Đề cương ôn tập học kì 1 Toán Lớp 9 - Trường THCS Minh Quang
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 1 Toán Lớp 9 - Trường THCS Minh Quang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì 1 Toán Lớp 9 - Trường THCS Minh Quang

đề cương Ôn tập đại số 9 A. Ôn tập chương I: Căn bậc 2; căn bậc 3 I/ lý thuyết: 1) Định nghĩa và điều kiện tồn tại của căn bậc 2. 2) Các phép tính căn bậc 2. 3) Một số vấn đề cơ bản về căn bậc 3. II/ Các dạng bài tập. Dạng 1: So sánh 2 số - Cách 1: 0 < a < b a b . - Cách 2: Xét hiệu. - Cách 3: Ta có thể sử dụng tính chất bắc cầu để so sánh 2 số. - Cách 4: Để so sánh a và b ta giả sử a > b rồi biến đổi tương đương đến khi có thể kết luận bất đẳng thức đầu là đúng hay sai. Bài tập: So sánh các số sau. a) 18 50 1 và 9 4 2 . b) 5 6 và 6 5 . c) 2 3 2 và 3 2 2 d) 2 3 2 và 2 32 . e) 2005 2004 và 2004 2003 f) 2009 + m và 2009m (với m là số thực bất kỳ). Dạng 2: thực hiện phép tính với biểu thức chứa căn. Cách giải: Cần nắm vững một số phép biến đổi đơn giản căn bậc 2, đặc biệt là các phép biến đổi sau: - Hằng đẳng thức: A2 A - Đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn: A2 B A B A AB - Khử mẫu của biểu thức lấy căn: B B - Các phép trục căn thức ở mẫu. Bài tập: Tính giá trị các biểu thức sau. 2 1) 4 11 11 1 2) 18 32 50 . 2 3) 50 18 200 162 1 16 4) 7 : 7 7 7 1 5) 3 1 2 507 . 3 1 2 6) 125 5 1 20 2 3 2 3 3 1 7) . 2 3 2 3 3 3 8) 7 2 10 7 2 10 2 3 6 216 1 9) . 8 2 3 6 10) 4 15 10 6 4 15 . 1 1 1 1 11) ... . 2 1 1 2 3 2 2 3 4 3 3 4 25 24 24 25 Dạng 3: Phân tích biểu thức thành nhân tử. - Cần chú ý các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học ở lớp 8. Khi các bài toán có căn cần kết hợp với các phép biến đổi căn. Bài tập:Phân tích thành nhân tử. a) 35 14 15 6 b) 5 2 12 5 3 10 . c) a a b b d) xy y x x 1 e) 3x x x y 6y x 2y y f) x y xy2 y3 g) x 2 x 3 i) 12 x x k) x 3y x 2y2 n) x 1 x2 1. (Các điều kiện tồn tại căn bậc 2 có đủ). Dạng 4: Dạng toán tìm điều kiện để biểu thức chứa CBH có nghĩa. 2 - Biểu thức: A có nghĩa khi A ≥ 0. - Ôn lại về giải bất phương trình: + Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. + Một số bất phương trình bậc 2 đơn giản: Ví dụ: Giải các bất phương trình a) x2 – 4 > 0 x2 4 x 2 x 2. b) x2 – 3 < 0 x2 3 x 3 3 x 3 c) x2 + 4x – 5 ≤ 0 x 2 2 9 x 2 3 3 x 2 3 5 x 1 Bài tập:. Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa a) 2x 3 b) 5x 10 c) 4 7x 4 5 d) e) f) 4 x2 x 3 x 7 2x 1 2 g) x2 2x 3 h) i) . 1 x x2 2x Dạng 4: Rút gọn biểu thức chứa căn và các bài toán liên quan. 1 1 x Bài 1: Cho biểu thức A = 2 x 2 2 x 2 1 x a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi x 6 2 5 . 1 c/ Tìm x để A 2 4 x 1 x 2 x Bài 2: Cho biểu thức M 1 : với x > 0; x ≠ 1; x ≠ 4. x 1 x 1 x 1 1 a) Rút gọn M b) Tìm x để M = . 2 2 x x 3 x 9 2 x 2 Bài 3: Cho biểu thức R : 1 x 3 x 3 x 9 x 3 Với x ≥ 0; x ≠ 9. a) Rút gọn R b) Tìm các giá trị của x để R < -1. 3 x 2 x 3 Bài 4: Cho biểu thức A . x 9 2 a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm x để A = . 3 c) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. 2x 1 x 1 x x Bài 5: Cho biểu thức B . x , với x ≥ 0; x x 1 x x 1 1 x x≠1 a) Rút gọn B b) Tìm x để B = 3. Bài 6: Rút gọn biểu thức sau. 15 x 11 3 x 2 2 x 3 H . x 2 x 3 1 x x 3 1 1 x Bài 7: Cho biểu thức A = : x 4 x 4 x 4 x 2 a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi x = 8 c) So sánh A và A . x 2 x 1 x 1 Bài 8: Cho biểu thức C = : x x 1 x x 1 1 x 3 a) Rút gọn C b) Tìm giá trị lớn nhất của A. 1 1 a 1 a 2 Bài 9: Cho biểu thức A : a 1 a a 2 a 1 1 a) Rút gọn A b) Tìm a để A . 6 1 1 x 1 Bài 10: Cho biểu thức A : . x x x 1 x 1 2 x a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi x 5 2 6 . Dạng 5: Một số bài tập nâng cao. Bài 1: Cho các số thực dương x, y, z thoả mãn xy + yz + xz = 1. Tính giá trị của biểu thức 4 1 y2 1 z2 1 z2 1 x2 1 x2 1 y2 M x y z . 1 x2 1 y2 1 z2 Bài 2: Cho 16 2x x2 9 2x x2 1. Tính 16 2x x2 9 2x x2 1. Bài 3: Tìm số nguyên m để m2 m 23 là số hữu tỷ. Bài 4: Chứng minh rằng m 1 m 2 m 3 m 4 là số vô tỷ với mọi số tự nhiên m. Bài 5: Tìm x, y, z biết 25 4 2025 a) x 1 y 3 z 24 104 . x 1 y 3 z 24 b) x y z 35 2 2 x 1 3 y 2 4 z 3 x2 2 Bài 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . x2 1 Bài 7: Cho 3 số dương x, y, z thoả mãn x + y + z = 1. Chứng minh 3 2 14 . xy yz zx x2 y2 z2 Bài 8: Chứng minh bất đẳng thức. 2008 2009 2008 2009 . 2009 2008 Bài 9: Rút gọn biểu thức A x 2x 1 x 2x 1 . Bài 10: Giải các phương trình. a) 2x2 4x 3 3x2 6x 7 2 x2 2x . b) x2 2x 2x 1 3x2 4x 1 c) x 2 4 x x2 6x 11. f) x2 5x 6 x 1 x 2 x2 2x 3 2 2 g) 2 3 x 2 3 x 2 3 x2 4 5 Bài 11: Cho các số không âm a, b, c. Chứng minh rằng a b c ab bc ca . 4 Bài 12: Cho các số dương x, y thoả mãn: x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của 5 1 1 biểu thức. S x y . x y Bài 13: Cho các số thực dương a, b, x, y. Chứng minh rằng 2 a2 b2 a b . x y x y Bài 14: Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức sau nhận giá trị dương. 2x 5 T x 8 3 x 1 x x Bài 15: Tìm min của P x 6 Ôn tập chương II: Hàm số bậc nhất I/ lý thuyết: 1/ Nắm lại tính chất của hàm số y = ax + b (a ≠ 0). 2/ Cách vẽ đồ thị của hàm số trên 3/ Nắm được các vị trí tương đối của 2 đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ. 4/ Góc giữa 2 đường thẳng và hệ số góc của đường thẳng. Bổ xung: - Cách tính khoảng cách giữa 2 điểm trong mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của chúng. - Trong mặt phẳng điều kiện cần và đủ để đường thẳng y = ax + b và y = a’x + b’ vuông góc với nhau là: a.a’ = -1. II/ Các dạng bài tập. Bài 1: Cho hàm số y f (x) 3 2 2 x 2 1 a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R. 1 b) Tính f ; f 3 2 2 ; f 3 2 2 . 2 c) Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ 0. Bài 2: Cho hàm số y 2k 1 x 2k a) Tìm k để hàm số đồng biến? Nghịch biến? b) Tìm k để đồ thị hàm số đi qua góc toạ độ. c) Tìm k để đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1; 3) d) Vẽ đồ thị các hàm số tìm được ở câu b, c trên cùng 1 hệ trục toạ độ. Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy cho các đường thẳng 1 d1: y = 2x; d2: y x ; d3: y = -x + 3. 2 a) Vẽ các đường thẳng d1; d2; d3 trên cùng 1 hệ trục toạ độ b) Giả sử d3 cắt d1 và d2 tại A và B. Tìm toạ độ A và B. c) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC. Bài 4: Tìm toạ độ giao điểm của các cặp đường thẳng sau: 2 a) y x 4 và y = - x + 1 3 7 1 1 b) y 2x và y x 5. 2 4 Bài 5: Tìm m để các đường thẳng sau cùng đi qua 1 điểm: d1 : 2x 3y 4;d2 : y 3x 5;d3 : y m 1 x 3 Bài 6: cho hàm số y m 2 x m 3. a) Tìm m để hàm số luôn nghịch biến. b) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3 c) Tìm m để đồ thị hàm số và đường thẳng y = -x +2; y =2x + 1 đồng quy. d) Tìm m để đồ thị hàm số tạo với 2 trục toạ độ 1 tam giác có diện tích 2 bằng . 3 Bài 7: Xác định hàm số y = ax + b trong mỗi trường hợp sau a) Đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm có thung độ -1 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 3. b) Đồ thị của nó song song với đường thẳng y 3x 2 và đi qua điểm M 3;2 . c) Đi qua gốc toạ độ và tạo với Ox góc 600. d) Đi qua 2 điểm A(1; -2) và B(-1; 3). Bài 8: Tìm các giá trị của k để 2 đường thẳng d1 : y 1 k x 3;d2 : y 3k 3 x 2k . a) Song song với nhau b) Cắt nhau c) Cắt nhau tại 1 điểm thuộc Oy. Ôn tập chương III: Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn I/ lý thuyết: 1/ Nắm được mối quan hệ giữa đồ thị hàm số y = ax + b với đường thẳng Ax + By + C = 0 và các trường hợp riêng của nó. 2/ 2 phương pháp giải hệ phương trình: Phương pháp thế và phương pháp cộng đại số. 3/ Một số vấn đề về hệ phương trình có tham số. 4/ Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 8 II/ Các dạng bài tập. Dạng 1: Giải hệ phương trình. Bài 1: Giải các hệ phương trình sau. 5x y 10 5x 3y 19 1/ 2/ x 3y 18 2x 9y 31 4x 3y 10 x 2y 1 3/ 4/ 2x 5y 8 2x y 4 1 x y 1 2 0,5x 1,5y 0,4 5/ 6/ 2 10 2x 2,5y 0,3 x y 3 3 3x y 1 2x y 2 1 7/ 8/ x 3y 3 x y 1 x 1 y 1 1 x 2 2y 3 9/ 2 3 4 10/ . 2x y 1 6 2x 3(y 1) 1 Bài 2: Giải hệ phương trình bằng cách đặt ẩn phụ.\ 1 1 1 8 15 1 x y 6 x 1 y 2 1/ 2/ 2 1 4 1 1 1 x y 3 x 1 y 2 12 4 3 1 5x 4y 2 x 1 3 y 1 4 3/ 4/ 1 1 7 x 1 y 1 3 x 2y 1 1 3 2 x y 2x 2y 4 x 2 2 y 3 6 5/ 6/ . 4 3 11 2 x 4x y 3 1 x y x y 2 Dạng 2: Một số dạng toán liên quan đến giải hệ phương trình. 9 Bài 1: Tìm toạ độ giao điểm của các đường thẳng sau. 1 a/ y x 2 và y 2x 1 2 b/ 12x 3y 7 và x y 5 c/ 2x 5y 1 và x 5y 2 . Bài 2: Xác định hàm số y = ax + b, biết đồ thị của nó đi qua 2 điểm A và B trong các trường hợp sau: a/ A(1; -1) và B(2; 3) b/ A(-5; 0) và (-3; 2) 3 4 2 c/ A 3;1 và B(0; 2) d/ A 0; và B ; . 2 3 3 Bài 3: a) Xác định m và n để 2 đường thẳng (d1): m 1 x ny 3 và (d2): 2nx m 1 y 1 cắt nhau tại điểm A(2; -3) b) Tìm a để đường thẳng 2ax a 1 y a đi qua giao điểm của 2 đường thẳng x y 2 và x 3y 4. Dạng 3: Hệ phương trình chứa tham số. nx 2n 1 y n 1 Bài 1: Cho hệ phương trình 5x 3ny n 2 a) Giải hệ phương trình với n = 2 1 b) Giải hệ phương trình với n = . 2 Bài 2: a) Tìm a và b biết hệ phương trình sau có nghiệm (x; y) = (-1; 2) a 1 x b 1 y 2 . 2ax 2 b 2 y 1 nx y n b) Giả sử hệ phương trình có nghiệm x = 4. Tìm n. 3x 2y 5n Bài 3: Giải và biện luận các hệ phương trình sau. mx y 2m 4x my 2 a) b) m 1 x 3y 2 x m 1 y m 1 10
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_1_toan_lop_9_truong_thcs_minh_quang.doc