Bài tập Vật lí Lớp 10 - Chương 4: Các định luật bảo toàn - Trường THPT Nghĩa Minh

doc 24 trang Mạnh Nam 07/06/2025 260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Vật lí Lớp 10 - Chương 4: Các định luật bảo toàn - Trường THPT Nghĩa Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Vật lí Lớp 10 - Chương 4: Các định luật bảo toàn - Trường THPT Nghĩa Minh

Bài tập Vật lí Lớp 10 - Chương 4: Các định luật bảo toàn - Trường THPT Nghĩa Minh
 Vật lý 10 Chương 4
 CHƯƠNG IV CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
1. ĐỘNG LƯỢNG
1. Chọn câu phát biểu đúng: Đơn vị của động lượng 
 A. kg m.s2 B. kg.m.s C. kg.m/s D. kg/m.s
2. Chọn câu phát biểu đúng: Một quả bóng khối lượng m đang bay ngang với vận tốc v thì đập vào bức 
tường và bật trở lại với cùng một vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là 
 A. m.v B. –m.v C. 2mv D. - 2m.v 
3. Chọn câu phát biểu đúng: Động lượng được tính bằng 
 A. N/s B. N.s C. N.m D. N.m/s 
4. Chọn câu phát biểu đúng: Một vật nhỏ khối lượng m =2kg trượt xuống một đường dốc thẳng nhẳn tại 
một thời điểm xác định có vận tốc 3m/s, sau đó 4s có vận tốc 7m/s, tiếp ngay sau đó 3s vật có động 
lượng (kgm/s) là 
 A. 6 B. 10 C. 20 D. 28
5. Chọn câu phát biểu sai: 
 A. Động lượnglà một đại lượng véctơ 
 B. Động lượng luôn được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật 
 C. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương 
 D. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn luôn dương
6. Chọn câu phát biểu đúng nhất: 
 A. Véc tơ động lượng của hệ được bảo toàn 
 B. Véc tơ động lượng toàn phần của hệ được bảo toàn
 C. Véc tơ động lượng toàn phần của hệ kín được bảo toàn 
 D. Động lượng của hệ kín được bảo toàn
7. Chọn câu phát biểu đúng: Biểu thức của định luật II N còn được viết dưới dạng sau:
 → → →
 → ￿v → ￿p → Δ p → Δ p
 A. F = m B. F = C. F = D. F =
 → ￿t → Δt
 ￿t Δt
8. Chọn câu phát biểu đúng: Phương trình của định luật bảo toàn động lượng cho trường hợp hệ hai vật: 
 → → → →
 / / / /
 A. m1v1 + m2v2 = m1v1 + m 2 v2 B. (m1 + m2)(v1 + v 2 ) = m1 v1 + m 2 v2
 → → → → → → → →
 / / / /
 C. m 1 v2 + m 2 v1 = mD.1 v 2=+ m 2 v1 m1 v1 + m 2 v2 m1 v1 + m 2 v2 9. Chọn câu phát biểu đúng: Một hệ vật gọi là hệ kín nếu 
 A. Chỉ có những lực của các vật trong hệ tác dụng lẫn nhau 
 B. Không có tác dụng của những lực từ bên ngoài hệ 
 C. Các nội lực từng đôi trực đối nhau theo định luật III Niu tơn 
 D. Cả A, B, C đều đúng 
10. Chọn câu phát biểu sai: 
 A. Hệ vật – Trái Đất luôn được coi là hệ kín 
 B. Hệ vật – Trái Đất chỉ gần đúng là hệ kín
 C. Trong các vụ nổ, hệ vật có thể coi như gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng 
 D. Trong va chạm, hệ vật có thể coi gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng 
11. Chọn câu phát biểu đúng: Hệ vật –Trái Đất chỉ gần đúng là hệ kín vì 
 A. Trái Đất luôn chuyển động B. Trái Đất luôn luôn hút vật 
 C. Vật luôn chịu tác dụng của trọng lực D. Luôn tồn tại các lực hấp dẫn từ các thiên thể 
trong vũ trụ tác dụng lên vật 
12. Chọn câu phát biểu đúng: Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp 
 A. Hệ có ma sát B. Hệ không có ma sát 
 C. Hệ kín có ma sát D. Hệ cô lập 
13. Chọn câu phát biểu đúng: Định luật bảo toàn động lượng tương đương với 
 A. Định luật I Niu-tơn B. Định luật II Niu-tơn
 C. Định luật III Niu-tơn D. Không tương đương với các định luật Niu-tơn
14 Chọn câu phát biểu đúng: Động lượng toàn phần của hệ được tính bằng biểu thức sau: 
 A. p = p1 + p2 +. . B. p = (m1 +m2 +. .)v
 → → → → →
 C. p = (m1 + m 2 + ...)v D. p = m1 v1 + m 2 v2 + ...
 2 2
15 Chọn câu đúng: Biểu thức p = p1 + p2 là biểu thức tính độ lớn tổng động lượng của hệ trong 
trường hợp:
 A. Hai véctơ vận tốc cùng hướng B. Hai véctơ vận tốc cùng phương ngược chiều 
 C. Hai véctơ vận tốc vuông góc với nhau D. Hai véctơ vận tốc hợp với nhau một góc 600
16. Chọn câu phát biểu đúng: Chuyển động sau không theo nguyên tắc chuyển động bằng phản lực 
 A. Chuyển động của súng giật B. Chuyển động của máy bay trực thăng 
 C. Chuyển động của con quay nước D. Chuyển động của con sứa biển 17. Chọn câu phát biểu đúng: Trong chuyển động bằng phản lực 
 A. Nếu có một phần chuyển động theo một hướng thì phần còn lại phải đứng yên 
 B. Nếu có một phần chuyển động theo một hướng thì phần còn lại phải chuyển động cùng hướng 
 C. Nếu có một phần chuyển động theo một hướng thì phần còn lại phải chuyển động theo hướng 
ngược lại 
 D. Nếu có một phần chuyển động theo một hướng thì phần còn lại phải chuyển động theo hướng 
vuông góc 
18 Chọn câu phát biểu đúng: chuyển động bằng phản lực tuân theo 
 A. Định luật bảo toàn công B. Định luật II Niu-tơn 
 C. Định luật bảo toàn động lượng D. Định luật III Niu-tơn 
19. Chọn câu phát biểu đúng: Một lực 20N tác dụng vào một vật m =400g đang nằm yên, thời gian tác 
dụng 0,015s. Xung lượng tác dụng trong khoảng thời gian đó là: 
 A. 0,3 kg.m/s B. 1,2 kg.m/s C. 120 kg.m/s D. Một giá trị khác 
20. Chọn câu phát biểu đúng: Một vật nhỏ m =200g rơi tự do. Lấy g = 10m/s 2. Độ biến thiên động 
lượng của vật từ thời điểm thứ hai đến thời điểm thứ sáu kể từ lúc bắt đầu rơi là:
 A. 0,8 kg.m/s B. 8 kg.m/s C. 80 kg.m/s D. 800 kg.m/s
21. Chọn câu phát biểu đúng: Một hệ vật được gọi là hệ kín (hệ cô lập ) nếu:
 A. Các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau mà không tương tác với các vật khác ngoài hệ 
 B. Lực tác dụng lên các vật trong hệ là nội lực 
 C. Tổng các ngoại lực tác dụng lên vật trong hệ bù trừ nhau 
 D. A, B,C đều đúng 
22. Chọn câu phát biểu đúng: trường hợp nào sau đây là hệ kín (hệ cô lập )? 
 A. Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang 
 B. Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nghiêng 
 C. Hai viên bi rơi thẳng đứng trong không khí 
 D. Hai viên bi chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang
23. Chọn câu phát biểu đúng: Động lượng của vật bảo toàn trong trường hợp nào sau đây? 
 A. Vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang 
 B. Vật đang chuyển động tròn đều 
 C. Vật đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát 
 D. Vật đang chuyển động chậm dần đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát 24. Chọn câu phát biểu sai: 
 A. Động lượng của mỗi vật trong hệ kín có thể thay đổi 
 B. Động lượng của vật là đại lượng véctơ 
 C. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và vận tốc của vật 
 D. Động lượng của một hệ kín luôn luôn thay đổi 
25. Chọn câu phát biểu sai: 
 A. Vật rơi tự do không phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực 
 B. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi 
 C. Hệ gồm:vật rơi tự do và trái đất, , được xem là hệ kín khi bỏ qua lực tương tác giữa hệ vật với các 
vật khác 
 D. Khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo toàn 
26. Chọn câu phát biểu sai: 
 A. Động lượng của vật là đại lượng véctơ 
 B. Độ biến thiên động lượng của vật trong một khoảng thời gian ngắn bằng xung của lực tác dụng lên 
vật trong khoảng thời gian đó 
 C. Khi vật ở trạng thái cân bằng thì động lượng của vật bằng không 
 D. Véctơ động lượng cùng hướng với véctơ vận tốc 
27. Chọn câu phát biểu đúng: Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốc có độ lớn bằng 
nhau. Động lượng của hệ hai vật sẽ được tính theo biểu thức nào sau đây? 
 → → → → → → →
 A. p = 2m v1 B. pC.= 2m v2 D. Cả A, B, Cp = m(v1 + v2 )
28. Chọn câu phát biểu đúng: Khi nói về chuyển động thẳng đều, phát biểu nào sau đây là đúng 
 A. Động lượng của vật không thay đổi B. Xung của lực bằng không 
 C. Độ biến thiên động lượng bằng không D. Cả A,B và C đều đúng. 
29. Chọn câu phát biểu đúng: về định luật bảo toàn động lượng 
 A. Trong một hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn 
 B. Trong một hệ kín, tổng động lượng của hệ là một véctơ không đổi cả về hướng và độ lớn 
 C. Định luật bảo toàn động lượng là cơ sở của nguyên tắc chế tạo tên lửa vũ trụ 
 D. Các phát biểu A, B, C đều đúng 
30. Chọn câu phát biểu đúng: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến định 
luật bảo toàn động lượng?
 A. Vận động viên dậm đà để nhảy B. Người nhảy từ thuyền lên bờ làm cho thuyền chuyển động ngược lại 
 C. Xe ôtô xả khói ở ống thải khi chuyển động 
 D. Các hiện tượng nêu trên đều không liên quan đến định luật bảo toàn động lượng?
31. Chọn câu phát biểu đúng: Một khẩu súng có viên đạn khối lượng m = 25g, nằm yên trong súng. Khi 
bóp cò, đạn chuyển động trong nòng súng hết 2,5 ms và đạt được vận tốc khi tới đầu nòng súng là 
800m/s. Lực đẩy trung bình của hơi thuốc súng là: 
 A. 8N B. 80N C. 800N D. 8000N 
32. Chọn câu trả lời đúng: Một hệ gồm hai vật có khối lượng m1 = 200g, m2= 300g có vận tốc v1 =3m/s, 
v2=2m/s. biết vận tốc của chúng cùng phương, ngược chiều. Độ lớn động lượng của hệ là:
 A. 1,2 kgm/s B. 0 C. 120kgm/s D. 602 kgm/s
33.Chọn câu phát biểu đúng:Một hệ gồm hai vật có khối lượng m1 = 1kg, m2= 4kg có vận tốc v1 =3m/s, 
v2=1m/s. Biết vận tốc của chúng vuông góc với nhau. Độ lớn động lượng của hệ là
 A. 1 kgm/s B. 5 kgm/s C. 7 kgm/s D. Một giá trị khác 
34. Chọn câu phát biểu đúng: Một súng có khối lượng M = 400kg được đặt trên mặt đất nằm ngang. 
Bắn một viên đạn khối lượng m = 400g theo phương nằm ngang. Vận tốc của đạn là v =50m/s. Vận tốc 
giật lùi của súng là 
 A. -5mm/s B. -5cm/s C. - 5m/s D. -50cm/s
2. CÔNG – CÔNG SUẤT
35. Chọn phát biểu sai: 
 A. Hiệu suất cho biết tỉ lệ giữa công có ích và công toàn phần do máy sinh ra khi hoạt động 
 B. Hiệu suất được tính bằng hiệu số giữa công có ích và công toàn phần 
 C. Hiệu suất được tính bằng thương số giữa công có ích và công toàn phần
 D. Hiệu suất có giá trị luôn nhỏ hơn 1 
36. Chọn câu sai: Công của lực 
 A. Là đại lượng vô hướng B. Có giá trị đại số 
 C. Được tính bằng biểu thức F.S.cosα D. Luôn luôn dương 
37. Chọn câu trả lời đúng: Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang 
 A. Lực ma sát B. Lực phát động C. Lực kéo D. Trọng lực 
38. Chọn câu phát biểu đúng: Công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp giữa lực tác dụng 
và chiều chuyển động là: 
 A. 00 B. 600 C. 1800 D. 900
39. Chọn câu trả lời đúng: Khi lực F cùng chiều với độ dời s thì: A. Công A > 0 B. Công A < 0 C. Công A ≠ 0 D. Công A = 0
40.Chọn câu trả lời đúng: Khi một vật trượt xuống trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng 
ngang một 
góc. Công do lực ma sát thực hiện trên chiều dài S của mặt phẳng nghiêng là:
 A. Ams = μ.m.g.sinα B. Ams = - μm.g.cosα C. Ams = μ.m.g.sinα.S D. Ams = - μ.m.g.cosα.S
41.Chọn câu trả lời đúng: Khi một vật trượt đi lên trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng 
ngang một 
góc. Công do trọng lực thực hiện trên chiều dài S của mặt phẳng nghiêng là:
 A. Ap = m.g.sinα.S B. Ap = m.g.cos.S C. Ap = - m.g.sinα.S D. Ap = - m.g.cosα.S
42.Chọn câu trả lời đúng: Ki lô óat giờ là đơn vị của 
 A. Hiệu suất B. Công suất C. Động lượng D. Công 
43.Chọn câu sai: Khi vật chuyển động trượt xuống trên mặt phẳng nghiêng 
 A. Lực ma sát sinh công cản 
 B. Thành phần tiếp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực sinh công phát động 
 C. Phản lực của mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật sinh công cản 
 D. Thành phần pháp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực không sinh công 
44.Chọn câu trả lời sai:Công suất có đơn vị là 
 A. Oát (W) B. Kilôoat (KW) C. Kilôoat giờ (KWh) D. Mã lực (HP)
45. Chọn câu trả lời đúng:Một cần cẩu thực hiện một công 120kJ nâng thùng hàng khối lượng 600kg 
lên cao 10m. Hiệu suất của cần cẩu là:
 A. 5% B. 50% C. 75% D. Một giá trị khác 
46. Chọn câu trả lời đúng: Một máy bay phản lực có trọng lượng P = 3 000 000N với công suất động cơ 
P1 = 75MW cất cánh và đạt độ cao h =1000m. Biết sức cản của không khí là 750 000N. Thời gian cất 
cánh của máy bay là:
 A. 5s B. 25s C. 50s D. 75s
47. Chọn câu trả lời sai:
 A. Động năng là một đại lượng vô hướng B. Động năng luôn luôn dương 
 C. Động năng có tính tương đối D. Động năng tỉ lệ nghịch với bình phương vận tốc 
48. Chọn câu trả lời sai:khi nói về công của trọng lực 
 A. Công của trọng lực luôn luôn mang giá trị dương 
 B. Công của trọng lực bằng không khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang C. Công của trọng lực bằng không khi quỹ đạo của vật là một đường khép kín 
 D. Công của trọng lực bằng độ giảm thế năng của vật 
49. Chọn câu sai:
 A. Lực hấp dẫn là lực thế 
 B. Công của lực thế không phụ thuộc vào dạng đường đi 
 C. Công của trọng lực luôn là công dương 
 D. Công là một đại lượng vô hướng 
3. ĐỘNG NĂNG – THẾ NĂNG – CƠ NĂNG
50. Chọn câu trả lời đúng: Khi vật có khối lượng không đổi nhưng vận tốc tăng gấp đôi thì động năng 
của vật sẽ: 
 A. Giảm phân nửa B. Tăng gấp đôi C. Không thay đổi D. Tăng gấp 4 lần 
51.Chọn câu trả lời đúng: Khi vật có vân tốc không đổi nhưng khối lượng tăng gấp đôi thì động năng 
của vật sẽ:
 A. Giảm phân nửa B. Tăng gấp đôi C. Không thay đổi D. Tăng gấp 4 lần
52. Chọn câu trả lời đúng: Động năng của vật sẽ tăng gấp hai nếu:
 A. m không thay đổi, v tăng gấp đôi B. v không đổi, m tăng gấp đôi 
 C. m giảm một nửa, v tăng gấp 4 lần D. v giảm một nửa, m tăng gấp 4 lần 
53. Chọn câu trả lời đúng: Động năng của vật sẽ tăng gấp bốn nếu
 A. m không thay đổi, v tăng gấp đôi B. v không đổi, m tăng gấp đôi 
 C. m giảm một nửa, v tăng gấp 4 lần D. v giảm một nửa, m tăng gấp 4 lần 
54. Chọn câu trả lời đúng: Động năng của vật sẽ không đổi nếu:
 A. m không thay đổi, v tăng gấp đôi B. v không đổi, m tăng gấp đôi 
 C. m giảm một nửa, v tăng gấp 4 lần D. v giảm một nửa, m tăng gấp 4 lần. 
55. Chọn câu trả lời đúng: Động năng của vật sẽ tăng gấp tám lần nếu
 A. m không thay đổi, v tăng gấp đôi B. v không đổi, m tăng gấp đôi 
 C. m giảm một nửa, v tăng gấp 4 lần D. v giảm một nửa, m tăng gấp 4 lần 
56. Điền từ vào chỗ trống: Độ biến thiên động năng của một vật trên một đoạn đường nào đó bằng. 
.........của
..............tác dụng lên vật trên đoạn đường đó 
 A. Công, nội lực B. Công, ngoại lực C. Công suất, nội lực D. Công suất, ngoại lực 
57. Chọn câu trả lời đúng:Định lí động năng được áp dụng đúng trong trường hợp A. Lực tác dụng lên vật không đổi B. Lực tác dụng lên vật thay đổi
 C. Đường đi có dạng bất kì D. Cả A, B, C đều được 
58. Chọn câu trả lời đúng:
 A. Nếu công của ngoại lực dương thì động năng của vật giảm 
 B. Nếu công của ngoại lực âm thì động năng của vật tăng 
 C. Trong chuyển động thẳng đều, công có giá trị bằng không 
 D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, công có giá trị bằng không
59. Chọn câu trả lời đúng:Một vật có khối lượng 500g đang di chuyển với vận tốc 10m/s. Động năng 
của vật bằng 
 A. 2,5J B. 25J C. 250J D. 2500J
60. Chọn câu trả lời sai:Khi nói về động năng 
 A. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều 
 B. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động thẳng với gia tốc không đổi
 C. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động tròn đều
 D. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động với gia tốc bằng không 
61. Chọn câu trả lời đúng: Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của:
 A. trọng lực tác dụng lên vật đó B. lực phát động tác dụng lên vật đó 
 C. ngoại lực tác dụng lên vật đó D. lực ma sát tác dụng lên vật đó 
62. Chọn câu trả lời đúng:Thế năng là năng lượng không phụ thuộc vào:
 A. vị trí tương đối giữa các phần (các phần ) trong hệ 
 B. khối lượng của vật và gia tốc trọng trường 
 C. khối lượng và vận tốc của các vật trong hệ 
 D. độ biến dạng (nén hay dãn) của cac vật trong hệ 
63. Chọn câu trả lời đúng:Lực nào sau đây không phải là lực thế 
 A. Lực ma sát B. Trọng lực C. Lực đàn hồi D. Lực tĩnh điện 
64. Chọn câu trả lời đúng:Khi một rơi tự do, nếu:
 A. thế năng giảm đi 2 lần thì động năng tăng lên 2 lần 
 B. thế năng giảm đi 2 lần thì vận tốc tăng lên 2
 C. thế năng giảm đi bao nhiêu lần thì động năng tăng lên bấy nhiêu 
 D. Các câu A, B, C đều đúng 65. Chọn câu trả lời đúng: Khi nói về động năng của vật: 
 A. động năng của vật tăng khi gia tốc của vật lớn hơn không 
 B. động năng của vật tăng khi vận tốc của vật lớn hơn không 
 C. động năng của vật tăng khi các lực tác dụng lên vật sinh công dương 
 D. động năng của vật tăng khi gia tốc của vật tăng 
66. Chọn câu trả lời đúng: Động năng là đại lượng được xác định bằng:
 A. nửa tích của khối lượng và vận tốc 
 B. tích của khối lượng và bình phương một nửa vận tốc 
 C. tích khối lượng và bình phương vận tốc 
 D. tích khối lượng và một nửa bình phương vận tốc 
67. Chọn câu trả lời đúng:Khi nói về động năng và động lượng 
 A. Động năng và động lượng có bản chất tương tự nhau vì chúng cùng phụ thuộc vào khối lượng và 
vận tốc của vật 
 B. Động năng và động lượng là các dạng của năng lượng 
 C. Động năng phụ thuộc vào hệ quy chiếu 
 D. Cả A, B,C đều đúng 
68. Chọn câu trả lời đúng: Khi nói về thế năng 
 A. Thế năng trọng trường luôn mang giá trị dương vì độ cao h luôn luôn dương 
 B. Độ giảm thế năng phụ thuộc vào cách chọn gốc thế năng 
 C. Động năng và thế năng đều phụ thuộc tính chất của lực tác dụng 
 D. Trong trọng trường, ở vị trí cao hơn vật luôn có thế năng lớn hơn 
69. Chọn câu trả lời sai: khi nói về thế năng đàn hồi 
 A. Thế năng đàn hồi là dạng năng lượng dự trữ của những vật bị biến dạng 
 B. thế năng đàn hồi phụ thuộc vào vị trí cân bằng ban đầu của vật 
 C. Trong giới hạn đàn hồi, khi vật bị biến dạng càng nhiều thì vật có khả năng sinh công càng lớn 
 D. Thế năng đàn hồi tỉ lệ với bình phương độ biến dạng 
70. Chọn câu trả lời đúng: Khi một vật rơi đều trong chất lỏng 
 A. Động năng của vật không đổi nên thế năng của vật cũng không đổi vì cơ năng là đại lượng được 
bảo toàn 
 B. Công của trọng lực bằng không vì độ biến thiên động năng của vật bằng không C. Vật chịu tác dụng của những lực cân bằng nhau nên động năng của vật không tăng 
 D. Công của trọng lực trong trường hợp này nhỏ hơn công của trọng lực tác dụng lên vật đó rơi tự do 
trong cùng một quãng đường 
71. Điền vào các ô trống các từ thích hợp:
 A. Động năng là dạng năng lượng phụ thuộc cả khối lượng và. .........
 B. Động năng tỉ lệ với bình phương vận tốc nên là một lượng. ........
 C. Động năng có tính. ......vì phụ thuộc vào hệ quy chiếu 
 D. Một vật đang chuyển động có động năng có thể sinh. .....khi va chạm vật khác 
72. Chọn câu phát biểu đúng về động năng 
 A. Động năng của một vật tỉ lệ thuận với vận tốc của nó 
 B. Động năng là một đại lượng vô hướng không âm 
 C. Động năng luôn dương nên luôn cùng chiều với vận tốc chuyển động 
 D. Vật nào có động năng lớn hơn thì chuyển động nhanh hơn 
73. Chọn câu trả lời sai về động năng: 
 A. Động năng là dạng năng lượng gắn liền với sự chuyển động của một vật 
 B. Trong hệ quy chiếu nào vật chuyển động nhanh hơn thì động cũng lớn 
 C. Vật chuyển động theo chiều âm trục tọa độ thì động năng cũng âm 
 D. Vật có động năng lớn thì khi va chạm có thể sinh công lớn 
74. Chọn câu trả lời đúng:về biến thiên động năng 
 A. Động năng của vật tăng khi véctơ vận tốc và véctơ gia tốc hợp nhau một góc nhọn 
 B. Động năng của vật giảm khi véctơ vận tốc ngược chiều trục tọa độ 
 C. Động năng của vật tăng khi véctơ vận tốc cùng chiều trục tọa độ
 D. Động năng của vật giảm khi véctơ vận tốc cùng chiều véctơ gia tốc 
75. Chọn câu trả lời sai:về biến thiên động năng 
 A. Động năng của vật không đổi trong mọi chuyển động đều 
 B. Biến thiên động năng bằng không khi gia tốc và vận tốc vuông góc với nhau 
 C. Động năng của vật giảm đi khi gia tốc hợp với vận tốc một góc tù 
 D. Động năng của vật bằng không trong chuyển động tròn đều 
76. Chọn câu trả lời đúng:Động năng của vật giảm khi 
 A. Gia tốc cùng chiều vận tốc B. Gia tốc vuông góc vận tốc 

File đính kèm:

  • docbai_tap_vat_li_lop_10_chuong_4_cac_dinh_luat_bao_toan_truong.doc