vẽ tia Bz sao cho = 900. Tính số đo .
File đính kèm:
- bai_tap_on_tap_doi_tuyen_toan_lop_7.doc