Đề cương ôn tập môn Sinh học Lớp 12 - Chuyên đề 10: Hệ sinh thái
Câu 1: Các kiểu hệ sinh thái trên Trái Đất được phân chia theo nguồn gốc bao gồm:
A. Hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước.
B. Hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo.
C. Hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt.
D. Hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái trên cạn.
Câu 2: Thành phần hữu sinh của một hệ sinh thái bao gồm:
A. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
B. Sinh vật sản xuất, sinh vật ăn thực vật, sinh vật phân giải.
C. Sinh vật ăn thực vật, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải.
D. Sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải.
Câu 3: Bể cá cảnh được gọi là
A. Hệ sinh thái nhân tạo. B. Hệ sinh thái “khép kín”.
C. Hệ sinh thái vi mô. D. Hệ sinh thái tự nhiên.
Câu 4: Ao, hồ trong tự nhiên được gọi đúng là
A. Hệ sinh thái nước đứng B. Hệ sinh thái nước ngọt
C. Hệ sinh thái nước chảy D. Hệ sinh thái tự nhiên.
Câu 5: Đối với các hệ sinh thái nhân tạo, tác động nào sau đây của con người nhằm duy trì trạng thái ổn định của nó?
A. Không được tác động vào các hệ sinh thái.
B. Bổ sung vật chất và năng lượng cho các hệ sinh thái.
C. Bổ sung vật chất cho các hệ sinh thái.
D. Bổ sung năng lượng cho các hệ sinh thái.
Câu 6: Trong hệ sinh thái có những mối quan hệ sinh thái nào?
A.Chỉ có mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.
B.Mối quan hệ qua lại giữa các sinh vật với nhau và tác động qua lại giữa các sinh vật với môi trường.
C.Mối quan hệ qua lại giữa các sinh vật cùng loài và sinh vật khác loài với nhau.
D.Mối quan hệ qua lại giữa các sinh vật cùng loài với nhau và tác động qua lại giữa các sinh vật với môi trường.
Câu 7: Điểm giống nhau giữa hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo là
A. Có đặc điểm chung về thành phần cấu trúc.
B. Có đặc điểm chung về thành phần loài trong hệ sinh thái.
C. Điều kiện môi trường vô sinh.
D. Tính ổn định của hệ sinh thái.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Sinh học Lớp 12 - Chuyên đề 10: Hệ sinh thái
thái ổn định của nó? A. Không được tác động vào các hệ sinh thái. B. Bổ sung vật chất và năng lượng cho các hệ sinh thái. C. Bổ sung vật chất cho các hệ sinh thái. D. Bổ sung năng lượng cho các hệ sinh thái. Câu 6: Trong hệ sinh thái có những mối quan hệ sinh thái nào? A.Chỉ có mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau. B.Mối quan hệ qua lại giữa các sinh vật với nhau và tác động qua lại giữa các sinh vật với môi trường. C.Mối quan hệ qua lại giữa các sinh vật cùng loài và sinh vật khác loài với nhau. D.Mối quan hệ qua lại giữa các sinh vật cùng loài với nhau và tác động qua lại giữa các sinh vật với môi trường. Câu 7: Điểm giống nhau giữa hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo là A. Có đặc điểm chung về thành phần cấu trúc. B. Có đặc điểm chung về thành phần loài trong hệ sinh thái. C. Điều kiện môi trường vô sinh. D. Tính ổn định của hệ sinh thái. Câu 8: Quá trình biến đổi năng lượng Mặt Trời thành năng lượng hóa học trong hệ sinh thái nhờ vào nhóm sinh vật nào? A.Sinh vật phân giải. B.Sinhvật tiêu thụ bậc 1. C.Sinh vật tiêu thụ bậc 2. D.Sinh vật sản xuất. Câu 9: Năng lượng được trả lại môi trường do hoạt động của nhóm sinh vật? A. Sinh vật phân giải B. Sinh vật sản xuất C. Động vật ăn thực vật D. Động vật ăn động vật Câu 10: Đồng ruộng, hồ nước, rừng trồng, thành phố, là những ví dụ về A. Hệ sinh thái trên cạn B. Hệ sinh thái nước ngọt C. Hệ sinh thái tự nhiên D. Hệ sinh thái nhân tạo Câu 11: Hệ sinh thái nào sau đây cần bón thêm phân, tưới nước và diệt cỏ dại? A. Hệ sinh thái nông nghiệp B. Hệ sinh thái ao hồ C. Hệ sinh thái trên cạn D. Hệ sinh thái savan đồng cỏ. Câu 12: Lưới thức ăn và bậc dinh dưỡng được xây dựng nhằm A. Mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã. B. Mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã. C. Mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần thể. D. Mô tả quan hệ dinh dưỡng và nơi ở giữa các loài trong quần xã. Câu 13: Trong chu trình sinh địa hóa có hiện tượng n...ực vật hấp thụ nhiều và dễ nhất là A.Muối amôn và nitrát B.Nitrat và muối nitrit C.Muối amôn và muối nitrit D.Nitơ hữu cơ và nitơ vô cơ Câu 18: Nguyên tố hóa học nào sau đây luôn hiện diện xung quanh sinh vật nhưng nó không sử dụng trực tiếp được? A. Cacbon B. Photpho C. Nitơ D. Oxi Câu 19: Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để bảo vệ nguồn nước trên Trái đất? A. Bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng. B. Bảo vệ nguồn nước sạch, chống ô nhiễm. C. Cải tạo các vùng hoang mạc khô hạn. D. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước. Câu 20: Để góp phần cải tạo đất, người ta sử dụng phân bón vi sinh chứa các vi sinh vật có khả năng A. Cố định nitơ từ không khí thành các dạng đạm. B. Cố định cacbon từ không khí thành chất hữu cơ. C. Cố định cacbon trong đất thành các dạng đạm. D. Cố định nitơ từ không khí thành chất hữu cơ. Câu 21: Nguyên nhân nào sau đây không làm gia tăng hàm lượng khí CO2 trong khí quyển? A.Phá rừng ngày càng nhiều. B.Đốt nhiên liệu hóa thạch. C.Phát triển của sản xuất công nghiệp và giao thông vận tải. D.Sự tăng nhiệt độ của bầu khí quyển. Câu 22: Khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao hơn thì dòng năng lượng có hiện tượng là A. Càng giảm. B. Càng tăng. C. Không thay đổi. D. Tăng hoặc giảm tùy thuộc bậc dinh dưỡng. Câu 23: Theo chiều ngang khu sinh học biển được phân thành A. Vùng trên triều và vùng triều. B. Vùng thềm lục địa và vùng khơi. C. Vùng nước mặt và vùng nước giữa. D. Vùng ven bờ và vùng khơi. Câu 24: Nitơ phân tử được trả lại cho đất, nước và bầu khí quyển nhờ hoạt động của nhóm sinh vật nào? A. Vi khuẩn nitrat hóa. B. Vi khuẩn phản nitrat hóa. C. Vi khuẩn nitrit hóa. D. Vi khuẩn cố định nitơ trong đất. Câu 25: Hậu quả của việc gia tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển là A. Làm cho bức xạ nhiệt trên Trái đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ B. Tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái C. Kích thích quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất D. Làm cho Trái đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai Câu...nh học D. Con đường quang hóa. Câu 30: Sự phân chia sinh quyển thành các khu sinh học khác nhau căn cứ vào? A. Đặc điểm khí hậu và mối quan hệ giữa các sinh vật sống trong mỗi khu B. Đặc điểm địa lí, mối quan hệ giữa các sinh vật sống trong mỗi khu C. Đặc điểm địa lí, khí hậu D. Đặc điểm địa lí, khí hậu và các sinh vật sống trong mỗi khu. Câu 31: Thảo nguyên là khu sinh học thuộc vùng A. Vùng nhiệt đới. B. Vùng ôn đới. C. Vùng cận Bắc cực. D. Vùng Bắc cực. Câu 32: Nhóm vi sinh vật nào sau đây không tham gia vào quá trình tổng hợp muối nitơ? A. Vi khuẩn cộng sinh trong nốt sần cây họ đậu B. Vi khuẩn cộng sinh trong cây bèo hoa dâu C. Vi khuẩn sống tự do trong đất và nước D. Vi khuẩn sống kí sinh trên rễ cây họ đậu Câu 33: Nguồn năng lượng cung cấp cho các hệ sinh thái trên Trái đất là A. Năng lượng gió B. Năng lượng điện C. Năng lượng nhiệt D. Năng lượng mặt trời Câu 34: Nhóm sinh vật nào không có mặt trong quần xã thì dòng năng lượng và chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên vẫn diễn ra bình thường ? A. Sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật B. Động vật ăn động vật, sinh vật sảnxuất C. Động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật D. Sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất Câu 35: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái được thực hiện qua: A. Quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật trong chuỗi thức ăn. B. Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã. C. Quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật cùng loài và khác loài. D. Quan hệ dinh dưỡng và nơi ở của các sinh vật trong quần xã. Câu 36 Trong chu trình cacbon, điều nào dưới đây là không đúng? A. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbonđiôxit. B. Thông qua quang hợp, thực vật lấy CO2 để tạo ra chất hữu cơ. C. Động vật ăn cỏ sử dụng thực vật làm thức ăn chuyển các hợp chất chứa cacbon cho động vật ăn thịt. D. Phần lớn CO2 được lắng đọng, không hoàn trả vào chu trình. Câu 37: Quá trình nào sau đây không trả lại CO2 vào môi trường? A. Hô hấp của động vật, thực vật B. Lắng đọng vật
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_sinh_hoc_lop_12_chuyen_de_10_he_sinh_tha.docx