Bài tập ôn tập Sinh học 8 - Chương V: Tiêu hóa

Câu 1: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn?

A. Axit nuclêic.        B. Lipit.                       C. Vitamin.                  D. Prôtêin.

Câu 2: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào sau đây?

A. Thực quản.          B. Ruột già.                 C. Dạ dày.                   D. Ruột non.

Câu 3: Cơ quan nào dưới đây không phải là một bộ phận của hệ tiêu hoá?

A. Dạ dày.                B. Thực quản.             C. Thanh quản.           D. Gan.

Câu 4: Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hoá?

A. Dạ dày.                B. Ruột non.                C. Ruột già.                D. Thực quản.

Câu 5: Trong hệ tiêu hoá ở người, bộ phận nào sau đây nằm liền dưới dạ dày?

A. Tá tràng.              B. Thực quản.             C. Hậu môn.               D. Kết tràng.

Câu 6: Quá trình biến đổi lí học và hoá học của thức ăn diễn ra không đồng thời ở bộ phận nào dưới đây?

A. Khoang miệng.    B. Dạ dày.                   C. Ruột non.                D. Thực quản.

Câu 7: Qua tiêu hoá, lipit sẽ được biến đổi thành

A. glixêrol và vitamin.                                  B. glixêrol và axit amin.

C. nuclêôtit và axit amin.                             D. glixêrol và axit béo.

Câu 8: Tuyến tiêu hoá nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hoá?

A. Tuyến tuỵ.           B. Tuyến vị.                C. Tuyến ruột.            D. Tuyến nước bọt.

Câu 9: Chất được biến đổi hóa học trong khoang miệng là:

  A. Lipit.                   B. Protein.                 C. Muối khoáng.                       D. Gluxit.

Câu 10: Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về 

 A. ruột thừa.                        B. ruột già.             C. ruột non.                          D. dạ dày. 

Câu 11: Có khoảng bao nhiêu phần trăm lipit được vận chuyển theo con đường máu ?

 A. 30%                      B. 40%                     C. 70%                    D. 50%

doc 5 trang Khải Lâm 29/12/2023 1420
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Sinh học 8 - Chương V: Tiêu hóa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập Sinh học 8 - Chương V: Tiêu hóa

Bài tập ôn tập Sinh học 8 - Chương V: Tiêu hóa
t béo.
Câu 8: Tuyến tiêu hoá nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hoá?
A. Tuyến tuỵ.	B. Tuyến vị.	C. Tuyến ruột.	D. Tuyến nước bọt.
Câu 9: Chất được biến đổi hóa học trong khoang miệng là:
 A. Lipit.	 B. Protein. C. Muối khoáng. D. Gluxit.
Câu 10: Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về 
 A. ruột thừa.      	B. ruột già. C. ruột non.       	 D. dạ dày. 
Câu 11: Có khoảng bao nhiêu phần trăm lipit được vận chuyển theo con đường máu ?
 A. 30%      	 B. 40% C. 70%      	D. 50%
Câu 12: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ?
 A. Axit nuclêic.	B. Lipit. C. Vitamin.	D. Prôtêin.
Câu 13: Loại đường được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm là:
 A. Lactôzơ.	B. Glucôzơ. C. Mantôzơ.	 	D. Saccarôzơ.
Câu 14: Ruột non có chức năng chủ yếu
 A. tiêu hóa hóa học và hấp thụ. B. tiêu hóa lí học và hấp thụ.
 C. tiêu hóa lí học và hóa học. D. hấp thụ chất dinh dưỡng và chất thải.
Câu 15: Độ axit cao của thức ăn khi xuống tá tràng chính là tín hiệu
 A. đóng tâm vị. B. mở môn vị C. đóng môn vị. D. mở tâm vị.
Câu 16: Trong nước bọt có chứa loại enzim nào?
 A. Lipaza.       B. Mantaza. C. Amilaza.        D. Prôtêaza.
Câu 17: Chất hữu cơ nào sau đây có sự biến đổi về mặt hóa học trong dạ dày?
 A. Prôtêin. B. Vitamin. C. Lipit. D. Axit nuclêic.
Câu 18: Thành phần chất hữu cơ nào dưới đây của thức ăn không bị biến đổi hóa học trong khoang miệng?
 A. Tinh bột chín. B. Lipit. C. Protein. D. Nước.
Câu 19: Loại răng nào có vai trò chính là nghiền nát thức ăn ?
 A. Răng hàm. B. Răng cửa. C. Răng nanh. D. Răng khôn.
Câu 20: Tại ruột già xảy ra hoạt động nào dưới đây ?
 A. Hấp thụ chất dinh dưỡng. B. Tiêu hoá thức ăn. 
 C. Hấp thụ lại nước. D. Nghiền nát thức ăn.
Câu 21: Thành phần nào dưới đây của thức ăn được biến đổi hóa học trong khoang miệng?
A. Lipit. 	B. Vitamin. 	C. Nước. 	D. Tinh bột.
Câu 22: Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá? 
A. V... 
I. Ăn nhiều rau xanh. 
II. Hạn chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và prôtêin. 
III. Uống nhiều nước. 
IV. Uống chè đặc. 
A. II, III.	B. I, III. 	C. I, II.	D. I, II, III. 
Câu 30: Thức ăn được đẩy từ dạ dày xuống ruột nhờ hoạt động nào sau đây? 
I. Sự co bóp của cơ vùng tâm vị. 
II. Sự co bóp của cơ vòng môn vị. 
III. Sự co bóp của các cơ dạ dày. 
A. I, II, III. 	B. I, III. 	C. II, III.	D. I, II.
Câu 31: Vi khuẩn Helicobacter pylori kí sinh ở lớp niêm mạc của cơ quan nào? 
A. Khoang miệng.	B. Dạ dày.	C. Ruột non.	D. Ruột già.
Câu 32: Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hóa?
	A. Dạ dày.	B. Ruột non.	C. Ruột già.	D. Thực quản.
Câu 33: Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm?
	A. Lactozo.	B. Glucozo.	C. Mantozo.	D. Saccalozo.
Câu 34: Mỗi ngày, một người bình thường tiết ra khoảng bao nhiêu ml nước bọt?
	A. 1000 đến 1500ml.	B. 800 đến 1200 ml.
	C. 400 đến 600 ml.	D. 500 đến 800 ml.
Câu 35: Tuyến nước bọt lớn nhất của người nằm ở đâu?
	A. Hai bên mang tai.	B. Dưới lưỡi.	
	C. Dưới hàm.	D. Vòm họng.
Câu 36: Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì? 
	A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại. 
	B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày 
	C. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn 
	D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.
Câu 37: Vai trò của hoạt động tạo viên thức ăn là
A. làm ướt, mềm thức ăn.	B. cắt nhỏ, làm mềm thức ăn
C. thấm nước bọt.   	D. tạo kích thước vừa phải, dễ nuốt.
Câu 38: Thức ăn được đẩy qua thực quản xuống dạ dày nhờ hoạt động của
A. các cơ ở thực quản.   	B. sự co bóp của dạ dày.
C. sụn nắp thanh quản.   	D. sự tiết nước bọt.
Câu 39: Mật được gan tiết ra khi nào?
 A. Thức ăn chạm vào lưỡi. 	 C. Thức ăn chạm vào niêm mạc dạ dày.
 B. Tiết thường xuyên. D. Thức ăn đưa vào tá tràng.
Câu 40: Biện pháp nào dưới đây giúp làm tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức ăn?
 (1). Tạo bầu không khí t...rắng.	 B. Nước lọc. C. Nước khoáng.	 D. Nước ép trái cây.
Câu 45: Để chứng minh vai trò và chức năng chính của enzim pepsin trong dạ dày một bạn học sinh đã làm như sau, hãy chọn cách bố trí thí nghiệm đúng.
A. Cho một ít lòng trắng trứng vào ống nghiệm sau đó cho tiếp vào enzim pepsin để trong vòng 3 đến 6 giờ, quan sát độ trong của ống nghiệm.
B. Cho một ít lòng trắng trứng vào ống nghiệm sau đó cho tiếp vào enzim pepsin, nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào, để trong vòng 3 đến 6 giờ, quan sát độ trong của ống nghiệm.
C. Cho một ít lòng trắng trứng vào ống nghiệm sau đó cho tiếp vào enzim pepsin đã đun sôi, nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào để trong vòng 3 đến 6 giờ, quan sát độ trong của ống nghiệm.
D. Cho một ít lòng trắng trứng vào ống nghiệm sau đó cho tiếp vào enzim pepsin, cho vào vài giọt dung dịch NaOH để trong vòng 3 đến 6 giờ, quan sát độ trong của ống nghiệm.
Câu 46: Khi bạn bị đau bụng, ấn tay vào hốc chậu phải thấy đau, điều đầu tiên bạn nghĩ đến đau
A. dạ dày. B. gan. C. thận. D. ruột thừa.
Câu 47: Hậu quả của thức ăn còn bám lại ở răng vào buổi tối?
A. Làm nước bọt tiết ít hơn nên khó tiêu hóa thức ăn.
B. Tạo môi trường kiềm phá hủy men răng.
C. Tạo ra môi trường axit phá hủy lớp men răng, ngà răng gây viêm tủy răng, làm hôi miệng.
D. Làm cho nước bọt tiết nhiều hơn để tiêu hóa thức ăn.
Câu 48: Loại cơ nào dưới đây không có trong cấu tạo của ruột non?
 1. Cơ vân. 2. Cơ chéo. 
 3. Cơ vòng. 4. Cơ dọc. 
Phương án đúng là:
 A. 2, 3.	 B. 1, 3.	 C. 1, 2,4	 D.1, 2.
Câu 49: Để răng chắc khoẻ, chúng ta nên sử dụng kem đánh răng có bổ sung
A. lưu huỳnh và phôt pho.	B. canxi và fluo.
C. magiê và sắt.	D. canxi và phôt pho. 
Câu 50: Loại thức uống nào dưới đây gây hại cho gan ?
A. Rượu trắng	B. Nước lọc
C. Nước khoáng	D. Nước ép trái cây
Câu 51: Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần bảo vệ hệ tiêu hóa?
I. Vệ sinh răng miệng đúng cách.   	II. Ăn uống hợp vệ sinh.
III. Thiết lập khẩu phần ăn hợp lí.	IV. Sử dụng nhiều chất kích thích.
A. 1.	B. 

File đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_sinh_hoc_8_chuong_v_tieu_hoa.doc