Đề cương ôn tập môn Địa lí Lớp 10 (từ tuần 20 - tuần 25)

  1. Kiến thức cơ bản.

Tham khảo SGK.

  1. Câu hỏi.

1. Câu hỏi lí thuyết.

Câu 1. Sự khác nhau về đặc điểm của hoạt động sản xuất nông nghiệp và hoạt động sản xuất công nghiệp ?

Câu 2. Mối quan hệ giữa hoạt động sản xuất nông nghiệp và hoạt động sản xuất công nghiệp ?

Câu 3. Vai trò của  hoạt động sản xuất công nghiệp ?

a. Chứng minh vai trò chủ đạo của hoạt động sản xuất công nghiệp

b. Tại sao tỷ trọng ngành công nghiệp trong cơ cấu GDP là một trong những tiêu chí quan trọng để đánh gíá trình độ phát triển kinh tế ?

Câu 4. Các nhân tố ảnh đến hoạt động sản xuất công nghiệp?

a. Vò trí ñòa lí

b. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

c. Dân cư, kinh tế - xã hội

Câu 5. Đặc điểm của ngành công nghiệp

Câu 6. Phân loại ngành công nghiệp

Câu 7. Sắp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về trữ lượng dầu mỏ của các khu vực trên thế giới. Nhận xét về cơ cấu trữ lượng dầu mỏ của các khu vực trên thế giới

- Sắp xếp : Trữ lượng dầu mỏ của các khu vực trên thế giới (đơn vị: tỉ tấn)

doc 8 trang letan 17/04/2023 3160
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Địa lí Lớp 10 (từ tuần 20 - tuần 25)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Địa lí Lớp 10 (từ tuần 20 - tuần 25)

Đề cương ôn tập môn Địa lí Lớp 10 (từ tuần 20 - tuần 25)
- Sắp xếp : Trữ lượng dầu mỏ của các khu vực trên thế giới (đơn vị: tỉ tấn)
STT
Các khu vực
Trữ lượng
1
Trung Đông
92,5
2
Châu Phi
13,2
3
Đông Âu và Liên Bang Nga
11,3
4
Mỹ La tinh 
10,3
5
Châu Á và châu Đại Dương
6,6
6
Bắc Mỹ
6,2
7
Tây Âu
2,3
- Cơ cấu: Trữ lượng dầu mỏ của các khu vực trên thế giới (đơn vị: %)
STT
Các khu vực
Trữ lượng
1
Trung Đông
65,0
2
Châu Phi
9,3
3
Đông Âu và Liên Bang Nga
7,9
4
Mỹ La tinh 
7,2
5
Châu Á và châu Đại Dương
4,6
6
Bắc Mỹ
4,4
7
Tây Âu
1,6
b. Hoàn thành bảng thống kê sau và nhận xét
Sản lượng khai thác dầu mỏ
Các nước
Trên 350 triệu tấn/năm
Từ 201 đến 350 triệu tấn/năm
Từ 151 đến 200 triệu tấn/năm
Từ 100dến 150 triệu tấn/năm
*Nhận xét 
Câu 8. Phân tích hình 32.4
a. Hoàn thành bảng thống kê sau 
Các quốc gia
Sản lượng điện theo đầu người
(kW.h/năm)
Tổng sản lượng điện
(tỉ kW.h/năm)
Hoa Kỳ
Ca-na-đa
Trung Quốc
Ấn Độ
Nhật Bản
Anh
Liên Bang Nga
b. Nhận xét
Câu 10. 
Câu 11. Hoàn thành bảng thống kê sau
Các nhóm ngành công nghiệp điện tử và tin học
Sản phẩm
Các nước và lãnh thổ sản xuất và xuất khẩu
Máy tính
Thiết bị điện tử công nghiệp
Điện tử hàng tiêu dùng
Thiết bị viễn thông
Câu 13. Tại sao công ngành dệt may là một trong những ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
Câu 14. Công nhiệp thực phẩm có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố ngành nông nghiệp?
Câu 15. Hoàn thành bảng thống kê sau
Các nhóm ngành công nghiệp thực phẩm
Sản phẩm
Chế biến các sản phẩm từ trồng trọt
Chế biến các sản phẩm từ chăn nuôi
Chế biến các sản phẩm từ thuỷ sản
Câu 16. Ảnh hưởng của ngành công nghiệp sản xuất ô tô đến quá trinh phát triển kinh tế - xã hội và môi trường?
Câu 17. Cho bảng số liệu về tình hình sản xuất điện và than sạch của nước ta qua một số năm. Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng điện và than sạch của nước ta thời kì trên.
Năm
Điện (triệu KWh)
Than sạch (nghìn tấn)
1985
52...c xây dựng và phát triển công nghiệp của một nước .
 B) Là quá trình mà một xã hội chuyển từ một nền kinh tế chủ yếu dựa trên cơ sở nông nghiệp sang một nền kinh tế về cơ bản dựa vào sản xuất công nghiệp.
C) Quá trình đưa công nghiệp về nông thôn để đẩy mạnh phát triển công nghiệp trên cả nước .
D) Chỉ có hai ý a và b là đúng. 
3 ) Đây là tiêu chuẩn để phân loại công nghiệp thành hai ngành công nghiệpcơ bản và công nghiệpchế biến: 
 	A)Mức độ tập trung trong sản xuất. 	B) Sản xuất bằng máy móc .
 C) Có hai giai đoạn sản xuất. 	D) Bao gồm nhiều ngành có sự phân công và phối hợp chặt chẽ. 
4 ) Cách phân loại công nghiệp quan trọng và phổ biến nhất hiện nay là: 
A) Công nghiệp cơ bản và công nghiệp chế biến. 	 	B) Công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ .
C) Công nghiệp truyền thống và công ngiệp hiện đại . 	D) Công nghiệp cơ bản và công nghiệp mũi nhọn .
5 ) Công nghiệp được chia làm hai nhóm A ,B là dựa vào : 
 	A) Tính chất và đặc điểm.	 B) Trình độ phát triển .
 	B) Công dụng kinh tế của sản phẩm. D) Lịch sử phát triển của các ngành. 
 6 ) Công nghiệp dệt, may thuộc nhóm ngành: 
 A) Công nghiệp nặng . 	B) Công nghiệp nhẹ .
 	C) Công nghiệp vật liệu . 	D) Công nghiệp chế biến. 
7 ) Các ngành công nghiệp nhóm A có đặc điểm nào sau đây ?
 	A) Phải tập trung ở các thành phố lớn vì cần nhiều lao động. 
 	B) Có vốn đầu tư và quy mô sản xuất lớn .
C) Sản xuất với số lượng lớn để phục vụ nhu cầu tiêu dùng trực tiếp của con người .
 	D) Thường phải gắn liền với nguồn nguyên liệu hoặc thị trường tiêu thụ .
8 ) Công nghiệp mũi nhọn là những ngành công nghiệp : 
A) Có hàm lượng kỹ thuật cao và mới ra đời gần đây .
 	B) Phát triển nhằm mục đích phục vụ cho xuất khẩu .
C) Có vai trò quyết định trong việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế xã hội của đất nước .
 	D) Có tốc độ phát triển nhanh nhất trong số các ngành công nghiệp .
9 ) Các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển vì : 
 	A) Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiệ...ăng lượng hàng đầu ?
 	A) Khả năng sinh nhiệt lớn. B) Dễ vận chuyển .
 	C) Tiện sử dụng cho máy móc . D) Cả ba đặc điểm trên .
15 ) Nguồn năng lượng nào sau đây được sử dung sớm nhất trong việc sử dụng năng lượng của thế giới ?
 	A) Than đá . B) Dầu mỏ . C) Sức nước. D) Năng lượng Mặt Trời.
16 ) Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành năng lượng ?
 	A) Khai thác than . B) Khai thác dầu khí .
 C) Điện lực . D) Lọc dầu .
17 ) Ngành điện nguyên tử rất tiện lợi nhưng lại chậm phát triển ,nguyên nhân chính là do : 
 	A) Thiếu nguồn nguyên liệu để sản xuất .
 B) Đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao .
 C) Chưa thật đảm bảo an toàn .
 D) Vốn đầu tư lớn nên các nước đang phát triển không thể xây dựng được. 
18 ) Trong cơ cấu sản lượng điện của thế giới hiện nay ,ngành chiếm tỷ trọng cao nhất là : 
 	A) Nhiệt điện . B) Thủy điện .
 C) Điện nguyên tử . D) Các nguồn năng lượng tự nhiên .
19 ) Những nước sản xuất nhiều than đá là : 
 	A) Trung Quốc , Hoa Kì , Nga. B) Pháp ,Anh , Đức .
 	C) Ba Lan, Ấn Độ, Ôxtrâylia . D) Hoa Kì , Nga , Anh .
20 ) Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là : 
 	A) Bắc Mỹ . B) Châu Âu .
 	 	C) Trung Đông . D) Bắc và Trung Phi .
21) Ngành công nghiệp được xem là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp cơ khí là : 
 	A) Năng lượng . C) Hóa chất .
 	B) Luyện kim . D) Điện lực .
22 ) Ngành luyện kim màu thường phát triển mạnh ở các nước phát triển vì : 
 	A) Đòi hỏi lớn về vốn đầu tư.
 	B) Qui trình công nghệ phức tạp. 
 C) Nhu cầu sử dụng lớn .
 	D) Cả ba lý do trên .
23 ) Ngành nào sau đây có thể phát triển mạnh ở các nước đang phát triển ? 
 	A) Cơ khí máy công cụ. 	B) Cơ khí hàng tiêu dùng .
 	C) Cơ khí chinh xác . 	D) Cơ khí thiết bị toàn bộ .
24) Ngành CN nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế kỹ thuật của một nước?	
A) Công nghiệp cơ khí. 	B) Công nghiệp hóa chất. 
 	C) Công nghiệp điện tử- tin học. 	D) Công nghiệp năng lượng .
25 ) Nhận định nào sau đây chưa chính xác ? 
A) Những nư

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_dia_li_lop_10_tu_tuan_20_tuan_25.doc