Bộ 160 câu trắc nghiệm ôn tập Hóa học 9 THCS

Câu 1:  Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học , nguyên tố Fe ( Z = 26 ) thuộc nhóm :

A . VIB B. VIIIB C. IA D. IIA

Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại kiềm (thuộc nhóm IA) là :

A . 2 B. 3 C. 1 D. 4

Câu 3: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại kiềm thổ (thuộc nhóm IIA) là :

A . 3 B. 1 C. 2 D. 4

Câu 4: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là :

A . R2O3 B. RO2 C. R2O D. RO

Câu 5: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là :

A . R2O B. RO2 C. R2O3 D. RO

Câu 6: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là :

A . Ca, Ba B. Na, Ba C. Sr, K D.Be, Al

Câu 7: Cho các kim loại : Na, Mg, Fe, Al kim loại nào có tính khử mạnh nhất là: 

A . Mg B. Fe C. Al D. Na

Câu 8: Cho các kim loại : Fe, K, Mg, Ag kim loại nào trong các kim loại trên có tính khử yếu nhất :

A . Fe B. Ag C. Mg D. K

Câu 9: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái qua phải :

A . Al, Mg, Fe B. Fe, Mg, Al C. Mg, Fe, Al D. Fe, Al, Mg

Câu 10: Cho dãy các kim loại sau : Fe, W, Hg, Cu kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất :

A . W B. Cu C. Hg D. Fe

Câu 11: Cho dãy các kim loại sau : Na, Al, W, Fe kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất :

A . Fe B. W C. Al D. Na

Câu 12: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là :

A . Tính bazơ B. Tính khử C. Tính oxi hóa D. Tính axit
docx 14 trang Khải Lâm 29/12/2023 1100
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 160 câu trắc nghiệm ôn tập Hóa học 9 THCS", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 160 câu trắc nghiệm ôn tập Hóa học 9 THCS

Bộ 160 câu trắc nghiệm ôn tập Hóa học 9 THCS
n từ trái qua phải :
A . Al, Mg, Fe
B. Fe, Mg, Al
C. Mg, Fe, Al
D. Fe, Al, Mg
Câu 10: Cho dãy các kim loại sau : Fe, W, Hg, Cu kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất :
A . W
B. Cu
C. Hg
D. Fe
Câu 11: Cho dãy các kim loại sau : Na, Al, W, Fe kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất :
A . Fe
B. W
C. Al
D. Na
Câu 12: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là :
A . Tính bazơ
B. Tính khử
C. Tính oxi hóa
D. Tính axit
Câu 13: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối Fe(III):
A. Fe tác dụng với dung dịch HCl
B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl
C. Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl
D. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4
Câu 14 : Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al số kim loại trong dãy phản ứng được với dd HCl:
A . 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 15: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
A. dd NaOH và Al2O3
B. dd AgNO3 và dd KCl
C. K2O và H2O
D. dd NaNO3 và dd MgCl2
Câu 16: Hai kim loại đều phản ứng với dd Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là :
A . Fe và Al
B. Al và Ag
C. Fe và Au
D. Fe và Ag
Câu 17 : Cặp chất không xảy ra phản ứng là :
A . Ag + Cu(NO3)2
B. Cu + Ag NO3
C. Zn + Fe(NO3)2
D. Fe + Cu(NO3)2
Câu 18: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch :
A . HNO3 loãng
B. H2SO4 loãng
C. KOH
D. HCl
Câu 19: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dd HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dd muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là :
A . Fe
B. Mg
C. Zn
D. Al
Câu 20: Hòa tan hỗn hợp 32g Cu và 16g Fe2O3 trong dd HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd A và chất rắn B không tan . Khối lượng muối tạo thành trong A là :
A . 30,5 g
B. 38,9 g
C. 32,5 g
D. Kết quả khác 
Câu 21: Cho hỗn hợp gồm : Fe3O4 : 0,1 mol và FeO : 0,1 mol ; Cu : 0,5 mol tác dụng với dd HCl dư thu được dd A và chất rắn B không tan. Cho A t/d với dd NaOH dư lọc kết tủa nung trong không khí thu được m(g) rắn. Giá trị m?
A . 3,21 g
B. 40 g
C. 32,5 g
D. 3,2 g 
C...n ứng còn dư 2,16 gam hỗn hợp chất rắn và dd X. Cho X tác dụng với AgNO3 dư thu được khối lượng kết tủa là :
A . 47,4 gam
B. 58,88 gam
C. 45,92 gam
D. 12,96 gam
Câu 26: Hòa tan 5 gam hỗn hợp gồm : Cu và Fe trong đó Fe chiếm 40% về khống lượng trong dd HNO3 tạo khí NO duy nhất và dd X, và còn lại 3,23 gam kim loại không tan. Khối lượng muối tạo thành trong X là :
A . 5,46 gam
B. 7,35 gam
C. 5,6 gam
D. 6,8 gam
Câu 27: Cho Fe dư tác dụng với 100ml dd Cu(NO3)2 1M sau phản ứng hoàn toàn lọc bỏ kết tủa thu được dd A. Cho tư từ đến dư dd AgNO3 vào A được m gam Ag. Giá trị của m là :
A . 21,6 gam
B. 2,16 gam
C. 1,08 gam
D. 10,8 gam
Câu 28: Đem hòa tan 5,6g Fe trong dd HNO3 loãng, sau khi kết thúc phản ứng, thấy còn lại 1,12g chất rắn không tan. Lọc lấy dd cho vào lượng dư dd AgNO3, sau khi kết thúc phản ứng xuất hiện m gam chất không tan. Giá trị m?
A . 19,36
B. 8,64
C. 4,48
D. 6,48
Câu 29: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngập dưới nước) những tấm kim loại :
A . Zn
B. Cu
C. Sn
D. Pb
Câu 30: Chất không khử được sắt oxit ở nhiệt độ cao là :
A . Al
B. Cu
C. CO
D. H2
Câu 31: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch:
A . AgNO3
B. HNO3
C. Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)2
Câu 32: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm :
A . Cu, Al, Mg
B. Cu, Al, MgO
C. Cu, Al2O3, Mg
D. Cu, Al2O3, MgO
Câu 33: Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là :
A . Cu + dd FeCl3
B. Fe + dd HCl
C. Cu + dd FeCl2
D. Fe + FeCl3
Câu 34: Bao nhiêu gam Clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3:
A . 21,3 gam
B. 12,3 gam
C. 13,2 gam
D. 23,1 gam
Câu 35: Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là :
A . 1,08 gam
B. 2,16 gam
C. 1,62gam
D. 3,24 gam
Câu 36: Cho 8,9 gam hỗn hợ...c thu được 336 ml khí H2
(đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là ?
A . Fe
B. Zn
C. Ni
D. Al
 Câu 41: Khử hoàn toàn m gam FexOy cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim loại M. Hòa tan hết a gam M bằng dd H2SO4 đặc, nóng(dư), thu được 20,16 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) oxit MxOy là:
A . Cr2O3
B. Fe3O4
C. FeO
D. CrO
Câu 42: Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá?
 A. HCl+ AgNO3→ AgCl+ HNO3 B. 2HCl + Mg→ MgCl2+ H2
 C. 8HCl + Fe3O4 →FeCl2 +2 FeCl3 +4H2O D. 4HCl + MnO2→ MnCl2+ Cl2 + 2H2O 
Câu 43. Phát biểu nào sau đây luôn đúng:	
A. Một chất có tính oxi hoá gặp một chất có tính khử, nhất thiết xảy ra phản ứng oxi hoá - khử.
B. Một chất hoặc chỉ có tính oxi hoá hoặc chỉ có tính khử.
C. Phản ứng có kim loại tham gia là phản ứng oxi hoá - khử.
D. Phi kim luôn là chất oxi hoá trong phản ứng oxi hoá - khử.
Câu 44: Lưu huỳnh trong SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với :
 A. H2S, O2, nước Br2.	 B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
 C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. 	D. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
Câu 45. Trong phản ứng oxi hóa - khử H2O có thể đóng vai trò là
 A. chất khử.	 B. chất oxi hóa.	 C. môi trường. 
 Câu 46. Trong phương trình: Cu2S + HNO3 ¾® Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O,
hệ số của HNO3 là
 A. 18.	 B. 22.	 C. 12.	 D. 10.
Câu 47 : Có các chất khí: NO2, Cl2, CO2, SO2, SO3, HCl. Những chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH xảy ra phản ứng oxi hoá- khử là:
 A. NO2 và Cl2 B. NO2, Cl2, CO2, SO2 C. CO2, SO2, SO3 D. CO2, SO2, SO3, HCl
Câu 48: Cho phương trình phản ứng :
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + 	K2SO4 + MnSO4 + H2O
	Hệ số cân bằng tối giản của FeSO4 là :
 A. 10 	 B. 8 	 	 C. 6 	 D. 2
Câu 49: Trong phản ứng : 
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
	Thì H2SO4 đóng vai trò :
	A. Môi trường. 	 B. chất khử 
	C. Chất oxi hóa	 D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường.
Câu 50: Tổng hệ số của các chất trong phản ứng: 
 Fe3O4 + HNO3 →Fe(NO3)3

File đính kèm:

  • docxbo_160_cau_trac_nghiem_on_tap_hoa_hoc_9_thcs.docx