Bài tập Toán Lớp 12 - Chủ đề: Phương pháp tọa độ trong không gian (Phần 1) - Trường THPT Trực Ninh
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán Lớp 12 - Chủ đề: Phương pháp tọa độ trong không gian (Phần 1) - Trường THPT Trực Ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Toán Lớp 12 - Chủ đề: Phương pháp tọa độ trong không gian (Phần 1) - Trường THPT Trực Ninh
CHUÛ ÑEÀ PHÖÔNG PHAÙP TOÏA ÑOÄ TRONG KHOÂNG GIAN 7. TNG HP KIN THC Baøi 01 HEÄ TOÏA ÑOÄ TRONG KHOÂNG GIAN 1. Tọa độ của vectơ r r r r r r r r a) Định nghĩa: u = (x; y; z)Û u = xi + y j + zk với i, j, k là các vectơ đơn vị, tương ứng trên các trục Ox, Oy, Oz . r r b) Tính chất: Cho hai vectơ a = (a1;a2 ;a3 ), b = (b1;b2 ;b3 ) và k là số thực tùy ý, ta có: r r z • a + b = (a1 + b1;a2 + b2 ;a3 + b3 ). r r k 0;0;1 • a - b = (a1 - b1;a2 - b2 ;a3 - b3 ). r • k.a = (ka1;ka2 ;ka3 ). j 0;1;0 ïì a1 = b1 r r ï O y • a = b Û íï a = b . ï 2 2 ï a = b îï 3 3 x i 1;0;0 ïì a1 = kb1 r r r r ï a a a a cùng phương b b ¹ 0 Û íï a = kb Û 1 = 2 = 3 với b , b , b ¹ 0 . ( ) ï 2 2 b b b 1 2 3 ï 1 2 3 îï a3 = kb3 r r a.b = a1.b1 + a2 .b2 + a3.b3 . r r r r a ^ b Û a.b = 0 Û a1.b1 + a2 .b2 + a3.b3 = 0 . r 2 r r 2 2 2 2 2 2 2 • a = a1 + a2 + a3 , suy ra a = a = a1 + a2 + a3 . r r r r a.b a b + a b + a b r r r r • cos a;b = r r = 1 1 2 2 3 3 với a ¹ 0, b ¹ 0. ( ) 2 2 2 2 2 2 a . b a1 + a2 + a3 . b1 + b2 + b3 2. Tọa độ của điểm uuur a) Định nghĩa: M (x; y; z)Û OM = (x; y;z) ( x : hoành độ, y tung độ, z cao độ). Chú ý: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (x; y;z) ta có các khẳng định sau: M º O Û M (0;0;0). M Î (Oxy)Û z = 0 , tức là M (x; y;0). M Î (Oyz)Û x = 0 , tức là M (0; y;z). M Î (Oxz)Û y = 0 , tức là M (x;0;z). M Î Ox Û y = z = 0 , tức là M (x;0;0). M Î Oy Û x = z = 0 , tức là M (0; y;0). M Î Oz Û x = y = 0 , tức là M (0;0;z). b) Tính chất: Cho bốn điểm không đồng phẳng A(x A ; yA ;z A ), B(xB ; yB ;zB ), C (xC ; yC ;zC ) và D(x D ; yD ;z D ). uuur • AB = (xB - x A ; yB - yA ;zB - z A ). uuur 2 2 2 • AB = AB = (xB - x A ) + (yB - yA ) + (zB - z A ) . æx + x y + y z + z ö • Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là I ç A B ; A B ; A B ÷. èç 2 2 2 ø÷ • Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là æx + x + x y + y + y z + z + z ö Gç A B C ; A B C ; A B C ÷. èç 3 3 3 ø÷ • Tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD là æx + x + x + x y + y + y + y z + z + z + z ö Gç A B C D ; A B C d ; A B C D ÷. èç 4 4 4 ø÷ 3. Tích có hướng của hai vectơ r r a) Định nghĩa: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = (a1;a2 ;a3 ), b = (b1;b2 ;b3 ). Tích có r r r r hướng của hai vectơ a và b là một vectơ, kí hiệu là éa,bù và được xác định như sau: ëê ûú r r æ ö ça2 a3 a3 a1 a1 a2 ÷ éa,bù= ç ; ; ÷= (a b - a b ;a b - a b ;a b - a b ). ëê ûú ç ÷ 2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1 èçb2 b3 b3 b1 b1 b2 ø÷ b) Tính chất r r r r r • a cùng phương với b Û éa,bù= 0 . ëê ûú r r éa,bù r r r r ëê ûú • éa,bù vuông góc với cả hai vectơ a và b . ëê ûú r r r r r • éb,aù= - éa,bù. a ëê ûú ëê ûú r r r r r r é ù • êa,bú= a . b .sin(a;b). ë û r c) Ứng dụng b • Xét sự đồng phẳng của ba vectơ: r r r r r r +) Ba véctơ a; b; c đồng phẳng Û éa,bù.c = 0 . ëê ûú uuur uuur uuur +) Bốn điểm A, B, C, D tạo thành tứ diện Û éAB, AC ù.AD ¹ 0 . ëê ûú uuur uuur é ù • Diện tích hình bình hành: SY ABCD = ëAB, ADû. 1 uuur uuur • Tính diện tích tam giác: S = éAB, AC ù. DABC 2 ëê ûú uuur uuur uuur • Tính thể tích hình hộp: V = éAB, AC ù.AD . ABCD.A' B 'C ' D ' ëê ûú 1 uuur uuur uuur • Tính thể tích tứ diện: V = éAB, AC ù.AD . ABCD 6 ëê ûú 4. Phương trình mặt cầu ● Mặt cầu tâm I (a;b;c), bán kính R có phương trình 2 2 2 (S):(x - a) + (y - b) + (z - c) = R2 . ● Xét phương trình x 2 + y2 + z 2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0 . (*) Ta có (*)Û (x 2 + 2ax)+ (y2 + 2by)+ (z 2 + 2cz)= - d 2 2 2 Û (x + a) + (y + b) + (z + c) = - d + a2 + b2 + c 2 . Để phương trình (*) là phương trình mặt cầu Û a2 + b2 + c 2 > d . Khi đó (S) có ì ï tâm I (- a;- b;- c) íï . ï 2 2 2 îï bán kính R = a + b + c - d ïì tâm O(0;0;0) ● Đặc biệt: (S): x 2 + y2 + z 2 = R2 , suy ra (S) có íï . ï îï bán kính R CAÂU HOÛI TRAÉC NGHIEÄM Vấn đề 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ r r r r r r r r r r a = 2i + 3 j - 5k , b = - 3 j + 4k , c = - i - 2 j . Khẳng định nào sau đây đúng? r r r A. a = (2;3;- 5), b = (- 3;4;0), c = (- 1;- 2;0). r r r B. a = (2;3;- 5), b = (- 3;4;0), c = (0;- 2;0). r r r C. a = (2;3;- 5), b = (0;- 3;4), c = (- 1;- 2;0). r r r D. a = (2;3;- 5), b = (1;- 3;4), c = (- 1;- 2;1). r r Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a = (0;1;3) và b = (- 2;3;1). ur r r ur Nếu 2x + 3a = 4b thì tọa độ của vectơ x là: ur æ 9 5ö ur æ 9 5ö A. x = ç- 4; ;- ÷.B. x = ç4;- ; ÷. èç 2 2ø÷ èç 2 2ø÷ ur æ 9 5ö ur æ 9 5ö C. x = ç4; ;- ÷.D. x = ç- 4;- ; ÷. èç 2 2ø÷ èç 2 2ø÷ Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ r r r a = (2;- 1;3), b = (1;- 3;2) và c = (3;2;- 4). ur r ì ï x.a = - 5 ur ï ur r ur Gọi x là vectơ thỏa mãn: íï x.b = - 11 . Tọa độ của vectơ x là: ï ur r ï x.c = 20 îï A.(2;3;1). B. (2;3;- 2).C. (3;2;- 2).D. (1;3;2). Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ r r r a = (- 1;1;0), b = (1;1;0) và c = (1;1;1). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? r r r r r r A. a = 2. B. c = 3. C. a ^ b. D. c ^ b. Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ r r r a = (- 1;1;0), b = (1;1;0) và c = (1;1;1). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? r r r r r r 2 r r r A. a.c = 1 .B. a, b cùng phương.C. cos(b,c)= .D. a + b + c = 0 . 6 ur r Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ p = (3,- 2,1), q = (- 1,1,- 2), r r r = (2,1,- 3) và c = (11,- 6,5). Khẳng định nào sau đây là đúng ? r ur r r r ur r r r ur r r r ur r r A. c = 3p - 2q + r .B. c = 2 p - 3q + r .C. c = 2 p + 3q + r .D. c = 3p - 2q - 2r . r r Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a = (2;3;1), b = (- 1;5;2), r ur c = (4;- 1;3) và x = (- 3,22,5). Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau? ur r r r ur r r r ur r r r ur r r r A. x = 2a + 3b - c .B. x = - 2a + 3b + c .C. x = 2a - 3b + c .D. x = 2a - 3b - c . r r Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ a = (1;0;- 2), b = (- 2;1;3), r r r r c = (- 4;3;5). Tìm hai số thực m , n sao cho m.a + n.b = c ta được: A. m = 2; n = - 3. B. m = - 2; n = - 3. C. m = 2; n = 3. D. m = - 2; n = 3. r r Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a = (2;m + 1;- 1) và b = (1;- 3;2). r r r Với những giá trị nguyên nào của m thì b(2a - b) = 4 ? A. - 4 .B. 4 .C. - 2 .D. 2 . Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ r r u = (m;- 2;m + 1) và v = (0;m - 2;1). r r Tất cả giá trị của m có thể có để hai vectơ u và v cùng phương là: A. m = - 1. B. m = 0. C. m = 1. D. m = 2. r r Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , để hai vectơ a = (m;2;3) và b = (1;n;2) cùng phương, ta phải có: ïì 1 ïì 3 ïì 3 ïì 2 ï m = ï m = ï m = ï m = ï 2 ï 2 ï 2 ï 3 A. íï . B. íï . C. íï . D. íï . ï 4 ï 4 ï 2 ï 4 ï n = ï n = ï n = ï n = îï 3 îï 3 îï 3 îï 3 r Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a = (2;1;- 2) và r r r r r r r b = (0;- 2; 2). Tất cả giá trị của m để hai vectơ u = 2a + 3mb và v = ma - b vuông góc là: ± 26 + 2 ± 26 + 2 26 ± 2 2 A. . B. . C. .D. ± . 6 6 6 6 r r Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u = (1;1;- 2) và v = (1;0;m). Tìm r r tất cả các giá trị của m để góc giữa hai vectơ u và v có số đo bằng 450 : Một học sinh giải như sau: r r 1- 2m Bước 1: cos(u,v)= . 6. m2 + 1 r r Bước 2: Góc giữa hai vectơ u và v có số đo bằng 450 nên suy ra 1- 2m 1 = Û 1- 2m = 3. m2 + 1 . (*) 6. m2 + 1 2 é = - 2 2 2 êm 2 6 Bước 3: Phương trình (*)Û (1- 2m) = 2(m + 1)Û m - 4m - 2 = 0 Þ ê . ëêm = 2 + 6 Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Đúng B. Sai ở bước 1 C. Sai ở bước 2 D. Sai ở bước 3 r r r r Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độO xyz , cho hai vectơ a và b thỏa mãn a = 2 3, b = 3 r r r r và (a,b)= 300 . Độ dài của vectơ 3a - 2b bằng: A. - 54. B. 54. C. 9. D. 6. r r Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u = (2;- 1;2) và vectơ đơn vị v r r r r thỏa mãn u - v = 4. Độ dài của vectơ u + v bằng: A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. r r Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a và b thỏa mãn r r r r r r a = 2, b = 5 và a,b = 300 . Độ dài của vectơ éa,bù bằng: ( ) ëê ûú A. 10 . B. 5 . C. 8 . D. 5 3 . r r r r Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độO xyz , cho hai vectơ a và b thỏa mãn a = 2 3, b = 3 r r r r và a,b = 300 . Độ dài của vectơ é5a,- 2bù bằng: ( ) ëê ûú A. 3 3. B. 9. C. 30 3. D. 90. r r r Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ u và v thỏa mãn u = 2 , r r r r r r v = 1 và (u,v)= 600 . Góc giữa hai vectơ v và u - v bằng: A. 300. B. 450. C. 600. D. 900. Vấn đề 2. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 2;0;0 , B 0;2;0 , C 0;0;2 và D 2;2;2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tọa độ trung điểm I của MN là: 1 1 A. I ; ;1 . B. I 1;1;0 . C. I 1; 1;2 . D. I 1;1;1 . 2 2 Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a 1;1; 2 , b 3;0; 1 và điểm A 0;2;1 . Tọa độ điểm M thỏa mãn AM 2a b là: A. M 5;1;2 . B. M 3; 2;1 . C. M 1;4; 2 . D. M 5;4; 2 . Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M (1;- 3;- 5) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là: A.(1;- 3;5). B.(1;- 3;0). C.(1;- 3;1). D.(1;- 3;2). Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (- 3;2;- 1). Tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua mặt phẳng (Oxy) là: A. M '(- 3;2;1). B. M '(3;2;1). C. M '(3;2- 1). D. M '(3;- 2;- 1). Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (2016;- 1;- 2017). Hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oz có tọa độ: A.(0;0;0) B.(2016;0;0) C.(0;- 1;0) D.(0;0- 2017) Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(- 3;2;- 1). Tọa độ điểm A' đối xứng với A qua trục Oy là: A. A'(- 3;2;1) B. A'(3;2- 1) C. A'(3;2;1) D. A'(3;- 2;- 1) Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;2;3). Khoảng cách từ A đến trục Oy bằng: A. 10. B. 10. C. 2. D. 3. Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (3;- 1;2). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Tọa độ hình chiếu của M trên mặt phẳng (xOy) là M '(3;- 1;0). B. Tọa độ hình chiếu của M trên trục Oz là M '(0;0;2). C. Tọa độ đối xứng của M qua gốc tọa độ O là M '(- 3;1;- 2). D. Khoảng cách từ M đến gốc tọa độ O bằng 3 14. Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (2;- 5;4). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua mặt phẳng (yOz) là M (2;5;- 4). B. Tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua trục Oy là M (- 2;- 5;- 4). C. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng tọa (xOz) bằng 5 . D. Khoảng cách từ M đến trục Oz bằng 29. Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;- 2;3). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Tọa độ đối xứng của O qua điểm M là O '(2;- 4;6). B. Tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua trục Ox là M '(- 1;- 2;3). C. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng tọa (yOz) bằng 1. D. Khoảng cách từ M đến trục Oy bằng 10. Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độO xyz , cho ba điểm A(- 3;4;2), B(- 5;6;2), C (- 4;7;- 1). uuur uuur uuur Tìm tọa độ điểm D thỏa mãn AD = 2AB + 3AC . A. D(- 10;17;- 7) B. D(10;17;- 7) C. D(10;- 17;7) D. D(- 10;- 17;7) Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho sáu điểm A(1;2;3), B(2;- 1;1), uuuur uuuur uuuur r C (3;3;- 3), A', B ', C ' thỏa mãn A' A + B ' B + C 'C = 0 . Nếu G ' là trọng tâm tam giác A' B 'C ' thì G ' có tọa độ là: æ 4 1ö æ 4 1ö æ 4 1ö æ 4 1ö A.ç2; ;- ÷ B.ç2;- ; ÷ C.ç2; ; ÷ D.ç- 2; ; ÷ èç 3 3ø÷ èç 3 3ø÷ èç 3 3ø÷ èç 3 3ø÷ Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm M (2;- 3;5), N (4;7;- 9), P (3;2;1) và Q(1;- 8;12). Bộ ba điểm nào sau đây là thẳng hàng? A. M , N, P B. M , N, Q C. M , P, Q D. N, P, Q Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(2;- 1;3), B(- 10;5;3) và M (2m - 1;2;n + 2). Để A, B, M thẳng hàng thì giá trị của m, n là: 3 3 3 2 3 A. m = 1;n = B. m = - , n = 1 C. m = - 1, n = - D. m = ,n = 2 2 2 3 2 Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;- 3;5) và B(3;- 2;4). Điểm M trên trục Ox cách đều hai điểm A, B có tọa độ là: æ3 ö æ 3 ö A. M ç ;0;0÷. B. M ç- ;0;0÷. C. M (3;0;0). D. M (- 3;0;0). èç2 ø÷ èç 2 ø÷ Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;1;1), B(- 1;1;0), C (3;1;- 1). Điểm M trên mặt phẳng (Oxz) cách đều ba điểm A, B, C có tọa độ là: æ 5 7ö æ7 5ö æ5 7ö æ6 6ö A.ç0; ; ÷. B. ç ;0;- ÷.C. ç ;0;- ÷. D. ç ;0;- ÷. èç 6 6ø÷ èç6 6ø÷ èç6 6ø÷ èç5 7ø÷ Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết (1;0;- 2), B(2;1;- 1), C (1;- 2;2). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. æ4 1 1ö æ - 1 1ö æ4 1 1ö A.G(4;- 1;- 1) B.Gç ;- ;- ÷ C.Gç2; ;- ÷ D.Gç ; ; ÷ èç3 3 3ø÷ èç 2 2ø÷ èç3 3 3ø÷ Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A 0;0;1 , B 1; 2;0 , C 2;1; 1 . Khi đó tọa độ chân đường cao H hạ từ A xuống BC là: 5 14 8 4 A. H ; ; B. H ;1;1 19 19 19 9 8 3 C. H 1;1; D. H 1; ;1 9 2 Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A(1;2;- 1), B(2;- 1;3), C (- 4;7;5). Tọa độ chân đường phân giác trong góc Bµ của tam giác ABC là: æ 2 11 ö æ2 11 1ö æ11 ö A.ç- ; ;1÷ B.ç ; ; ÷ C.ç ;- 2;1÷ D.(- 2;11;1) èç 3 3 ø÷ èç3 3 3ø÷ èç 3 ø÷ Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(2;- 1;3), B(4;0;1), C (- 10;5;3). Độ dài đường phân giác trong góc Bµ của tam giác ABC bằng: 2 2 A. 2 3 B. 2 5 C. D. 5 3 Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A(0;- 4;0), B(- 5;6;0), C (3;2;0). Tọa độ chân đường phân giác ngoài góc Aµ của tam giác ABC là: A. (15;- 14;0) B. (15;- 4;0) C. (- 15;4;0) D. (- 15;- 14;0) Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M (2;3;- 1), N (- 1;1;1), P (1;m - 1;2). Với những giá trị nào của m thì tam giác MNP vuông tại N ? A. m = 3 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 0 Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có đỉnh C (- 2;2;2) và trọng tâm G(- 1;1;2). Tìm tọa độ các đỉnh A, B của tam giác ABC , biết A thuộc mặt phẳng (Oxy) và điểm B thuộc trục cao. A. A(- 1;- 1;0), B(0;0;4) B. A(- 1;1;0), B(0;0;4) C. A(- 1;0;1), B(0;0;4) D. A(- 4;4;0), B(0;0;1) Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độO xyz , cho tam giác ABC có A(- 4;- 1;2), B(3;5;- 10). Trung điểm cạnh AC thuộc trục tung, trung điểm cạnh BC thuộc mặt phẳng (Oxz). Tọa độ đỉnh C là: A.C (4;- 5;- 2). B.C (4;5;2). C.C (4;- 5;2). D.C (4;5;- 2). Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độO xyz , cho tam giác ABC có A(2;- 1;6), B(- 3;- 1;- 4), C (5;- 1;0). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? tam giác ABC là A. Tam giác cân.B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông.D. Cả A và C. Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;- 2;0), B(1;0;- 1) và C (0;- 1;2). Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. B. Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác cân. C. Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác có một góc bằng 600. D. Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác vuông. Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(2;0;1), B(0;2;0) và C (1;0;2). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. B. Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác cân ở A . C. Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác cân ở B . D. Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác vuông. Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A, B, C có tọa độ thỏa mãn uur r r r uur r r r uuur r r r OA = i + j + k , OB = 5i + j - k , BC = 2i + 8 j + 3k . Tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành là: A. D(3;1;5) B. D(1;2;3) C. D(- 2;8;6) D. D(3;9;4) Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M (2;0;0), N (0;- 3;0), P (0;0;4). Nếu MNPQ là hình bình thành thì tọa độ của điểm Q là: A.(- 2;- 3;4) B.(3;4;2) C.(2;3;4) D.(- 2;- 3;- 4) Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;2;- 1), B(3;- 1;2), C (6;0;1). Trong các điểm sau đây, điểm nào là đỉnh thứ tư của hình bình hành có ba đỉnh làA ,B,C . M (4;3;- 2) ; N (- 2;1;0) ; P (2;1;- 1) A. Chỉ có điểm M B. Chỉ có điểm N C. Chỉ có điểm P D. Cả hai điểm M và N uur Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành OABD , có OA = (- 1;1;0) uur và OB = (1;1;0) với O là gốc tọa độ. Khi đó tọa độ của D là: A. (0;1;0). B. (2;0;0). C. (1;0;1). D. (1;1;0). Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độO xyz , cho bốn điểm A(1;0;- 2), B(2;1;- 1), C (1;- 2;2) và D(4;5- 7). Trọng tâm G của tứ diện ABCD có tọa độ là: A.(- 2;1;2) B.(8;2;- 8) C.(8;- 1;2) D.(2;1;- 2) Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD.A' B 'C ' D ' . Biết A(2;4;0), B(4;0;0), C (- 1;4;- 7) và D '(6;8;10). Tọa độ điểm B ' là: A.(10;8;6) B.(6;12;0) C.(13;0;17) D.(8;4;10) Vấn đề 3. TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ r r r Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a và b khác 0 . Kết luận nào sau đây sai? r r r r r r r r r A. éa,bù= a b sin a,b B. éa,3bù= 3 éa;bù ëê ûú ( ) ëê ûú ëê ûú r r r r r r r r C. é2a,bù= 2 éa,bù D. é2a,2bù= 2 éa,bù ëê ûú ëê ûú ëê ûú ëê ûú r r r Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ u và v khác 0 . Phát biểu nào sau đây là sai? r r r r r r r r r r r A. éu,vùcó độ dài là u v cos u,v B. éu,vù= 0 khi hai vecto u, v cùng phương ëê ûú ( ) ëê ûú r r r r r r C. éu,vùvuông góc với hai vecto u, v D. éu,vùlà một vectơ ëê ûú ëê ûú r r r r Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ a, b và c khác 0 . Điều kiện r r r cần và đủ để ba vectơ a, b, c đồng phẳng là: r r r r r r r r A. a.b.c = 0 B. éa,bù.c = 0 ëê ûú C. Ba vectơ đôi một vuông góc với nhauD. Ba vectơ có độ lớn bằng nhau r r r Câu 55. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trong các bộ ba vectơ a, b, c sau đây, bộ r r r r r r nào thỏa mãn tính chất éa,bù.c = 0 (hay còn gọi là ba vectơ a, b, c đồng phẳng). ëê ûú r r r r r r A. a = (1;- 1;1), b = (0;1;2), c = (4;2;3). B. a = (4;3;4),b = (2;- 1;2), c = (1;2;1). r r r r r r C. a = (2;1;0), b = (1;- 1;2), c = (2;2;- 1). D. a = (1;- 7;9), b = (3;- 6;1), c = (2;1;- 7). r r Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn vectơ a = (2,3,1), b = (5,7,0),
File đính kèm:
bai_tap_toan_lop_12_chu_de_phuong_phap_toa_do_trong_khong_gi.doc
DAP AN.doc

