Bài tập ôn tập Sinh học Lớp 12- Trường THPT Trực Ninh

pdf 21 trang Mạnh Nam 09/06/2025 180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn tập Sinh học Lớp 12- Trường THPT Trực Ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập Sinh học Lớp 12- Trường THPT Trực Ninh

Bài tập ôn tập Sinh học Lớp 12- Trường THPT Trực Ninh
 ÔN TẬP: DI TRUYỀN HỌC 
Câu 1: Dạng đột biến thường gây chết hoặc làm giảm sức sống là: 
 A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. chuyển đoạn nhỏ. D. lặp đoạn. 
Câu 2: Cho quần thể ổ có tỉ lệ các kiểu gen như sau: P: 0,3AA : 0,4Aa : 0,3aa. Tần số mỗi 
alen của mỗi alen trong quần thể là: 
 A. Tần số A = 0,3; tần số a = 0,7. B. Tần số A = 0,7; tần số a = 0,3 
 C. Tần số A = 0,4; tần số a = 0,6 D. Tần số A = 0,5; tần số a = 0,5. 
Câu 3: Trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn và mỗi gen quy định một tính trạng trội 
lặn hoàn toàn, phép lai nào dưới đây cho đời con đồng tính? 
 Ab AB AB ab Ab aB Ab Ab
 A. B. C. D. 
 aB AB ab ab aB aB aB Ab
Câu 4: Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong dịch mã là: 
 A. tARN. B. rARN. C. ADN D. mARN 
Câu 5: Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết em bé bị mắc hội chứng gì? 
 A. Đao B. Tơcnơ C. Siêu nữ D. Claiphentơ 
Câu 6: Ở cà chua, gen A quy định quả tròn là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. 
Phép lai nào dưới đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng? 
 A. Aa aa B. Aa Aa C. AA Aa D. AA aa 
Câu 7: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, loại biến dị nào sau đây là nguyên liệu thứ cấp của quá 
trình tiến hóa? 
 A. Thường biến. B. Đột biến gen 
 C. Đột biến nhiễm sắc thể. D. Biến dị tổ hợp 
Câu 8: Trường hợp nào sau đây nó về hậu quả của đột biến cấu trúc NST là đúng? (1) Ở người, mất một đoạn nhỏ ở đầu NST số 21 sẽ gây ra bệnh Đao. 
(2) Lặp đoạn NST làm tăng hoạt tính sinh học của enzim amilaza ở lúa đại mạch. 
(3) Ở nhiều loài ruồi, quá trình đảo đoạn được lặp đi lặp lại trên các NST đã góp phần tạo lên 
loài mới. 
(4) Ở người mất một phần vai ngắn NST số 5 gây lên hội chứng tiếng mèo kêu 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 9: Mức phản ứng là: 
 A. khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường. 
 B. mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau 
 C. tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau 
 D. khả năng phản ứng của sinh vật trước những điều kiện bất lợi của môi trường 
Câu 10: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, quan hệ trội lặn hoàn toàn. Phép lai nào 
dưới đây cho tỉ lệ kiểu hình 3:3:1:1? 
 A. AaBbdd AaBBdd B. AAbbDd AaBBDd C. Aabbdd aaBbDD D. aaBbdd AaBbdd 
Câu 11: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? 
 I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac. 
 II. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. 
 III. Khi môi trường không có lactôzo thì gen điều hòa (R) không phiên mã. 
 IV. Khi gen câu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 12 lần thì gen cấu trúc Y cũng 
 phiên mã 12 lần. 
 A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 
 AB Ab Ab
Câu 12: Cho phép lai , tính theo lý thuyết, ở đời con kiểu gen chiếm tỉ lệ bao 
 ab aB Ab
nhiêu? Biết rằng không có đột biến xảy ra, hoán vị gen giữa alen B và b ở cả bố mẹ đều có 
tần số 20%. 
 A. 10% B. 40% C. 16% D. 4% 
Câu 13: Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại như sau: A = 
70, G = 120, X = 80, T = 30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số nuclêôtit 
mỗi loại là bao nhiêu? 
 A.A = T = 100, G = X = 200 B.A = T = 150, G = X = 140 
 C. A = 70, T = 30, G - 120, X = 80 D. A = 30, T = 70, G = 80, X = 120. Câu 14: Một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a 
quy định thân thấp, gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Giao phấn cây thân cao với cây 
thân thấp, thu được F1 gồm 50% cây thân cao; 50% cây thân thấp. Cho các cây F1giao phấn 
ngẫu nhiên, thu được F2. Theo lí thuyết, trong các cây thân cao ở F2, số cây có kiểu gen đồng 
hợp từ chiếm tỉ lệ 
 5 1 3 1
 A. B. C. D. 
 8 16 8 7
Câu 15: Ở một loài thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a 
quy định hoa trắng. Một quần thể thuộc loài này ở thế hệ xuất phát (P), số cây có kiểu gen dị 
hợp từ chiếm tỉ lệ 80%. Cho biết quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. 
Theo lí thuyết, trong các dự đoán sau về quần thể này, có bao nhiêu dự đoán đúng? 
(1) Ở F3 có tỉ lệ cây hoa trắng tăng 35% so với tỉ lệ cây hoa trắng ở (P). 
(2) Thành phần kiểu gen của quần thể không thay đổi qua các thế hệ. 
(3) Tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ ở F3 luôn nhỏ hơn tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ ở (P). 
(4) Các kiểu gen đồng hợp tăng lên qua các thế hệ với tỉ lệ như nhau. 
 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 
Câu 16: Ở một loài mèo alen A quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen a quy định lông 
hung; alen B quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định chân thấp; alen D quy 
 AB Ab
định mắt nâu trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt đen. Phép lai P:XXXYD d d
 ab aB
thu được F1. Trong tổng số cá thể F1, số cá thế cái có lông hung, chân thấp, mắt đen chiếm tỉ 
lệ 1%. Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới 
với tần số như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 
I. Hoán vị gen xảy ra ở hai giới với tần số như nhau và bằng 40%. 
II. Số cá thể cái lông xám dị hợp, chân thấp, mắt nâu ở F1 chiếm tỉ lệ 4,25%. 
III. Số cá thể đực mang toàn tính trạng lặn ở F1 chiếm tỉ lệ là 1%. 
IV. Trong so các con cái ở F1, số cá thể đồng hợp về tất cả các cặp gen chiếm tỉ lệ 4%. 
 A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 
Câu 17: Cho sơ đồ phả hệ mô tả một bệnh di truyền ở người: 
Trong các kết luận sau đây có bao nhiêu kết luận đúng? 
(1) Bệnh này do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen tương ứng trên Y 
quy định. 
(2) Xác suất để cặp vợ chồng III.2 và III.3 sinh ra một con gái bị bệnh là 12,5%. 
(3) Xác suất để cặp vợ chồng III.2 và III.3 sinh ra một con gái bị bệnh và một con trai bị bệnh 
là 1,5625%. 
(4) Trong phả hệ xác định được ít nhất 4 người biết chắc chắn kiểu gen 
 A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 
Câu 18: Kiểu gen nào dưới đây là thuần chủng? 
 A. AAbbCCDD B. aabbCcdd C. AabbCcdd D. aaBbCcDD 
Câu 19: Hai loại enzim được sử dụng trong kỹ thuật chuyển gen là: 
 A. ADN pôlimeraza và ARN pôlimeraza B. enzim thảo xoắn và restrictaza 
 C. ADN pôlimeraza và ligaza D. enzim restrictaza và ligaza 
Câu 20: Enzim nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp ARN? 
 A. Restrictaza B. ARN pôlimeraza C. ADN pôlimeraza D. Ligaza 
Câu 21: Ở người, alen H quy định máu đông bình thường, alen h quy định máu khó đông 
nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y. Một gia đình bố mẹ đều bình 
thường, sinh con trai bị bệnh máu khó đông và bị hội chứng Clailentơ. Nhận định nào sau đây 
là đúng? 
 A. Mẹ XHXH, bố XhY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của mẹ 
 B. Mẹ XHXh, bố XHY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của bố C. Mẹ XHXh, bô' XHY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của mẹ 
 D. Mẹ XHXH, bố XHY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của bố 
Câu 22: Hình ảnh bên đây minh hoạ cho bộ nhiễm sắc thế của một 
người bệnh. Người này là: 
 A. là người phụ nữ bị mắc hội chứng Đao 
 B. là nam giới mắc hội chứng Đao 
 C. là phụ nữ mắc bệnh ung thư máu. 
 D. là nam giới mắc bệnh ung thư máu 
Câu 23: Kiểu gen nào dưới đây cho ít loại giao tử nhất? 
 A. AabbDd B. AaBbdd C. AABBdd D. Aabbdd. 
 AB
Câu 24: Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen đã xảy 
 ab
ra hoán vị giữa alen A và a. Cho biết không có đột biến xảy ra, tính theo lý thuyết, số loại 
giao tử và tỉ lệ từng loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là: 
 A. 2 loại với tỉ lệ 1:1 
 B. 4 loại với tỉ lệ 1: 1 :1: 1 
 C. 2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen 
 D. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen 
Câu 25: Thể đột biến là 
 A. tập hợp các gen trong cơ thể đột biến. 
 B. cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình 
 C. tập hợp các dạng đột biến của cơ thể 
 D. cá thể mang gen đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hình 
Câu 26: Nếu một chuỗi pôlypeptit được tổng hợp dựa trên mARN có trình tự nucleotit 
5'XGAUGUUXXAAGUGAƯGXAUAAAGAGUAGX3' thì số axit amin của nó sẽ là bao 
nhiêu? 
 A. 8 B. 9 C. 5 D. 10 
Câu 27: Vùng mã hoá của một gen không phân mảnh có chiều dài 510 nm. Tại vùng này, 
tổng số nuclêôtit loại A và T chiếm 40%. Hãy tính tổng số nuclêôtit loại G môi trường cần 
cung cấp cho vùng mã hoá khi gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 3 lần A. 7200 B. 6300 C. 4800 D. 4200 
Câu 28:Một quần thể thực vật xuất phát có tần số kiểu gen dị hợp tử Bb là 0,4. Sau 2 thế hệ 
tự thụ phấn thì tần số kiểu gen dị hợp từ trong quần thể là 
 A. 0,3 B. 0,3 C. 0,1 D. 0,4 
 Ab ab
Câu 29: Phép lai P: , thu đươc F1. Cho biết mỗi gen quy đinh môt tính trạng, các alen 
 aB ab
trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. Theo lí 
thuyết, F1 có số cá thế mang kiểu hình trội về cả hai tính trạng chiếm tỉ lệ 
 A. 30% B. 40% C. 10% D. 20% 
Câu 30: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. 
Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình 
phân li theo tỉ lệ: 2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng? 
 A. XXXYA A a B. XXXYa a A . C. XXXYA a a D. XXXYA a A 
Câu 31: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định 
thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng (các gen 
phân li độc lập). Cho một cây thân cao, hoa đỏ lai với một cây thân cao, hoa vàng. Đời F1 
xuất hiện cả những cây thân thấp, hoa vàng. Chọn những cây thân cao, hoa đỏ ở F1 đem tự 
thụ phấn, theo lý thuyết, đời con sẽ có số cây thân cao, hoa vàng chiếm tỉ lệ bao nhiêu? 
 4 1 7 13
 A. B. C. D. 
 24 8 12 48
Câu 32: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt màu 
lựu, alen B quy định cánh bình thường trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh xẻ. Lai hai 
cá thể ruồi giấm P thu được F1 gồm: Ruồi đực: 7,5% mắt đỏ, cánh bình thường: 7,5% mắt 
lựu, cánh xẻ: 42,5% mắt đỏ, cánh xẻ: 42,5% mắt lựu, cánh bình thường: Ruồi cái: 50% mắt 
đỏ, cánh bình thường: 50% mắt đỏ, cánh xẻ. Trong các nhận định sau đây về kết quả của 
phép lai trên, có bao nhiêu nhận định đúng? 
(1): Hai gen quy định màu mắt và dạng cánh nằm trên cùng một nhiễm sắc thể giới tính X ở 
vùng tương đồng hoặc không tương đồng với Y và xảy ra hoán vị gen ở giới cái với tần số 
15%. 
 Aa A
(2): Kiểu gen của thế hệ P là : XXbBvà XYb 
(3): Gen quy định màu mắt nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y, gen quy định 
dạng cánh nằm trên NST thường. 
(4): Gen quy định màu mắt và dạng cánh nằm trên cùng NST giới tính X, không có alen trên 
Y; xảy ra hoán vị gen ở một giới với tần số 15%. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 
Câu 33: Một quần thể thực vật lưỡng bội, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a 
quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có số cây hoa trắng chiếm 5%. Sau 
4 thế hệ tự thụ phấn, thu được F1 có số cây hoa đỏ chiếm 57,5%. Biết rằng quần thể không 
chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây 
đúng? 
I. Thế hệ P có 15% số cây có kiểu gen đồng hợp tử trội. 
II. Thế hệ P có tần số alen a là 0,5. 
III. F3 có số cây hoa đỏ bằng 1,5 lần số cây hoa trắng. 
 2
IV. Trong tổng số cây hoa đỏ ở F4, số cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ . 
 23
 A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 
Câu 34: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người. Alen A quy định không bị 
bệnh N trội hoàn toàn so với alen a quy định bị bệnh N, alen B quy định không bị bệnh M trội 
hoàn toàn so với alen b quy định bị bệnh M. Hai gen này nằm ờ vùng không tương đồng trên 
nhiễm sắc thể giới tính X và giả sử cách nhau 20cM 
Biết rằng không xảy ra đột biến mới ở tất cả những người trong các gia đình trên. Theo lý 
thuyết có bao nhiêu kết luận sai về phả hệ nói trên? 
I. Người con gái số 5 mang kiểu gen dị hợp một cặp gen. 
II. Người con gái (10) không mang alen quy định bệnh M. 
III. Xác định được tối đa kiểu gen của 7 người trong các gia đình trên. 
IV. Xác suất sinh con thứ hai là con gái không bị bệnh N và M của cặp vợ chồng (5) và (6) là 
25% 
 A. 3 B. 1 C. 4 D. 3 
Câu 35: Trong trường hợp trội lặn không hoàn toàn về cả hai cặp gen, phép lai nào dưới đây 
cho đời con phân tính? 
 A. AAbb X aabb B. AAbb X aabb C. aabb X AABB D. Aabb X aabb Câu 36: Hai dạng thể truyền phổ biến và quan trọng được sử dụng trong kỹ thuật ADN tái tổ 
hợp là 
 A. thể thực khuẩn và plasmit B.vi khuẩn và virus 
 C.plasmid và vi khuẩn D. thể thực khuẩn và vi khuẩn 
Câu 37: Kiểu tương tác mà các gen đóng góp một phần như nhau vào sự hình thành tính 
trạng là 
 A. Tương tác át chế B. Tương tác bổ sung 
 C. Tương tác cộng gộp D. Tác động đa hiệu 
Câu 38: Có bao nhiêu dạng đột biến dưới có ý nghĩa đối với quá trình tiến hoá? 
 (1) Mất đoạn. (2) Đảo đoạn. 
 (3) Chuyển đoạn. (4) Lặp đoạn. 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 39: Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết, mức xoắn 1, mức xoắn 2, mức xoắn 3 có 
đường kính lần lượt là: 
 0 0 0
 A. 11 mm, 30 mm, 300 mm B.11A,30A,300A 
 C.11 m,30  ,300  D. 11 nm, 30 nm, 300 nm 
Câu 40: Trong quần thể người có một số thể đột biến sau, có bao nhiêu thể đột biến là dạng 
lệch bội? 
(1) Ung thư máu. (2) Bạch tạng. (3) Claiphentơ. 
(4) Dính ngón 2 và 3. (5) Máu khó đông. (6) Tơcnơ. 
(7) Đao (8) Mù màu. 
 A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 41: Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin 
 B. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mã 
 C. Anticodon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung vói côđon tưong ứng trên phân tử mARN 
 D. Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3' 5' 
Câu 42: Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một 
loại axit amin, trừ hai bộ ba nào sau đây? 
 A. AUG và UGG B. AGG và UUA C. AUU và XAU D. UGG và AGG. 
Câu 43: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ; alen a quy định hoa trắng. Theo lý 
thuyết, phép lai nào dưới đây chắc chắn thu được đời con đồng tính? 
 A. AAAA x aaaa B. AAAA x AAaa C. AAAa x AAAa D. AAAA x Aaaa 
Câu 44: Phép lai: AAbbDD xaaBBdd cho đời con có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 
 A. 75% B. 37,5% C. 25% D. 100% 
Câu 45: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. 
Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình 
phân li theo tỉ lệ: 1 ruồi cái mắt đỏ :1 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1ruồi đực mắt 
trắng? 
 A. XXXYa a A B. XXXYA a A C. XXXYA A a D. XXXYA a a 
Câu 46: Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Nhận định nào sau 
đây là không đúng khi nói về quần thể trên? 
 A. Quần thể trên thuộc nhóm sinh vật nhân thực 
 B. Quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền 
 C. Tần số tương đối của hai alen trong quần thể là A/a = 0,5/0,5 
 D. Tần số alen Avà a của quần thể sẽ luôn thay đổi qua các thế hệ 
Câu 47: Vùng mã hoá của một gen không phân mảnh có khối lượng 780000 đvC. Sau đột 
biến điểm vùng này có chiều dài 442 nm. Gen đột biến tiến hành nhân đôi liên tiếp 3 lần, nhu 
cầu về nuclêôtit loại A là 3493 (giảm 7 nuclêôtit so với gen ban đầu). Hãy tính tổng số liên 
kết hiđrô tại vùng mã hoá của gen sau đột biến. 
 A. 3401 B. 3399 C. 3482 D. 3514 
Câu 48: Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể có Ab
kiểu gen (hoán vị gen với tần số f = 20% ) tự thụ phấn. Biết rằng không có đột biến. Xác 
 aB
định tỉ lệ kiểu hình cây thấp, quả vàng ở thế hệ sau 
 A. 8% B. 16% C. 1% D. 24% 
Câu 49: Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét 2 cặp gen không alen (A, a, B, b) cùng quy định 
màu sắc hoa, kiểu gen có 2 loại alen trội A và B cho kiểu hình hoa đỏ, kiểu gen chỉ có một 
loại alen trội A cho kiểu hình hoa vàng/ các kiểu hình còn lại cho hoa trắng. Cho cây hoa đỏ 
(p) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 3 loại kiểu hình. Biết rằng không có đột biến xảy ra, sự biểu 
hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Theo lý thuyết, trong các kết luận sau, có bao 
nhiêu kết luận phù hợp với kết quả của phép lai trên? 
(1) Số cây hoa trắng có kiểu gen dị hợp tử ở F1 chiếm 12,5%. 
(2) Số cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp tử ờ F1 chiếm 12,5%. 
(3) F1 có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng. 
(4) Trong các cây hoa trắng ở F1 cây hoa trắng đồng hợp tử chiếm 25%. 
 A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 
Câu 50: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của bệnh ở người dưới đây 
Biết rằng không xảy đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Có bao nhiêu phát biểu đúng về 
phả hệ trên? 
(1) Bệnh Đ trong phả hệ do gen lặn nằm trên NST thường quy định. 
(2) Bệnh M trong phả hệ do gen trội nằm trên NST giới tính qui định. 
(3) Có 10 người trong phả hệ đã xác định được chắc chắn kiểu gen về tính trạng bệnh Đ. 
(4) Xác suất để cặp vợ chồng (13) x (14) sinh ra một người con trai chỉ mang một trong hai 
bệnh là 32,5%. 
 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 
Câu 51: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao do một cặp gen quy định, tính trạng hình 
dạng quả do một cặp gen khác quy định. Cho cây thân cao, quả dài thuần chủng giao phấn 

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_on_tap_sinh_hoc_lop_12_truong_thpt_truc_ninh.pdf