Đề cương ôn tập học kì I môn Địa lí Lớp 10

Bài 20. LỚP VỎ ĐỊA LÝ. QUY LUẬT THỐNG NHẤT VÀ HOÀN CHỈNH CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÝ. 
Câu 1. Khi một thành phần nào đó thay đổi sẽ làm cho các thành phần khác của lớp vỏ địa lý thay đổi theo. Điều 
này thể hiện 
A. quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lý. B. quy luật địa đới của tự nhiên. 
C. quy luật phi địa đới của tự nhiên. D. quy luật đai cao của tự nhiên. 
Câu 2. Lớp vỏ địa lý còn được gọi là 
A. lớp phủ thực vật. B. lớp thổ nhưỡng. C. lớp vỏ cảnh quan. D. lớp vỏ Trái đất. 
Câu 3. Chiều dày của lớp vỏ địa lý khoảng 
A. từ 30 km - 35 km. B. từ 5 km - 70 km. C. từ vỏ Trái đất đến 2900 km. D. từ 8 km - 16 km. 
Câu 4. Nguyên nhân tạo ra quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lý là 
A. lớp vỏ địa lý đều chịu tác động của ngoại lực và nội lực. B. sự phân bố của các vòng đai nhiệt trên Trái đất. 
C. nguồn năng lượng bên trong Trái đất. D. hình dạng cầu của Trái đất và bức xạ của Mặt trời. 
Câu 5. Nhận định nào sau đây chưa chính xác? 
A. Tầng badan không nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lý. 
B. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lý là giới hạn trên của tầng bình lưu. 
C. Lớp vỏ địa lý ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa. 
D. Trong lớp vỏ địa lý, các quyển có ựu xâm nhập và tác động lẫn nhau. 
Câu 6. Việc xây dựng các đập thủy điện sẽ dẫn đến sự biến đổi 
A. môi trường sinh thái. B. dòng chảy, thổ nhưỡng. C. Sinh vật, thổ nhưỡng. D. Khí hậu, địa hình. 
Câu 7. Hiện tượng đất bị xói mòn, trơ sỏi đá là do các hoạt động 
A. khai thác khoáng sản. B. ngăn đập thủy điện. C. phá rừng đầu nguồn. D. khai thác đất triệt để. 
Câu 8. Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lý ở đại dương là 
A. đáy thềm lục địa. B. độ sâu khoảng 5000 m. C. độ sâu khoảng 8000 m. D. vực thẳm đại dương. 
Câu 9. Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lý? 
A. Lượng cacbonic trong khí quyển tăng lên theo nhiệt độ Trái đất nóng lên. 
B. Những trận động đất lớn trên lục địa gây ra hiện tượng sóng thần. 
C. Rừng đầu nguồn bị mất làm cho chế độ nước sông trở nên thất thường. 
D. Mùa lũ của sông diễn ra trùng với mùa mưa. 
Câu 10. Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lý ở lục địa là 
A. giới hạn dưới của lớp vỏ Trái đất. B. giới hạn dưới của lớp vỏ phong hóa. 
C. giới hạn dưới của tầng trầm tích. D. giới hạn dưới của tầng badan. 
Câu 11. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác? 
A. Tất cả các thành phần của lớp vỏ địa lý đều đồng thời chịu tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của ngoại lực và 
nội lực. 
B. Trong tự nhiên, bất cứ lãnh thổ nào cũng gồm nhiều thành phần của lớp vỏ địa lý ảnh hưởng qua lại phụ thuộc 
nhau. 
C. Lớp vỏ địa lý chỉ thay đổi khi tất cả các thành phần tự nhiên có sự biến đổi. 
D. Một thành phần của lớp vỏ địa lý biến đổi sẽ kéo theo sự biến đổi của tất cả các thành phần khác. 
Câu 12. Thảm thực vật rừng bị phá hủy không ảnh hưởng nhiều đến yếu tố nào sau đây? 
A. Đất sẽ bị xói mòn mạnh dẫn đến đất bị biến đổi. B. Hạn hán, lũ lụt ở đồng bằng. 
C. Môi trường sống của các loài động thực vật bị đe dọa. D. Giao thông đi lại khó khăn.
pdf 20 trang letan 18/04/2023 4140
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Địa lí Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì I môn Địa lí Lớp 10

Đề cương ôn tập học kì I môn Địa lí Lớp 10
ây chưa chính xác? 
A. Tầng badan không nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lý. 
B. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lý là giới hạn trên của tầng bình lưu. 
C. Lớp vỏ địa lý ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa. 
D. Trong lớp vỏ địa lý, các quyển có ựu xâm nhập và tác động lẫn nhau. 
Câu 6. Việc xây dựng các đập thủy điện sẽ dẫn đến sự biến đổi 
A. môi trường sinh thái. B. dòng chảy, thổ nhưỡng. C. Sinh vật, thổ nhưỡng. D. Khí hậu, địa hình. 
Câu 7. Hiện tượng đất bị xói mòn, trơ sỏi đá là do các hoạt động 
A. khai thác khoáng sản. B. ngăn đập thủy điện. C. phá rừng đầu nguồn. D. khai thác đất triệt để. 
Câu 8. Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lý ở đại dương là 
A. đáy thềm lục địa. B. độ sâu khoảng 5000 m. C. độ sâu khoảng 8000 m. D. vực thẳm đại dương. 
Câu 9. Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lý? 
A. Lượng cacbonic trong khí quyển tăng lên theo nhiệt độ Trái đất nóng lên. 
B. Những trận động đất lớn trên lục địa gây ra hiện tượng sóng thần. 
C. Rừng đầu nguồn bị mất làm cho chế độ nước sông trở nên thất thường. 
D. Mùa lũ của sông diễn ra trùng với mùa mưa. 
Câu 10. Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lý ở lục địa là 
A. giới hạn dưới của lớp vỏ Trái đất. B. giới hạn dưới của lớp vỏ phong hóa. 
C. giới hạn dưới của tầng trầm tích. D. giới hạn dưới của tầng badan. 
Câu 11. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác? 
A. Tất cả các thành phần của lớp vỏ địa lý đều đồng thời chịu tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của ngoại lực và 
nội lực. 
B. Trong tự nhiên, bất cứ lãnh thổ nào cũng gồm nhiều thành phần của lớp vỏ địa lý ảnh hưởng qua lại phụ thuộc 
nhau. 
C. Lớp vỏ địa lý chỉ thay đổi khi tất cả các thành phần tự nhiên có sự biến đổi. 
D. Một thành phần của lớp vỏ địa lý biến đổi sẽ kéo theo sự biến đổi của tất cả các thành phần khác. 
Câu 12. Thảm thực vật rừng bị phá hủy không ảnh hưởng nhiều đến yếu tố nào sau đây? 
A. Đất sẽ bị xói mòn mạnh dẫn đến đất bị biến đổi. B. Hạn hán, lũ lụt ở ... QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI 
Câu 1. Qui luật địa đới là 
A. sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ 
 Trang 2 
B. sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan theo vĩ độ 
C. sự thay đổi có qui luật của các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo kinh độ 
D. sự thay đổi có qui luật của các thành phần tự nhiên theo độ cao địa hình 
Câu 2. Nguyên nhân tạo nên quy luật địa đới là 
A. do nguồn năng lượng bên trong Trái Đất và địa hình. B. do dạng hình cầu của Trái Đất và bức xạ Mặt Trời. 
C. sự thay đổi của nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ. D. sự thay đổi của nhiệt độ, độ ẩm không khí theo độ cao 
Câu 3. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến qui luật địa đới trên Trái Đất là 
A. sự thay đổi mùa trong năm B. sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời trong năm 
C. sự thay đổi bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ D. sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ 
Câu 4. Biểu hiện không đúng của quy luật địa đới là 
A. trênTrái Đất, từ cực Bắc đến cực Nam có 7 vòng đai nhiệt. B. trên Trái Đất có 6 đai khí áp và 7 đới gió. 
C. trên Trái đất ở mỗi bán cầu đều có 7 đới khí hậu. D. trên Trái Đất có 10 nhóm đất và 10 kiểu thảm thực vật. 
Câu 5. Sự hình thành các vòng đai nhiệt trên Trái Đất phụ thuộc vào 
A. bức xạ mặt trời, dạng hình cầu của Trái Đất. B. bức xạ mặt trời, tính chất bề mặt đệm. 
C. dạng hình cầu của Trái Đất, độ cao địa hình. D. dạng hình cầu của Trái Đất, tính chất bề mặt đệm. 
Câu 6. Sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ từ xích đạo đến cực 
là quy luật 
A. thống nhất và hoàn chỉnh. B. địa đới. C. địa ô. D. đai cao. 
Câu 7. Trên Trái Đất, ở mỗi bán cầu đều có mấy đới khí hậu ? 
A. 4. B. 6. C. 7. D. 10. 
Câu 8. Việt Nam nằm trong đới khí hậu 
A. cận nhiệt. B. nhiệt đới. C. ôn đới. D. xích đạo. 
Câu 9. Việt Nam thuộc kiểu khí hậu 
A. cận nhiệt lục địa. B. cận nhiệt gió mùA. C. nhiệt đới gió mùa. D. nhiệt đới lục địa. 
Câu 10. Hiện tượng nào dưới đây không biểu hiện cho q...an theo 
A. kinh độ. B. vĩ độ. C. độ cao. D. địa hình. 
Câu 17. Điểm giống nhau giữa sự thay đổi các thành phần tự nhiên theo độ cao và theo vĩ độ ở 
A. biểu hiện. B. nguyên nhân. C. tác động. D. điều kiện hình thành. 
Câu 18. Các quy luật địa đới và phi địa đới thường tác động 
A. riêng lẻ và đối lập nhau. B. đồng thời và tương hỗ nhau. 
C. đồng thời và đối lập nhau. D. xen kẽ nhau và tương hỗ nhau. 
Câu 19. Sự hình thành các đới khí hậu là sự phối hợp của 
A. lục địa, đại dương, bức xạ mặt trời. B. địa hình, bức xạ mặt trời, bề mặt đệm. 
C. nội lực, ngoại lực, tính chất bề mặt đệm. D. bức xạ mặt trời, hoàn lưu khí quyển, mặt đệm. 
Câu 20. Dạng hình cầu của Trái Đất và bức xạ mặt trời tạo nên quy luật 
A. địa ô. B. đai cao. C. địa đới. D. thống nhất và hoàn chỉnh. 
Câu 21. Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là do 
A. nguồn bức xạ mặt trời. B. nguồn năng lượng bên trong trái đất. 
C. sự phân bố lục địa và đại dương. D. dạng hình cầu của trái đất. 
Câu 22. Quy luật đai cao là 
A. sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên theo độ cao địa hình. 
B. sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo kinh độ. 
C. sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên theo vĩ độ. 
 Trang 3 
D. sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo thời gian. 
Câu 23. Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao là 
A. sự phân bố các vành đai đất và khí hậu theo vĩ độ. B. sự phân bố các vành đai đất và thực vật theo độ cao. 
C. sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ. D. sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái đất. 
Câu 24. Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là 
A. sự phân bố các vành đai đất và khí hậu theo vĩ độ. B. sự phân bố các vành đai đất và thực vật theo độ cao. 
C. sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ. D. sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái đất. 
Câu 25. Biểu hiện nào sau đây là của quy luật địa đới? 
A. Sự phân bố các vành đai đất theo độ cao. B. Sự thay đổi các kiểu thả

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_10.pdf